Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Tổng hợp từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng anh

Tổng hợp từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng anh

24/11/2023 24/11/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng đồng nghĩa trái nghĩa

Dạng bài tập tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng Anh là dạng bài thường xuyên xuất hiện trong các bài thi tiếng anh đặc biệt là kỳ thi THPT quốc gia. Vậy làm sao để có thể dành trọn điểm với dạng bài này? Bài viết sau đây, Aten English sẽ giúp bạn tìm hiểu phương pháp cũng như tổng hợp một số cặp từ đồng nghĩa và trái nghĩa phổ biến nhất. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Tôi Đã Luyện Nghe Tiếng Anh Bằng Cách Xem Phim Như Thế Nào? – YBOX
  • Bí quyết giúp bạn đọc sách tiếng Anh hiệu quả
  • Ôn tập Tiếng Anh lớp 7 cả năm
  • TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH (bài tập)
  • Những câu nói hay và ý nghĩa nhất bằng Tiếng Anh
Tổng hợp từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng anh

Tại sao nên sử dụng từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng anh

Trong tiếng Anh, nhiều người hiện nay vẫn chỉ có thể sử dụng những từ vựng rất cơ bản để phục vụ mục đích nói và viết. Khiến câu văn không cụ thể, đôi khi không rõ nghĩa, gây khó hiểu cho người nghe.

Bạn đang xem: Tổng hợp từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng anh

Chính vì vậy, việc sử dụng thành thạo các từ đồng – trái nghĩa trong tiếng anh sẽ giúp bạn tránh khỏi tình trạng trên. Đặc biệt là trong các cuộc giao tiếp sẽ trở nên trơn tru. Giúp văn phong phù hợp ngữ cảnh, hơn nữa giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh.

Đặc biệt, đối với các bạn thí sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp sắp tới. Thì việc nắm vững bộ từ đồng nghĩa trái nghĩa trong Tiếng Anh THPT Quốc gia sẽ giúp bạn đạt được điểm cao trong kỳ thi này.

Phương pháp học từ đồng nghĩa – trái nghĩa

Trong quá trình bổ sung vốn từ vựng tiếng anh cho bản thân. Bạn không nên chỉ chú trọng vào việc phải học nhiều từ mới, mà cần phải khai thác sâu về từ ngữ đó. Cụ thể bên cạnh nghĩa và cách phát âm của từ. Bạn nên tìm hiểu các yếu tố liên quan khác như trọng âm, họ từ, từ đồng nghĩa và trái nghĩa với nó.

Ví dụ đối với tính từ: smart

Phát âm: /ˈsmɑːrt/

Nghĩa của từ: thông minh

Các họ từ liên quan:

  • Smartinvestment (v): đầu tư thông minh
  • Smartone (n): người thông minh
  • Smartly: thông minh, nhạy bén

Xem thêm : LỘ TRÌNH ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐẠT ĐIỂM 8+ DỄ DÀNG NHẤT

Từ đồng nghĩa: intelligent, apprehensive, clever

Từ trái nghĩa: stupid

Hãy lưu ý các từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng anh thường gặp phải trong quá trình học từ mới. Và ôn luyện những từ đó như cách ôn luyện từ mới. Bởi mỗi từ đồng nghĩa bạn học được cũng có thể coi như là một từ mới. Quá trình học từ vựng có thể diễn ra ở bất kì đâu nên nếu bạn có bận rộn trong công việc thì tự học cũng giúp bạn có được “vốn” những từ vựng cần thiết.

Đừng quên học những từ trái nghĩa. Bản thân việc học các từ trái nghĩa cũng có thể dễ dàng hơn so với từ đồng nghĩa. Bởi trong nhiều trường hợp, bạn chỉ cần thêm tiền tố dis-, un-, in-,… là có thể tạo ra một từ trái nghĩa hoàn chỉnh lại mang tính đối lập hợp lí.

Hướng dẫn cách làm bài tìm từ đồng nghĩa – trái nghĩa

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh (Synonym/ closet meaning): Là những từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau.

Ví dụ: Từ đồng nghĩa của Attractively là: Allure, appeal to, interest

Từ trái nghĩa (Antonym/ opposite) : Là những từ có ý nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau.

Ví dụ:

  • Long – short
  • Empty -full
  • Narrow – wide
Hướng dẫn cách làm bài tập đồng – trái nghĩa

Bật mí 3 bước cơ bản khi làm bài tập đồng – trái nghĩa trong tiếng anh:

Bước 1: Đọc kỹ đề bài yêu cầu là tìm từ đồng nghĩa hay trái nghĩa.

Xem thêm : Bảng phiên âm tiếng Anh IPA – 4 cách luyện phát âm chuẩn quốc tế

Bước 2: Gạch chân từ khóa được nhắc đến trong bài có nghĩa gì? Bước này cực kỳ quan trọng bởi từ đồng nghĩa cần tìm là từ có thể thay thế từ gạch chân trong ngữ cảnh câu đó. Chứ không thuần túy là đồng nghĩa với từ đó! Sẽ có 2 trường hợp xảy ra:

  • TH1: Từ gạch chân quen thuộc và bạn có thể đoán nghĩa. Nhưng đáp án lại có nhiều hơn 2 từ mà bạn không hề biết.
  • TH2: Từ gạch chân lạ bạn chưa gặp bao giờ; tuy nhiên đáp án lại có những từ thông dụng bạn đã biết.

Bạn không cần quan tâm là có bao nhiêu từ mà việc bạn cần làm là xác định nét nghĩa cần tìm.

