Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?

Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 11

Nằm trong bộ đề Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 – 2023, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm phần từ mới và ngữ pháp rất tiện cho các bạn muốn hệ thống trọng tâm đã học trong Unit 4 lớp 11 What time is it? Mời thầy cô, quý phụ huynh tham khảo, download tài liệu.

Có thể bạn quan tâm
  • Tổng hợp bài tập về màu sắc tiếng Anh cho trẻ em mẫu giáo
  • 7 CÁCH DẠY TIẾNG ANH CHO BÉ LỚP 3 HIỆU QUẢ – APOLLO
  • Tìm hiểu 5 cách học tiếng Anh của trẻ em Mỹ và cách áp dụng đối với trẻ em Việt Nam
  • Phương pháp dạy bé học tiếng Anh lớp 1 hiệu quả nhất
  • Từ vựng tiếng Anh trình độ A1 A2 theo chủ đề PDF

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it? đầy đủ nhất

Bạn đang xem: Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?

I. Vocabulary – Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 11 What time is it?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. a.m. (ante meridiem)(abbr) [ei’em]

buổi sáng (trước buổi trưa)

Ex: I go to school at 6:30 a.m.

Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng.

2. p.m. (post meridiem)(abbr) [pi’em]

buổi chiều tối (sau buổi trưa)

Ex: She has dinner at 8:30 p.m.

Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối.

3. breakfast(n) [‘braekfast]

buổi sáng, bữa điểm tâm

Ex: I like the bread for breakfast.

Tôi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm.

4. lunch(n) [lʌnt∫]

bữa ăn trưa

Ex: He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12 giờ.

5. dinner(n) [‘dinə[r]]buổi ăn tối, bữa cơm tối

Ex: My mother cooks the food for dinner.

Mẹ tôi nấu ăn cho buổi tối.

6. evening(n) [i’:vniη]

buổi tối

Ex: I have dinner at 8:00 in the evening.

Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối.

7. have (breakfast/ lunch/ dinner)(v)

ăn (sáng/ trưa/ tối)

Ex: I have breakfast at 6:00 in the morning.

Tôi ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng.

8. get up(v) [’get ʌp]

thức dậy

Ex: My mother gets up at 5 o’clock in the morning.

Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng.

9. go home(v)

về nhà

Ex: I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.

10. go to bed(v)

đi ngủ

Ex: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

11. go to school(V)

đến trường, đi học

Ex: I go to school from Monday to Friday. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

12. late(adj) [leit]

muộn, chậm, trễ

Ex: I’m late. Tôi bị trễ.

13. o’clock(n) [o’klok]

(chỉ) giờ

Ex: It is 8 o’clock. 8 giờ rồi.

14. start(v) [sta:t]

bắt đầu

Ex: School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào lúc 7 giờ 30.

15. time(n) [taim]

thời gian

Ex: What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ?

16. twenty(n) [‘twenti]

số 20

Ex: My school has twenty teachers. Trường của tôi có 20 thầy cô giáo.

17. thirty(n)[‘θə:ti]

số 30

Ex: Thirty boys are sleeping in the hall.

30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh.

18. forty(n) [fo:ti]

số 40

Ex: My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi.

19. do(v) [du:]

làm

Ex: They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc 7 giờ tối.

20. from… to…(pre) [frəm… tu…]

từ… đến…

Ex: I go to work from Monday to Friday.

Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.

21. at(pre) [aet]

lúc, tại

Ex: My brother learns English at 7 p.m..

Anh trai tôi học tiếng Anh Lúc 7 giờ tối.

22. Quarter[‘kwɔ:tə[r]]

1/4; 15 phút

Xem thêm : [NGỮ PHÁP] TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH: CÔNG THỨC ĐẦY ĐỦ & CÁCH SỬ DỤNG 

Ex: It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15.

23. after(pre) [‘æftər]

sau khi

Ex: After having dinner, we clean our teeth. Sau khi ăn tối xong, chúng tôi đánh răng.

24. past qua, hơn

[pa:st]

Ex: It is twenty past ten. 10 giờ 20.

25. before(pre) [bi’fɔ:[r]]

trước khi

Ex: Before going to bed, I wash my feet. Trước khi ngủ, tôi rửa chân.

26. play(v) [plei]

chơi

Ex: He often plays football at 5 p.m.. Anh ấy thường chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều.

27. work(V) [W3:k]

làm việc

Ex: Everybody works hard. Mọi người làm việc rất chăm chỉ.

28. have(V) [haev]

có

Ex: I have five dogs and three cats.

Tôi có 5 con chó và 3 con mèo.

29. arrive(v) [ə’raiv]

về, đến

Ex: The train arrives in this town at 6 p.m..

Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối.

II. Grammar – Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 11 What time is it?

1. Hỏi và đáp về thời gian

Hỏi: Khi muốn hỏi thời gian ta sử dụng cấu trúc sau:

What time is it?/ What’s the time?

Mấy giờ rồi?

Đáp: Khi đáp, ta có thể trả lời bằng cách sau:

a) Giờ tròn số (giờ chẵn):

It’s + số giờ + o’clock.

(Nó là)… giờ.

Ex: It’s six o’clock. Sáu giờ.

b) Giờ lẻ:

It’s + số giờ + số phút.

(Nó là)… giờ… phút.

Ex: It’s ten fifteen. Mười giờ mười lăm (phút).

Mở rộng:

Giờ quá, kém:

• Giờ quá:

It’s + số phút + past (after) + số giờ

(Nó là)… giờ… phút..

