Làm sao để học đến đâu nhớ hết từ vựng đến đấy
– Học nhiều không bằng học đều
Thay vì học nhồi nhét từ vựng trong thời gian ngắn rồi lại bỏ thì bạn nên chia nhỏ từ vựng theo ngày, học đều đặn.
Quan trọng nhất là bạn cần ôn tập từ vựng đó. Chìa khóa để nhớ kiến thức là ôn lại trong vòng 24h, sau 3 ngày ôn lại, sau 7 ngày ôn lại, sau 21 ngày ôn lại. Cách ôn tập ngắt quãng này kiến thức sẽ lưu sâu vào tiềm thức. Phương pháp này người ta còn gọi là Spaced Repetition.
Bạn đang xem: 111+ Từ vựng tiếng Anh ngành Ngân hàng
– Học theo cụm
Xem thêm : 4 website luyện thi và làm bài tập tiếng Anh online miễn phí
Bạn đã bao giờ gặp trường hợp, từ vựng ngữ nghĩa thì nhớ, nhưng khi cần dùng thì mất rất nhiều thời gian để sắp xếp ý thành câu hoàn chỉnh. Một trong những nguyên nhân chính là do bạn học từ vựng đơn lẻ. Do đó khi học để vừa dễ nhớ từ, vừa tăng phản xạ nói thì bạn nên học theo cụm.
Từ vựng tiếng Anh về chức danh trong ngân hàng
- Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
- Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Board of Director: Hội đồng quản trị
- Team leader: Trưởng nhóm
- Director: Giám đốc
- Staff: Nhân viên
- Assistant: Trợ lý
- Head: Trưởng phòng
- Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trong ngân hàng
- Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
- Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
- Internal Audit Officer: Nhân viên kiểm toán nội bộ
- Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
- Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
- Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
- Financial Analyst: Chuyên viên phân tích tài chính
- Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
- Operations Officer: Nhân viên vận hành
- Sales Executive: Nhân viên kinh doanh
- Valuation Officer: Nhân viên định giá
- Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
- Wealth Specialist: Chuyên viên tư vấn đầu tư
- Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
- Teller: Giao dịch viên
- Từ vựng tiếng Anh về các loại thẻ
- Credit Card: Thẻ tín dụng
- Debit Card: Thẻ tín dụng
- Charge Card: Thẻ thanh toán
- Prepaid Card: Thẻ trả trước
- Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
Từ vựng tiếng Anh thông tin tài khoản ngân hàng
- Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
- Bank Account: Tài khoản ngân hàng
- Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
- Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
- Personal Account: Tài khoản cá nhân
- Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
- Spend Account: Tài khoản thanh toán
Từ vựng tiếng Anh thông dụng khác
- Interest rate: Lãi suất
- Borrow (verb): cho mượn
- Budget (noun): ngân sách
- Cost of borrowing: chi phí vay
- Corrupt (verb): tham nhũng
- Balance of payment (noun): cán cân thanh toán
- Cardholder (noun): chủ thẻ
- Present (v) : xuât trình, nộp
- Outcome (n) : kết quả
- Debt (n.) : khoản nợ
- Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)
- Debit balance : số dư nợ
- Balance in an account showing that the company owes more money than it has received
- Direct debit : ghi nợ trực tiếp
- Deposit money : tiền gửi
- Give credit : cấp tín dụng
- Illegible (adj) : không đọc được
- Bankrupt s Bust : vỡ nợ, phá sản
- Make out (v) : ký phát, viết (Séc)
- Banker (n) : người của ngân hàng
- Place of cash : nơi dùng tiền mặt
- Obtain cash : rút tiền mặt
- Cashpoint : điểm rút tiền mặt
- Make payment : ra lệnh chi trả
- Subtract (n) : trừ
- Plastic money (in) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
- Sort of card (n) : loại thẻ
- Plastic card (in) : thẻ nhựa
- Charge card : thẻ thanh toán
- Plastic card issued by a shop and used by customers when buying sth that they will pay later
- Remitter (n) : người chuyển tiền
- Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo)
- Originator (n) : người khởi đầu
- person or company initiating a banking transaction
- Consumer (n) : người tiêu thụ
- Regular payment : thanh toán thường kỳ
- Billing cost : chi phí hóa đơn
- Insurance (n) : bảo hiểm
- Doubt (n) : sự nghi ngờ
- Excess amount (n) : tiền thừa
- Creditor(n) : người ghi có ( bán hàng)
- person or business to whom another person or business owes money
- Efficiency (n) hiệu quả
- Cash : lưu lượng tiền
- Inform : báo tin
- On behalf : nhân danh
- Achieve (v) : đạt được
- Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kỳ lại
- Fortune (noun): tài sân, vận may
- Credit limit: hạn mức tín dụng
- Overcharge (verb): tính quá số tiền
- Commit (verb) cam kết
- Economic cycle (noun) chu kỳ kinh tế
- Micro Finance (noun) tài chính vi mô
- Insecurity (noun): tính không an toàn
- Compensation (noun): sự đền bù, bồi thường
- Expense (noun): sự tiêu, phí tổn
- Treasuries: kho bạc
- Building society: hiệp hội xây dựng
- Giant (noun) công ty khổng lồ
- Federal Reserve: cục dự trữ liên bang
- Invoice (noun,verb): hóa đơn, lập hóa đơn
- Payee (noun): người được thanh toán
- Pulling: thu hút
- Cast card: thẻ rút tiền mặt
- Authorise (noun): cấp phép
- Voucher (noun): biên lai, chứng từ
- Infrastructure: cơ sở hạ tầng
- Guarantee contract: hợp đồng bảo lãnh
- Poverty (noun): sự nghèo, kém chất lượng
- Charge card: thẻ thanh toán
- Grant (noun,verb): trợ cấp, công nhận, tài trợ
- Back-office (noun): bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
- Offset: sự bù đắp thiệt hại
- Treasurer (noun): thủ quỹ
- Cheque (noun): séc
- Short term cost: chi phí ngắn hạn Long term gain: thành quả lâu dài
- Slump (noun) tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
- Inflation: sự lạm phát
- Surplus: thặng dư
- Upturn (noun) sự chuyển hướng tốt, khá lên
- Bribery (noun): sự đút lót, sự hối lộ
- Multinational company: công ty đa quốc gia
- To reject (verb) không chấp thuận, bác bỏ
- Private company: công ty tư nhân
- Interest: tiền lãi
