Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Unit 4 lớp 6 My Neighbourhood

Từ vựng Unit 4 lớp 6 My Neighbourhood

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng anh 6 unit 4

Nối tiếp bộ tài liệu ôn tập tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit, VnDoc.com đã đăng tải tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 4 My neighbourhood dưới đây. Tài liệu Từ mới tiếng Anh Unit 4 lớp 6 My neighbourhood gồm những từ vựng tiếng Anh chỉ địa điểm có trong một khu dân cư như nhà ga, nhà thờ, đài tưởng niệm chùa, cung điện, … và những tính từ miêu tả những địa điểm trên như đông đúc, ồn ào, cổ kính, bất tiện,…

Có thể bạn quan tâm
  • Tổng hợp mẫu hội thoại tình huống giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành du lịch
  • TUYỆT CHIÊU HỌC 1300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MẤT GỐC
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY
  • Bỏ túi 100+ từ vựng IELTS chủ đề Environment (Môi trường)
  • Phương pháp dạy từ vựng tiếng Anh THCS hiệu quả

I. Vocabulary – Từ vựng Unit 4 My neighbourhood lớp 6

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. statue(n) /ˈstætʃju/tượng2. square(n) /skweər/quảng trường3. railway station(n) /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/nhà ga4. cathedral(n) /kəˈθi·drəl/nhà thờ5. memorial(n) /məˈmɔːr.i.əl/đài tưởng niệm6. left(n, a) /left/trái7. right(n, a) /raɪt/phải8. straight(n, a) /streɪt/thẳng9. narrow(a) /ˈner.oʊ/hẹp10. noisy(a) /ˈnɔɪ.zi/ồn ào11. crowded(a) /ˈkraʊ.dɪd/đông đúc12. quiet(a) /ˈkwaɪ ɪt/yên tĩnh13. art gallery(n) /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật14. backyard(n) /ˌbækˈjɑːrd/sân phía sau nhà15. cathedral(n) /kəˈθi·drəl/nhà thờ lớn, thánh đường16. convenient(adj) /kənˈvin·jənt/thuận tiện, thuận lợi17. dislike(v) /dɪsˈlɑɪk/không thích, không ưa, ghét18. exciting(adj) /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/thú vị, lý thú, hứng thú19. fantastic(adj) /fænˈtæs·tɪk/tuyệt vời20. historic(adj) /hɪˈstɔr ɪk/cổ, cổ kính21. inconvenient(adj) /ˌɪn·kənˈvin·jənt/bất tiện, phiền phức22. incredibly(adv) /ɪnˈkred·ə·bli/đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ23. modern(adj) /ˈmɑd·ərn/hiện đại24. pagoda(n) /pəˈɡoʊ·də/ngôi chùa25. palace(n) /ˈpæl·əs/cung điện, dinh, phủ26. peaceful(adj) /ˈpis·fəl/yên tĩnh, bình lặng27. polluted(adj) /pəˈlut/ô nhiễm28. suburb(n) /ˈsʌb·ɜrb/khu vực ngoại ô29. temple(n) /ˈtem·pəl/đền, điện, miếu30. terrible(adj) /ˈter·ə·bəl/tồi tệ31. workshop(n) /ˈwɜrkˌʃɑp/phân xưởng (sản xuất, sửa chữa…)32. traffic light(n) /ˈtræfɪk laɪt/đèn giao thông33. secondary school(n) /ˈsekəndri skuːl/trường Trung học cơ sở34. sandy(adj) /ˈsændi/như cát, phủ đầy cát35. pharmacy(n) /fɑːməsi/hiệu thuốc36. petrol station(n) /ˈpetrəl ˈsteɪʃən/trạm xăng dầu37. health centre(n) /helθˈsentər/trung tâm y tế38. hairdresser’s(n) /ˈheədresər/hiệu cắt tóc39. grocery/ˈgrəʊsəri/cửa hàng rau củ quả40. fire station/faɪərˈsteɪʃən/trạm cứu hỏa41. department store/dɪˈpaːtmənt stɔːr/cửa hàng tạp hóa42. dress shop/dres ʃɒp/cửa hàng váy43. cemetery/ˈsemətri/nghĩa trang44. charity shop/tʃærɪti ʃɒp/cửa hàng từ thiện45. bus stop/bʌsstɒp/trạm xe bus46. barber/ˈbɑːbər/thợ cạo đầu47. beauty salon/ˈbjuːti ˈsælɒn/tiệm làm đẹp

Bạn đang xem: Từ vựng Unit 4 lớp 6 My Neighbourhood

II. Bài tập Từ vựng unit 4 lớp 6 My neighbourhood có đáp án

Choose the correct answer.

1. The Red river is one of the longest _____ in Viet Nam.

A. lakes B. cities C. countries D. rivers

2. Life in the country is _____ . There aren’t many things to do there.

A. boring B. peaceful C. quiet D. busy

3. The town has many motorbikes. It’s very _____ .

A. boring B. peaceful C. quiet D. busy

4. ____ is bigger, London or Rome?

