Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao giúp bé nói trôi chảy

Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao giúp bé nói trôi chảy

10/10/2023 10/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video học tiếng anh giao tiếp lớp 5

Giải thích chi tiết mẫu câu tiếng Anh lớp 5 học kỳ I (Kèm ví dụ)

Tham khảo các cấu trúc câu trong tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề dưới đây:

Có thể bạn quan tâm
  • Cách phát âm tiếng anh chuẩn như người Mỹ
  • Bộ 50+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A theo từng trình độ
  • Các dạng bài tập Tiếng Anh thi vào lớp 10 năm 2023
  • Bí quyết luyện nói tiếng Anh chuẩn như người bản xứ
  • Tổng hợp 300 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề

Chủ đề nơi ở

1. Cách hỏi ai đó từ đâu đến

Bạn đang xem: Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao giúp bé nói trôi chảy

Where + is/are + S + from?

Trả lời

S + Is/are/am + from + …

Ví dụ:

Where are you from? Bạn từ đâu tới I’m from Vietnam. Tôi đến từ Hà Nội

2. Hỏi địa chỉ cụ thể

Where do/does + S + live? What is your/her/his/their + address?

Trả lời

S + live(s) + in….It + is + on…..My address is…

Ví dụ:

  • Where do you live? Hiện tại bạn đang sống ở đâu?
  • Where does he/she live? Anh ấy/cô ấy sống ở đâu?
  • What is your address? Địa chỉ nhà bạn là gì?
  • What is her/his address? Địa chỉ nhà anh ấy/cô ấy là gì
  • I live in Hanoi (Tôi sống ở Hà Nội)
  • She lives in Da Nang (Cô ấy sống ở Đà Nẵng)
  • It’s on Tran Hung Dao street, Hoan Kiem district (Nó nằm trên đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm)

Chủ đề sinh hoạt/ thói quen hàng ngày

Cách hỏi

What do/does + S + do in the morning/afternoon/evening?

Trả lời

S + always/ sometimes/ usually/ often… + V(s,es)…

Ví dụ

  • What do you do in the morning? Bạn làm gì vào buổi sáng? -> I do morning exercises (tôi tập thể dục), I drink a glass of milk (tôi uống 1 cốc sữa), I go to school every morning (tôi đến trường mỗi buổi sáng)
  • What do you do in the afternoon? Bạn hay làm gì vào buổi chiều? -> I play badminton (Tôi chơi cầu lông), I always go swimming with my friends (tôi luôn đi bơi với các bạn)
  • What does your father do in the morning? Bố bạn hay làm gì vào buổi sáng?
  • What does she do in the evening? Cô ấy hay làm gì vào buổi tối ?

Hỏi tần suất thời gian làm một việc

Cách hỏi

How often do/does + S + V ……?

Trả lời

S + always/ sometimes/ usually/ often + V(s,es)……

(hoặc S + V(s,es) + everyday/ once a week/ twice a week / once a month/ twice a month)

Ví dụ

  • How often do you go to the zoo? Bạn đi vườn bách thú bao lâu một lần? -> I go to the zoo once a week (tôi đi vườn bách thú một lần một tuần)
  • How often do you cut your hair? Bạn cắt tóc bao lâu 1 lần? -> Once a month (một tháng một lần)

Chủ đề phương tiện đi lại

  • Where did you go on holiday? Bạn đi đâu vào kỳ nghỉ?
  • How did you get there? Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?-> I went by train (tôi đi tàu) / by taxi/ by motorbike (xe máy)
  • How do you go to school? Bạn đến trường bằng phương tiện gì? -> I go to school by bus (tôi đi xe buýt)
  • How does your father go to work? Bố bạn đi làm bằng phương tiện gì? -> He goes to work by motorbike (ông ấy đi làm bằng xe máy)

