Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Unit 4 lớp 12 School Education System

Từ vựng Unit 4 lớp 12 School Education System

02/12/2023 02/12/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm tài liệu hay để tham khảo, VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp thành tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 4 lớp 12 School Education System. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình.

Có thể bạn quan tâm
  • Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm
  • 100 Mẫu hội thoại tiếng Anh trẻ em kèm Audio cực hay cho con
  • Từ vựng tiếng Anh trình độ A1 A2 theo chủ đề PDF
  • Bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án cho trẻ

Vocabulary – Từ vựng unit 4 School Education System lớp 12 tổng hợp rất nhiều từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong các bài học SGK tiếng Anh lớp 12 tập 1 hệ 7 năm của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy Từ vựng unit 4 tiếng Anh 12 hiệu quả.

Bạn đang xem: Từ vựng Unit 4 lớp 12 School Education System

A. Từ vựng unit 4 lớp 12 Reading School education system

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1. compulsory

adj

[kəm’pʌlsəri]

bắt buộc

2. mandatory

adj

/ˈmændətɔːri/

bắt buộc

3. obligatory

adj

/əˈblɪɡətɔːri/

bắt buộc

4. certificate

n

[sə’tifikit]

chứng chỉ, giấy chứng nhận

5. curriculum

n

[kə’rikjuləm]

chương trình học

6. core

adj

[kɔ:]

chính yếu, chủ yếu

7. tuition fees

n

[tju:’i∫n fi:z]

học phí

8. to educate

v

[‘edju:keit]

giáo dục

9. general education

n

giáo dục

10. secondary education

n

giáo dục trung học

11. state school

n

trường quốc lập

12. independent school

n

trường tư

13. public school

n

trường dân lập

14. system

n

[‘sistəm]

hệ thống

15. schooling

n

[‘sku:liη]

sự giáo dục ở nhà trường

16. to consist of

v

bao gồm

17. term

n

[tə:m]

học kỳ

18. half term

n

giữa kỳ

19. academic year

n

[,ækə’demik jiə:]

năm học

20. to be divided into

v

[di’vaidid]

được chia thành

21. to be separated

v

[‘sepəreitid]

được tách ra

22. break

n

[breik]

kỳ nghỉ ngắn

23. parallel

adj

[‘pærəlel]

song song

24. category

n

[‘kætigəri]

loại

25. fee

n

[fi:]

tiền thù lao, lệ phí

26. tuition fee

n

học phí

27. fee – paying

adj

trả học phí

28. level

n

[‘levl]

mức độ, trình độ

29. education level

n

cấp học

30. national curriculum

n

chương trình giáo dục quốc gia

31. to be set

v

được đặt ra

32. government

n

[‘gʌvnmənt]

chính phủ

33. to be made up

v

được tạo nên bởi

34. Design and Technology

n

thiết kế và kỹ thuật

35. Information Technology

n

môn công nghệ thông tin

36. Physical Education

n

môn giáo dục thể chất

37. a Modern Foreign Language

n

một môn ngôn ngữ hiện đại

38. core subjects

n

những môn học chủ đạo

39. national examination

n

kì thi quốc gia

40. General Certificate of Secondary Education (GCSE)

n

kì thi TN THPT

41. stage

n

[steidʒ]

giai đọan

42. pre-school

n

trước tuổi đi học

43. childcare environment

n

nhà trẻ

44. infant

n

[‘infənt]

trẻ con (dưới 7 tuổi)

45. to attend

v

/əˈtend/

tham dự

46. to put into force

v

có hiệu lực

47. detailed

adj

[‘di:teild]

tỉ mỉ, nhiều chi tiết

48. course

n

[kɔ:s]

khóa học

49. effectively

adv

[i’fektivli]

có hiệu quả

B. Từ vựng unit 4 lớp 12 Speaking School Education System

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

nursery school

n

nhà trẻ

kindergarten

n

[‘kində,gɑ:tn]

trường mẫu giáo (dành cho trẻ em từ 4- 6 tuổi)

lower secondary school

n

trường trung học cơ sở

upper secondary school

n

trường trung học phổ thông

optional

adj

[‘ɔp∫ənl]

tự chọn, không bắt buộc

to last

v

/lɑːst/

kéo dài

C. Từ vựng unit 4 lớp 12 Listening School education system

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

tearaway

n

[‘teərəwei]

người bốc đồng

disruptive

adj

[dis’rʌptiv]

gây rối

method

n

[‘meθəd]

phương pháp

methodical

adj

[mi’θɔdikl]