A. Where B. Which C. What D. When

5. Can you tell us the _____ to Tan Ky house?

A. road B. street C. way D. instruction

6. Bill is _____ than you.

A. good B. well C. better D. best

7. Nam is the most _____ student in his class.

A. friend B. friendly C. friendliness D. friendship

8. Their _____ makes me happy.

A. friendly B. friendliness C. unfriendliness D. friendship

9. Ha Noi is not _____ from Kuala Lumpur

A. difference B. different C. differently D. differ

10.The ______ language in Malaysia is Bahasa Malaysia.

A. nation B. national C. nationally D. nationwide

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.

1. This park is more beautiful than that park.

A. kind B. nice C. big D. small

2. This city is very historic.

A. old B. quiet C. peaceful D. boring

3. The streets are very busy with a lot of traffic.

A. modern B. peaceful C. noisy D. crowded

4. I think living in the countryside is peaceful.

Xem thêm : 40 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm thông dụng nhất

A. old B. quiet C. fresh D. boring

5. I like my bedroom very much because it’s a wide room.

A. large B. big C. great D. convenient

Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.

1. Is a house in the city more expensive than a house in the countryside?

A. cheap B. convenient C. beautiful D. interesting

2. The weather here in very hot in the summer.

A. cool B. warm C. cold D. fresh

3. She likes travelling to the historic places.

A. quiet B. noisy C. beautiful D. modern

4. Living in the city is more interesting than living in the country.

A. boring B. happy C. exciting D. inconvenient

5. It’s too polluted for me to live in this area.

A. interesting B. fresh C. convenient D. comfortable

Complete the sentences with the words from the box.

convenient ; historic ; peaceful ; fantastic ; modern;

boring;noisy;narrow;polluted;

1. I don’t like living in a big city. It’s ____________ day and night and the air is so ___________.

2. The streets in Hoi An ancient town are ____________ and no cars are allowed.

3. For young people, it’s really ____________ in the country. It’d be more fun living in town.

4. We really enjoy staying here. The beach is ____________ and the weather is very nice.

5. There is a supermarket in my neighborhood, so it’s very ___________ to go shopping for food.

6. Without noise and daily stress, life in the countryside is more ____________ and healthier.

7. There are many ____________ buildings and offices in Ho Chi Minh City.

8. Vietnam’s most ____________ city is Hue. It was the home of the Nguyen Kings and it has many palaces and monuments.

Choose the correct adjectives to complete the sentences.

1. The road is not _____________ (wide/ narrow) enough for two cars to pass comfortably.

2. Inside the cathedral, it’s _____________ (noisy/ peaceful) and quiet.

3. Those shoes are really _____________ (cheap/ expensive) – they only cost £25.

4. My house is rather far from my school, so it’s a bit ____________ (convenient/ inconvenient).

5. Kids always find Christmas _____________ (exciting/ boring). They are always looking forward to Christmas.

Xem thêm : 100+ Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày

6. The air in the countryside is fresh and _____________ (polluted/ unpolluted).

7. Hoi An is a(n) _____________ (old/ modern) town near Da Nang.

8. There are a lot of shops nearby, so the streets are always busy and _____________ (noisy/ quiet)

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 – D; 2 – A; 3 – D; 4 – B; 5 – C;

6 – C; 7 – B; 8 – D; 9 – B; 10 – B;

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.

1 – B; 2 – A; 3 – D; 4 – B; 5 – A;

Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.

1 – A; 2 – C; 3 – D; 4 – A; 5 – B;

Complete the sentences with the words from the box.

convenient ; historic ; peaceful ; fantastic ; modern;

boring;noisy;narrow;polluted;

1. I don’t like living in a big city. It’s _____noisy_______ day and night and the air is so _____polluted______.

2. The streets in Hoi An ancient town are ________narrow____ and no cars are allowed.

3. For young people, it’s really _____boring_______ in the country. It’d be more fun living in town.

4. We really enjoy staying here. The beach is ______fantastic______ and the weather is very nice.

5. There is a supermarket in my neighborhood, so it’s very _____convenient______ to go shopping for food.

6. Without noise and daily stress, life in the countryside is more _____peaceful_______ and healthier.

7. There are many ______modern______ buildings and offices in Ho Chi Minh City.

8. Vietnam’s most ______historic______ city is Hue. It was the home of the Nguyen Kings and it has many palaces and monuments.

Choose the correct adjectives to complete the sentences.

1. The road is not _______wide______ (wide/ narrow) enough for two cars to pass comfortably.

2. Inside the cathedral, it’s _______peaceful______ (noisy/ peaceful) and quiet.

3. Those shoes are really ______cheap_______ (cheap/ expensive) – they only cost £25.

4. My house is rather far from my school, so it’s a bit _______inconvenient_____ (convenient/ inconvenient).

5. Kids always find Christmas ______exciting_______ (exciting/ boring). They are always looking forward to Christmas.

6. The air in the countryside is fresh and _______unpolluted______ (polluted/ unpolluted).

7. Hoi An is a(n) _____old________ (old/ modern) town near Da Nang.

8. There are a lot of shops nearby, so the streets are always busy and __noisy___ (noisy/ quiet)

Trên đây là toàn bộ phần Từ vựng quan trọng có trong Unit 4 My neighbourhood Tiếng Anh lớp 6. Quý thầy cô, bậc phụ huynh và các em học sinh có thể tải tài liệu về để thuận lợi cho công việc giảng dạy và học tập.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Bộ 80+ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn đầy đủ nhất
Next Post: 5000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025