Chủ đề tiệc tùng

  • When was your last birthday party? Tổ chức sinh nhật bạn diễn ra lần cuối vào khi nào? -> It was last sunday. Nó diễn ra vào chủ nhật tuần trước
  • Who went to your party? Ai đến tham dự sinh nhật bạn?
  • What did you and your friend do at the party? Bạn và mọi người làm gì ở bữa tiệc?
  • I took part in the festival on Sunday. Tôi đã tham dự một lễ hội vào chủ nhật
  • We enjoyed the food and drink at the party. Chúng tôi đã thưởng thức đồ ăn và đồ uống tại bữa tiệc
  • I want to invite you to my birthday party. Tôi muốn mời bạn đến tham gia sinh nhật tôi

Chủ đề dự định sắp tới

  • Where will you be next week? Tuần tới bạn sẽ đi đâu? -> I will go to Hanoi city/ I will visit Mai Chau village.
  • What will you do at Halong bay/ Mai Chau village…? -> I may explore the caves (tôi có thể khám phá các hang động)/ I swim in the sea (tôi bơi dưới biển)/ I take a boat trip (tôi ngồi thuyền)…
  • Where will you be tomorrow? Ngày mai bạn sẽ đi đâu?
  • What will you do? Bạn sẽ làm gì?
  • I will go for a picnic. Tôi sẽ đi cắm trại

Chủ đề môn học

How many lessons do you have today? Bạn có bao nhiêu tiết học ngày hôm nay I have three lessons: Math, English and Vietnamese (Tôi có 3 môn Toán, Anh và Tiếng Việt)

What lessons do you have today (Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have English lesson today How often do you have Math? Bạn học môn toán bao lâu một lần I have it four times a week. Tôi học môn Toán 4 lần một tuần I have it every school day. Tôi có môn Toán mỗi ngày ở trường

What’s your favorite lesson? Môn học yêu thích của bạn là gì

I like English. Tôi thích môn tiếng Anh

How do you learn English? Bạn học tiếng Anh như thế nào?

Xem thêm : Unit 1 lớp 9: Đáp án giải bài tập sách giáo khoa

I read English comic books. Tôi đọc sách truyện tiếng Anh How do you practise reading? Bạn luyện đọc như thế nào? I read English short stories. Tôi đọc các câu chuyện tiếng Anh ngắn How do you learn vocabulary? Bạn học từ vựng như thế nào? I write new words in my notebook and read them aloud. Tôi viết từ mới vào vở và đọc to chúng lên. What foreign language do you have at school? Bạn học môn ngoại ngữ nào ở trường? I have French. Tôi học môn tiếng Pháp Why do you learn English? Tại sao bạn muốn học tiếng Anh?

Because I want to chat with my foreign friends. Bởi vì tôi muốn nói chuyện với những người bạn ngoại quốc của tôi

Chủ đề thể thao

Where’s Tom now? Tôm đang ở đâu?

He’s in the gym. Anh ấy đang tập thể hình

When will Sports Day be? Ngày hội thể thao diễn ra khi nào?

It’ll be next month. Vào tháng tới When will the music festival be? Lễ hội âm nhạc diễn ra vào khi nào? It will be on next week. Nó diễn ra vào tuần tới What are you going to do on Sport Day? Bạn sẽ làm gì vào ngày Thể thao? I’m going to play table tennis. Tôi sẽ chơi bóng bàn

Giải thích chi tiết mẫu câu tiếng Anh lớp 5 học kỳ II (Kèm ví dụ)

Chủ đề sức khỏe

Cách hỏi người khác có sao không? Trả lời mẫu

What’s the matter with you? Bạn có vấn đề gì vậy? Bạn có bị làm sao không?

I don’t feel well. Tôi cảm thấy không khỏe

I feel sick. Tôi thấy mệt

I have a toothache. Tôi bị đau răng

I have an earache. Tôi bị đau tai

I have a sore throat. Tôi bị đau họng

I have a stomach ache. Tôi bị đau dạ dày

What’s the matter with her? Cô ấy có sao không?

