Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Unit 1 lớp 7 Hobbies

Từ vựng Unit 1 lớp 7 Hobbies

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng lớp 7 unit 1

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 1 Hobbies

Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 1 lớp 7 Hobbies dưới đây nằm trong bộ tài liệu Học tiếng Anh lớp 7 Global Success theo từng Unit năm 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Hobbies bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng, phiên âm và định nghĩa giúp các em học sinh lớp 7 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả.

Có thể bạn quan tâm
  • 550 từ vựng tiếng Anh văn phòng, 30+ mẫu câu giao tiếp Anh văn căn bản
  • Cấu trúc 1 câu tiếng Anh hoàn chỉnh – ngữ pháp tiếng Anh căn bản
  • Các dạng bài tập a an the có đáp án giúp bạn ghi nhớ lý thuyết nhanh chóng
  • Lộ trình luyện thi TOEFL từ cơ bản đến nâng cao

I. Từ vựng Unit 1 lớp 7 Hobbies

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Bạn đang xem: Từ vựng Unit 1 lớp 7 Hobbies

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. amazing

(adj) /əˈmeɪzɪŋ/

: hết sức ngạc nhiên, kinh ngạc

2. arrange

(v) /əˈreɪndʒ/

: sắp xếp, sắp đặt

3. belong to

(v) /bɪˈlɒŋ tə/

: thuộc về

4. benefit

(n) /ˈbenɪfɪt/

: lợi ích

5. bird-watching

(v) /ˈbɜːdwɒtʃɪŋ/

: ngắm chim

6. board games

(n) /ˈbɔːd ɡeɪmz/

: trò chơi trên bàn cờ

7. bored (with)

(adj) /bɔːd wɪð/

: chán (cái gì)

8. build

(v) /bɪld/

: xây dựng

9. bug

(n) /bʌɡ/

: con bọ

10. carve

(v) /kɑːv/

: điêu khắc

11. cardboard

(n) /ˈkɑːdbɔːd/

: bìa cứng

12. cheap

(adj) /tʃiːp/

: rẻ

13. creativity

(n) /ˌkriːeɪˈtɪvəti/

: sáng tạo

14. common

(adj) /ˈkɒmən/

: chung, thông thường

15. competition

(n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/

: cuộc thi

Xem thêm : TẤT TẦN TẬT 1001 KÊNH TỰ HỌC TOEIC ONLINE MIỄN PHÍ

16. collect

(v) /kəˈlekt/

: sưu tầm

17. collage

(n) /ˈkɒlɑːʒ/

: một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

18. collect

(v) /kəˈlekt/

: sưu tầm

19. coin

(n) /kɔɪn/

: xu

20. cost

(v) /kɒst/

: tốn (tiền), có giá

21. decorate

(v) /ˈdekəreɪt/

: trang trí

22. defeat

(v) /dɪˈfiːt/

: đánh bại

23. dislike

(v) /dɪsˈlaɪk/

: không thích

24. display

(v,n) /dɪˈspleɪ/

: trưng bày, sự trưng bày

25. dollhouse

(n) /ˈdɒlhaʊs/

: nhà búp bê

26. enjoy

(v) /ɪnˈdʒɔɪ/

: thích

27. foreign

(adj) /ˈfɒrən/

: nước ngoài

28. game (against)

(n) /ɡeɪm əˈɡeɪnst/

: trận đấu (để đấu lại ai)

29. gardening

(n) /ˈɡɑːdnɪŋ/

: làm vườn

30. glue

(n) /ɡluː/

: hồ/ keo dán

31. good (at)

(adj) /ɡʊd æt/

: giỏi (về)

32. jogging

(n) /ˈdʒɒɡɪŋ/

: chạy bộ

Xem thêm : Các phép toán trong tiếng Anh và cách đọc

33. horse riding

(n) /ˈhɔːs raɪdɪŋ/

: cưỡi ngựa

34. insect

(n) /ˈɪnsekt/

: côn trùng

35. interest

(n) /ˈɪntrəst/

: sở thích

36. jogging

(n) /ˈdʒɒɡɪŋ/

: đi/ chạy bộ thư giãn

37. like

(v) /laɪk/

: thích

38. lyrics

(n) /ˈlɪrɪks/

: lời bài hát

39. make models

(v) /meɪk ˈmɒdlz/

: làm mô hình

40. maturity

(n) /məˈtʃʊərəti/

: sự trưởng thành

41. patient

(adj) /ˈpeɪʃnt/

: kiên nhẫn, nhẫn nại

42. popular

(adj) /ˈpɒpjələ(r)/

: được nhiều người ưu thích

43. responsibility

(n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

: sự chịu trách nhiệm

44. set

(v) /set/

: (mặt trời) lặn

45. teddy bear

(n) /ˈtedi beə(r)/

: gấu bông

II. Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 7 Hobbies

III. Bài tập luyện tập Unit 1

Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

1. What’s the name of that __________ you were singing earlier? (sing)

2. I started to learn the piano, but I don’t think I’ve got much __________ talent, to be honest. (music)

3. My dad used to be really fit and was on his college __________ team. (athlete)

4. When you were young, did you ever play in the street with other local __________ ? (child)

5. Ann is studying to be an __________, but I don’t think he’s enjoying it. (act)

6. They have a wonderful __________ of old toys at the museum in town. (collect)

7. My grandad loves to ___________ and we often go out on his boat. (sail)

8. You have to practice a lot if you want to work as a __________. (music)

9. Parents gave the school ________ support in its case for getting its facilities improved. (value)

10. Jenny, you have ________ for collecting up the books after after the class. (responsible)

Trên đây là toàn bộ Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Hobbies đầy đủ nhất.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Đại Học Quốc Tế Tokyo Nhật Bản – Ngôi Trường Thuộc Top 150 Tại Xứ Sở Hoa Anh Đào
Next Post: Các loại học bổng chính phủ Nhật Bản mới nhất 2023Xuất khẩu lao động Nhật Bản – Bộ LĐTBXH cấp phép. Du học Nhật Bản – Sở giáo dục cấp phép »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025