Ex: It’s ten past five./ It’s ten after five. Năm giờ mười phút.

• Giờ kém:

It’s + số phút + to (before) + số giờ.

(Nó là)… giờ… phút…

Ex: It’s fifteen to seven./ It’s fifteen before seven.

Bảy (7) giờ kém 15 phút.

Chú ý: Chúng ta có thể thay thế như sau khi trả lời về giờ.

quarter = fifteen = 15 phút half = thirty = 30 phút

Ex: It’s fifteen past four. = It’s a quarter past four. 4 giờ 15 phút.

It’s a quarter to five. 5 giờ kém 15. (hay 5 giờ 45 phút)

It’s six thirty. = It’s half past six. 6 giờ 30 phút.

2. Giới từ “at” và “from… to”

– Giới từ “at” đứng trước thời gian

… at + giờ…

… (vào) lúc…

Ex: I get up at six o’clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.

Giới từ from… to… (Từ… đến…)

from + thời gian + to + thời gian

Giới từ “from…to” có nghĩa là “từ… đến”

Ex: from six o’clock to ten o’clock

từ 6 giờ đến 10 giờ

from Monday to Sunday

từ thứ Hai đến Chủ nhật

I work from 8 a.m. to 5 p.m..

Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

* Một số hoạt động trong ngày của học sinh

get up thức dậy

go home về nhà

wash my face rửa mặt

have breakfast ăn sáng

have lunch ăn trưa

watch television xem ti vi

read books đọc sách

go to bed đi ngủ

have dinner ăn tối

Xem thêm : Những phương pháp tự học IELTS hiệu quả tại nhà của thầy Đặng Trần Tùng

brush my teeth đánh răng

get dressed thay quần áo

go to school đi học

do housework làm công việc nhà

do homework làm bài tập

listen to music nghe nhạc

Phân hoạt động (động từ) trong các cấu trúc trên, các em có thể sử dụng một số động từ chỉ hoạt động được nêu ở phần trên.

Ex: What time do you get up? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

I get up at six o’clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.

b) Khi chúng ta muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở đây dùng he/ she/ it/ danh từ số ít) làm gì vào lúc mấy giờ, ta dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

What time + does + he + hoạt động (động từ)?

Cậu ấy.. lúc mấy giờ?

Đáp:

He + hoạt động (động từ) (Vs/ es) + at + thời gian.

Cậu ây… lúc… giờ.

Lưu ý: Ở cấu trúc này, động từ (Vs/ es) thêm “s” hoặc “es”.

Ex: What time does she go to school?

Cô ấy đi học lúc mấy giờ?

She goes to school at six thirty/ half past six.

Cô ấy đi học lúc 6 giờ 30 phút.

III. Bài tập từ vựng – ngữ pháp unit 11 lp 4 What tim is it? có đáp án

1. Read and match.

ABC1. Havea. my teethI. Đi ngủ2. Dob. breakfastII. Làm việc nhà3. Watchc. to bedIII. Đọc sách4. Readd. televisionIV. Ăn sáng5. Goe. dressedV. Xem tivi6. Getf. houseworkVI. Đánh răng7. Brushg. booksVII. Thay quần áo

2. Reorder the word.

1. gets/ My /early /up/ mother/ always

____________________________________________________

2. Minh/ morning/ the/ goes/ school/ to/ in

____________________________________________________

3. nine/ at/ My/ to/ o’clock/ bed/ sister/ goes

____________________________________________________

4. in/ morning/ do/ the/ What/ they/ eat?

____________________________________________________

5. father/ up/ does/ your/ time get/ What?

___________________________________________________

3. Translate into English.

1) Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30.

…………………………………………………………………………

2) Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.

…………………………………………………………………………

3) Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? – Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10.

…………………………………………………………………………

4) Bạn làm gì vào buổi chiều? – Tớ làm bài tập của tớ.

…………………………………………………………………………

5) Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng.

…………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

1. Read and match.

1 – b – IV

2 – f – II

3 – d – V

4 – g – III

5 – c – I

6 – e – VII

7 – a – VI

2. Reorder the word.

1. gets/ My /early /up/ mother/ always

_____My mother always gets up early.____

2. Minh/ morning/ the/ goes/ school/ to/ in

____Minh goes to school in the morning._______

3. nine/ at/ My/ to/ o’clock/ bed/ sister/ goes

____My sister goes to bed at nine o’clock__________

4. in/ morning/ do/ the/ What/ they/ eat?

___What do they eat in the morning?________

5. father/ up/ does/ your/ time get/ What?

___What time does your father get up? ________

3. Translate into English.

1) Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30.

………..Linda has breakfast at 6.30 a.m……………………

2) Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.

…………My mother wakes up in the morning………………….

3) Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? – Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10.

………..What time does your father go to work? – He goes to work at 7.10………..

4) Bạn làm gì vào buổi chiều? – Tớ làm bài tập của tớ.

………..What do you do in the afternoon? – I do my homework…………..

5) Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng.

…………What time is it? It is 8 o’clock………………

Trên đây là Lý thuyết tiếng Anh Unit 11 lớp 4 What time is it?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,… được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

  • Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?
  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 11 lớp 4: What time is it? MỚI

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Đi Nhật nên chọn tỉnh nào trong 9 tỉnh thành phố có lương cao nhất này?
Next Post: TIẾNG NHẬT CƠ BẢN: 205 MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG [ CẨM NANG CHO NGƯỜI MỚI ] »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025