She is tired. Cô ấy mệt

She has a fever. Cô ấy bị sốt

Cách đưa ra lời khuyên cho người đang có vấn đề sức khoẻ

You should go to the dentist. Bạn nên gặp nha sĩ

You should go to the doctor. Bạn nên đến gặp bác sĩ

You should go to bed early. Bạn nên đi ngủ sớm

You should do morning exercise regularly. Bạn nên tập thể dục mỗi ngày

You shouldn’t drink cold water. Bạn không nên uống nước lạnh.

Chủ đề tai nạn

Cách đưa ra những lời cảnh báo về sự nguy hiểm

  • Don’t touch the stove! You may get a burn. Đừng chạm vào lò nướng, bạn sẽ bị bỏng đấy
  • Don’t play with matches. Đừng nghịch que diêm
  • Don’t ride your bike too fast. Đừng lái xe quá nhanh
  • Be careful with climbing the tree. Cẩn thận khi trèo cây
  • Don’t run down the stairs ! It’s dangerous. Đừng chạy xuống cầu thang, nó rất nguy hiểm
  • Why shouldn’t I play with the knife? Tại sao tôi không nên chơi với dao?
  • Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay

Chủ đề làm gì vào thời gian rảnh

Cách hỏi Trả lời What do you do in your free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

I like reading books. Tôi thích đọc sách

I ride my bike in the park. Tôi đạp xe trong công viên

I make cakes with my mom. Tôi làm bánh với mẹ

I watch cartoons on TV. Tôi xem phim hoạt hình

Xem thêm : Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề phổ biến nhất

What does your sister do in her free time? Chị gái bạn làm gì vào thời gian rảnh? She sings English songs. Cô ấy hát bài hát tiếng Anh What does your brother do in his free time? Anh trai bạn làm gì vào thời gian rảnh My brother usually surfs the Internet in his free time. Anh trai tôi thường vào mạng Internet vào thời gian rảnh

Chủ đề bạn muốn trở thành ai trong tương lai

Cách hỏi Trả lời What would you like to be in the future? Tương lai bạn muốn làm gì I’d like to be a singer. Tôi muốn làm ca sĩ Why would you like to be a nurse? Tại sao bạn muốn làm y tá? Because I’d like to look after patients. Bởi vì tôi muốn chăm sóc bệnh nhân Why would you like to be a writer? Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn? Because I’d like to write funny stories for kids. Bởi vì tôi muốn viết truyện vui cho trẻ em. Why would you like to be an architect? Tại sao bạn muốn làm kiến trúc sư?

I would like to design houses. Tôi muốn thiết kế những ngôi nhà

Hỏi đường đi

Cách hỏi Trả lời

Excuse me, where is the zoo please? Xin lỗi cho tôi hỏi vườn bách thú ở đâu?

Hoặc:

How can I get to the zoo?

Go straight ahead and then turn left. Đi thẳng sau đó rẽ trái Excuse me, where’s the post office? Xin cho hỏi bưu điện ở đâu vậy? Turn right. It’s between the bookstore and the supermarket. Rẽ phải, nó nằm ở giữa hiệu sách và siêu thị Thanks a lot. Cảm ơn bạn rất nhiều You’re welcome. Không có gì

Đồ ăn

Khi ở cửa hàng ăn

  • What would you like to eat? Bạn muốn ăn gì?
  • I’d like a bowl of noodles please. Cho tôi một bát mì
  • I’d like a sandwich please. Tôi muốn một bánh mì sandwich
  • Anything else? Bạn cần thêm gì nữa không?
  • No, thanks. Không cảm ơn

Hỏi đồ uống

  • What would you like to drink? Bạn muốn uống gì ?
  • I’d like a glass of orange juice please. Làm ơn cho tôi một cốc nước cam