Bước 3: Tiếp đến ta xét các từ đã biết nghĩa trước:

Loại trừ các đáp án đồng nghĩa nếu đề yêu cầu trái nghĩa (và ngược lại)

Loại trừ các đáp án có mặt chữ gần giống với từ gạch chân. Bởi vì phần lớn các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thường không có mặt chữ giống nhau.

Nắm chắc cách phân biệt câu điều kiện trong tiếng Anh tại đây!

Tổng hợp các từ đồng – trái nghĩa trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa trong tiếng anh

Một số từ đồng nghĩa thường gặp trong tiếng anh như:

Các danh từ đồng nghĩa

  • Law – Regulation – Rule – Principle: Luật
  • Employee – Staff: Nhân viên
  • Travelers – Commuters: Người đi lại
  • Route – Road – Track: Tuyến đường
  • Brochure – Booklet – Leaflet: Tờ rơi quảng cáo
  • Chance – Opportunity: Cơ hội
  • Improvement – Innovation – Development: Sự cải tiến
  • Attraction – Allurement: Sự hấp dẫn;
  • Bicycle – Bike: Xe đạp;

Các động từ đồng nghĩa

  • Accentuate – Emphasize: Nhấn mạnh;
  • Announce – Inform: Thông báo;
  • Book – Reserve: Đặt trước;
  • Confirm – Bear out: Xác nhận;
  • Decrease – Reduce: Giảm ;
  • Finish – Complete: Hoàn thành;
  • Grow – Raise: Tăng thêm;
  • Require – Ask for: Yêu cầu;
  • Seek – Search for: Tìm kiếm;
  • Like – Enjoy: Yêu thích
  • Visit – Come round to: Ghé thăm

Các tính từ đồng nghĩa

  • Famous – Well-known – Widely-known: Nổi tiếng
  • Fragile – Vulnerable – Breakable: Mỏng manh, dễ vỡ
  • Quiet – Silence – Mute: Im lặng
  • Lucky – Fortunate: May mắn
  • Effective – Efficient: Hiệu quả
  • Hard – Difficult – Stiff: Khó khăn
  • Bad – Terrible: Tệ hại
  • Shy – Embarrassed – Awkward: Ngại ngùng, Xấu hổ
  • Damaged – Broken – Out of order: Hỏng hóc
  • Defective – Error – Faulty – Malfunctional: Lỗi
  • Pretty – Rather: Tương đối
  • Rich – Wealthy: Giàu có
Tổng hợp các từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa trong tiếng anh

Từ trái nghĩa tiếng Anh thường gặp:

Từ chỉ khoảng cách – vị trí

  • High >< Low: Cao >< Thấp
  • Right >< Left: Phải >< Trái
  • Above >< Below: Bên trên >< Phía dưới
  • Front >< Back: Phía trước >< Phía sau
  • Long >< Short: Xa >< Gần
  • Southeast >< Northwest: Đông Nam >< Tây Bắc
  • Northeast >< Southwest: Đông Bắc >< Tây Nam
  • Vertical >< Horizontal: Dọc >< Ngang
  • North >< South: Bắc >< Nam
  • Up >< Down: Lên >< Xuống
  • East >< West: Đông >< Tây
  • Far >< Near: Xa >< Gần
  • Inside >< Outside: Phía trong >< Bên ngoài
  • Under >< Above: Ở dưới >< Trên cao

Tình trạng – Số lượng

  • Before >< After: Trước >< Sau
  • Good >< Bad: Tốt >< Xấu
  • Loud >< Quiet: Ồn ào >< Yên tĩnh
  • Cool >< Warm: Lạnh >< Ấm
  • Alone >< Together: Cô đơn >< Cùng nhau
  • Private >< Public: Riêng tư >< Công cộng
  • Dark >< Light: Tối >< Sáng
  • Right >< Wrong: Đúng >< Sai
  • Slow >< Fast: Chậm >< Nhanh
  • Sad >< Happy: Buồn >< Vui
  • Big >< Small: To >< Nhỏ
  • Wide >< Narrow: Chật hẹp >< Rộng rãi
  • Empty >< Full: Trống rỗng >< Đầy đủ
  • Begin >< End: Bắt đầu >< Kết thúc
  • First >< Last: Đầu tiên >< Cuối cùng
  • Young >< Old: Trẻ >< Già

Động từ

  • Build >< Destroy: Xây dựng >< Phá hủy
  • Open >< Close: Mở >< Đóng
  • Leave >< Stay: Rời đi >< Ở lại
  • Laugh >< Cry: Cười >< Khóc
  • Buy >< Sell: Mua >< Bán
  • Get >< Give: Nhận được >< Cho đi
  • Push >< Pull: Đẩy >< Kéo
  • Play >< Work: Làm việc >< Vui chơi
  • Sit >< Stand: Ngồi xuống >< Đứng lên
  • Question >< Answer: Hỏi >< Trả lời
  • Add >< Subtract: Cộng >< trừ
  • Love >< Hate: Yêu >< Ghét

Để có thể bổ sung thêm nhiều cặp từ trái nghĩa khác. Thí sinh có thể tra cứu các trang Web tra từ trái nghĩa tiếng Anh miễn phí. Giúp nâng cao vốn từ vựng cũng như số lượng từ đồng – trái nghĩa cho mình hơn nhé!

Hy vọng với những thông tin mà Aten English vừa mang lại. Sẽ giúp bạn đạt điểm cao khi gặp bài tập dạng tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng anh. Hãy đăng ký ngay cho mình một khóa học tiếng anh Online nếu không có nhiều thời gian học tại trung tâm chúng tôi. Cam kết, bạn sẽ lấy lại ngay tất cả các kiến thức cơ bản chỉ sau một khóa học.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Từ vựng tiếng anh a0
Next Post: Lớp học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025