Có phương pháp

well behaved

adj

[‘welbi’heivd]

có hạnh kiểm tốt, có giáo dục

struggle

n

[‘strʌgl]

cuộc đấu tranh

to get on

v

tiến bộ

to go through

v

đi qua

Xem thêm : Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 3 đầy đủ nhất

to go away

v

bỏ đi

pretty

adj

[‘priti]

khá

actually

adv

[‘æktjuəli]

thực ra

on the whole

tóm lại

essay

n

[‘esei]

bài tiểu luận

boarding school

n

trường nội trú

D. Từ vựng unit 4 lớp 12 Writing School Education system

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

formal

adj

[‘fɔ:məl]

chính qui

formal school system in VN

n

hệ thống trường chính qui ở VN

E. Từ vựng unit 4 lớp 12 Language Focus School Education System

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1. to select

v

[‘si’lekt]

lựa chọn

2. selection

n

/sɪˈlekʃn/

Sự chọn lựa

3. to publish

v

[‘pʌbli∫]

xuất bản

4. tragedy

n

[‘trædʒədi]

bi kịch

5. conference

n

[‘kɔnfərəns]

cuộc thảo luận hoặc trao đổi quan điểm

6. commercially

adv

[kə’mə:∫əli]

về phương diện thương mại

7. progress

n

[‘prougres]

sự tiến bộ

8. powerful

adj

[‘pauəfl]

hùng mạnh, hùng cường

9. field

n

[fi:ld]

lĩnh vực

10. to forecast

v

[‘fɔ:kɑ:st]

dự báo

11. to control

v

[kən’troul]

điều khiển

12. the computer’s memory

n

bộ nhớ của máy vi tính

13. to store

v

[stɔ:]

cất giữ, lưu trữ

14. calculation

n

[,kælkju’lei∫n]

phép tính

F. Bài tập từ vựng tiếng Anh unit 4 lớp 12 có đáp án

I. Choose the correct answer.

1. Military is_______in this country. Every man who reaches the age of 18 has to serve in the army for two years.

A. compulsory B. optional C. illegal D. unnecessary

2. When the play finished the audience stood up and ____ their hands loudly.

A. nodded B. shook C. clapped D. hold

3. He is not really friendly and makes no attempt to be _________.

A. social B. polite C. sociable D. impolite

4. _____ our hands to get the person’s attention is considered to be impolite or even rude.

A. Raising B. Shaking C. Clapping D. Pointing

5. In many cultures, people signify their argument by ____ their head.

A. turning B. raising C. nodding D. pointing

II. Complete the sentences with one suitable following words.

compulsory; secondary; tuition; certificate; examination;

1. …………….school is a school for young people between the ages of 11 and 16 or 18.

2. Despite his disability, he tried his best to get a Postgraduate …………. in Education.

3. GCSE is a British…………… taken by students in England and Wales and some other countries, usually around the age of 16.

4. Primary education is ………………. for all children from 6 to 11 years old.

5. …………….. increased by 5% at state universities this year.

ĐÁP ÁN

I. Choose the correct answer.

1 – A; 2 – C; 3 – C; 4 – C; 5 – C;

II. Complete the sentences with one suitable following words.

compulsory; secondary; tuition; certificate; examination;

1. …….Secondary………school is a school for young people between the ages of 11 and 16 or 18.

2. Despite his disability, he tried his best to get a Postgraduate …….certificate….. in Education.

3. GCSE is a British…….examination…….. taken by students in England and Wales and some other countries, usually around the age of 16.

4. Primary education is ………commpulsory………. for all children from 6 to 11 years old.

5. ……Tuition……….. increased by 5% at state universities this year.

Bên cạn đó, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh 12 unit 4 khác nhau như:

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 4: School Education System
  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 12: School Education System hệ 7 năm
  • Bài tập tiếng Anh lớp 12 Unit 4 có đáp án

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 4: School Education System hệ 7 năm. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 12 hay như Bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 4: School Education System, …. được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « TIẾNG ANH ONLINE CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Next Post: HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP QUA TRUYỆN – THAM KHẢO 6 WEB SAU ĐÂY. »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025