Hỏi bữa ăn hàng ngày

  • What do you usually have for breakfast? Bạn thường ăn gì vào buổi sáng
  • I have bread with an egg and a glass of milk. Tôi ăn sáng với bánh mì, trứng và 1 cốc sữa
  • What do you usually eat? Bạn thường hay ăn gì?
  • I eat vegetables and fruits. Tôi ăn rau và trái cây.
  • What fruit do you usually eat? Bạn hay ăn loại quả gì?
  • I eat apples, grapes, and cucumbers. Tôi ăn táo, nho và dưa chuột
  • How many bananas do you usually eat? Bạn ăn bao nhiêu quả chuối?
  • I have two for my breakfast. Tôi ăn hai quả vào bữa sáng

Thời tiết

What will the weather be like tomorrow? Thời tiết ngày mai như thế nào?

  • It will be sunny and windy. Trời có nắng và gió
  • It’s cold and snowy. Trời lạnh và có tuyết
  • It’s warm. Trời ấm
  • It’s cloudy. Trời có mây

What’s the weather like today? Hôm nay thời tiết thế nào?

  • It’s so hot today. Hôm nay trời rất nóng

How many seasons are there in Vietnam? Việt Nam có bao nhiêu mùa ?

  • There are 4 seasons: Spring, Summer, Autumn, and Winter. Có 4 mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông

What’s your favorite season? Bạn thích mùa nào?

  • I like summer. Tôi thích mùa hè

Tham khảo thêm 30 mẫu câu tiếng Anh lớp 5 nâng cao

Các mẫu câu tiếng Anh dưới đây có thể dùng trong giao tiếp cho bé học lớp 5. Qua đó bé biết nhiều cách diễn đạt văn viết và văn nói trong tiếng Anh với một vài chủ đề thông dụng.

Nói về mẹ

Kỳ nghỉ

Thú cưng

Cảm xúc

Xem thêm: 48 Câu bài tập phát âm tiếng Anh lớp 5 giúp bé luyện nói hiệu quả

Học mẫu câu tiếng Anh lớp 5 qua App

Bé muốn học thêm nhiều mẫu câu tiếng Anh lớp 5? Monkey Stories là ứng dụng số 1 tại Việt Nam giúp trẻ giỏi tiếng Anh trước 10 tuổi. Ứng dụng cung cấp:

  • Kho truyện tranh tương tác khổng lồ gồm trên 1000 truyện với trải nghiệm tương tác mới lạ, độc đáo

  • Hệ thống bài học chuẩn Mỹ

  • Kho sách nói chọn lọc > 200 mục đầu truyện

  • Các bài học theo nhiều cấp độ khác nhau

Với nguồn tài nguyên dồi dào và chương trình học phù hợp với bé 0-10 tuổi như vậy, Monkey tin chắc rằng bé lớp 5 được tiếp xúc với phương pháp học hiện đại nhất để bé có thể để đạt được hiệu quả sau:

  • Tự ghép và đánh vần từ dài

  • Có khả năng đọc hiểu các câu dài và câu phức tạp hơn

  • Trẻ có thể đoán nghĩa từ mới thông qua hình ảnh và ngữ cảnh truyện

  • Trẻ có thể tự đọc truyện trong thời gian ngắn

Vậy ngoài am hiểu thêm nhiều mẫu câu tiếng Anh, cách diễn đạt câu tiếng Anh, app Monkey tự tin giúp bé giỏi tiếng Anh toàn diện với 4 kỹ năng: Nghe – nói – đọc – viết. Cách học với app Monkey Stories tham khảo tại đây.

Lời kết

Qua những mẫu câu tiếng Anh lớp 5 ở trên, hy vọng bé có phương pháp học hiệu quả để ghi nhớ và áp dụng chúng vào văn cảnh thích hợp. Monkey chúc các bé học tốt tiếng Anh.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Tổng quan về học bổng tại Nhật Bản – P1
Next Post: Ngày tháng trong tiếng Nhật nói như thế nào mới là “chuẩn Nhật” nhất? »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025