- Embargo: cấm vận
- Loan (noun): khoản vay
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Withdraw: rút tiền ra
- Transnational company: công ty xuyên quốc gia
- Joint Stock Company: công ty Hợp Danh
- Monopoly Company: công ty độc quyền
- Joint Venture company: công ty Liên doanh
- Revenue (noun): thu nhập
- Turnover: doanh số, doanh thu
- Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- Transfer: chuyển khoản
- Monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Speculation/ speculation: đầu cơ/ người đầu cơ
- Invoice: hóa đơn
- Monetary finance: tài chính – tiền tệ
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Financial year: tài khoản
- Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- Foreign currency: ngoại tệ
- Price boom: việc giá cả tăng vọt
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- National economy: kinh tế quốc dân
- Financial policies: chính sách tài chính
- Home Foreign market: thị trường ngoài nước
- Dumping: bán phá giá
- Fixed capital: vốn cố định
- Floating capital: vốn luân chuyển
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- National firms: các công ty quốc gia
- Economic blockade: bao vây kinh tế
- Insurance: bảo hiểm
- Mortgage: thế chấp
- Economic cooperation: hợp tác kinh tế
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Share: cổ phần
- Account holder: chủ tài khoản
- Liability: khoản nợ, trách nhiệm
- Market economy: kinh tế thị trường
- Regulation: sự điều tiết
- Depreciation: khấu hao
- Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- Moderate price: giả cả phải chăng
- Guarantee: bảo hành
- Effective demand: nhu cầu thực tế
- Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
- Joint stock company: công ty cổ phần
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Shareholder: người góp cổ phần
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Confiscation: tịch thu
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
- Supply and demand: cung và cầu
- Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- Affiliate/ Subsidiary company: công ty con
- Co-operative: hợp tác xã
- Sole agent: đại lý độc quyền
- Holding company: công ty mẹ
- Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
Từ vựng tiếng Anh viết tắt chuyên ngành nhân ngân hàng
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
- P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
- POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
- RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
- ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
- SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
- SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
- TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
- ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
- Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
- BD: Phát Triển Kinh Doanh
- BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
- CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
- CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
- CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
- EBL: Ngân hàng Eastern Limited
- EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
- EM: Các Thị Trường Mới Nổi
- EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
- EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
- GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
- HQ: Trụ Sở Chính
- IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
- IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
- IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
Bài tập từ vựng tiếng Anh ngành ngân hàng
Bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng trong ở triên? Hãy thử sức với bài tập nho nhỏ sau nhé
Đề bài: Hãy chọn ngữ nghĩa phù hợp với các từ sau
- revenue
- interest
- withdraw
- offset
- treasurer
- turnover
- inflation
- Surplus
- liability
- depreciation
- Financial policies
- Home Foreign market
Đáp án
- Thu nhập
- Tiền lãi
- Rút tiền ra
- Sự bù đắp thiệt hại
- Thủ quỹ
- Doanh số, doanh thu
- Sự lạm phát
- Thặng dư
- Khoản nợ, trách nhiệm
- Khấu hao
- Chính sách tài chính
- Thị trường trong nước! ngoài nước
Hội thoại thông dụng trong ngân hàng
Xem thêm : Bảng chữ cái tiếng Anh phát âm và audio đầy đủ
Ex: Đi gửi tiền tại ngân hàng
Mike: Hello, how are you? (Xin chào, bạn có khỏe không?) Lennon: I’m good! Thanks (Tôi ổn, cảm ơn) Mike: How can I help you? (Tôi có thể giúp được gì cho bạn không?) : Today, I want to make a deposit at bank. (Hôm nay tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng) Mike: So do you want to make a deposit Cash or check? (Vậy bạn muốn gửi tiền bằng tiền mặt hay bằng séc?) Lennon: It will be cash today. (Tiền mặt) Mike: How much do you want to deposit today? (Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?) Lennon: Maybe i will deposit $300. (Có thể tôi sẽ gửi 300$) Mike: What account will you be depositing this money into? (Bạn sẽ gửi vào loại tài khoản nào?) Lennon: Deposit it into my saving account. (Tôi sẽ gửi vào tài khoản tiết kiệm của bản thân) Mike: Yes, i will make it soon. (Vâng, tôi sẽ làm thủ tục nhanh) Lennon: Thank you so much. (Cảm ơn bạn rất nhiều) Hy vọng bài viết siêu chi tiết trên bạn không chỉ nắm chắc 111+ từ vựng tiếng Anh ngành ngân hàng mà còn hiểu rõ cách học dai nhớ lâu, và những hội thoại thông dụng trong ngành này. Dành cho bạn nào muốn test trình độ miễn phí để biết mình đang ở đâu và muốn được tư vấn lộ trình học riêng, cô Hoa dành tặng duy nhất 20 suất test trong tháng này.
Xem thêm:
- Lộ trình học tiếng Anh văn phòng dành cho người đi làm bứt phá sự nghiệp
- Cách học tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu không phải ai cũng biết
- Bật mí 3 cách luyện nghe tiếng Anh từ 0 đến master cho người mới bắt đầu
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh