Phát âm là một phần bài tập rất là quen thuộc với các bạn học sinh lớp 7. Để đạt được điểm tối đa phần này, bạn cần luyện tập nhiều để nhớ từ vựng. Hãy cùng IELTS Cấp tốc luyện tập bài tập phát âm lớp 7 nhé.
- Tổng hợp bài luyện nói tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả 2023
- Mẹo/Cách luyện nghe nói tiếng Anh giao tiếp hiệu quả cho người mới bắt đầu
- 100 từ vựng về các phòng trong nhà bằng Tiếng Anh thông dụng
- Tổng hợp 35+ từ vựng về bóng đá thường gặp trong tiếng Anh!
- Bỏ túi khung giờ vàng để học tiếng anh giúp học nhanh, nhớ lâu
Ôn bài tập phát âm lớp 7
Find the word which has different sound in the part underlined
Bạn đang xem: 50 câu bài tập phát âm lớp 7 có kèm đáp án
1. A. purity B. burning C. cure D. durable
2. A. see B seen C. sportsman D. sure
3. A. pull B. sugar C. plural D. study
4. A. course B. court C. courage D. cough
5. A. bark B. share C. dare D. bare
6. A. cotton B. bottle C. cold D. common
7. A. dear B. hear C. bear D. clear
8. A. bury B. curtain C. burn D. turn
9. A. folk B. work C. pork D. corn
10. A. shout B. sugar C. share D. surgery
11. A. pool B. moon C. food D. foot
12. A. naked B. beloved C. helped D. wicked
13. A. fatal B. favour C. fathom D. famous
14. A. tomb B. comb C. dome D. home
15. A. myth B. with C. both D. tenth
16. A. south B. truth C. smooth D. both
Xem thêm : Sight words là gì? Cách dạy trẻ học sight words hiệu quả?
17. A. ticked B. checked C. booked D. naked
18. A. chorus B. cherish C. chaos D. scholar
19. A. chain B. entertain C. bargain D. complain
20. A. food B. blood C. soon D. moon
21. A. about B. amount C. should D. ground
22. A. saddle B. case C. chase D. basement
23. A. drummer B. future C. number D. umbrella
24. A. flame B. fame C. came D. manner
25. A. darkness B. warmth C. market D. remark
26. A. hunt B. pullover C. under D. funny
27. A. book B. floor C. hook D. cooker
28. A. figure B. bright C. fight D. sight
29. A. over B. rose C. cover D. chosen
30. A. baggage B. village C. manage D. stage
31. A. butter B. put C. sugar D. push
32. A. few B. new C. threw D. knew
33. A. pretty B. get C. send D. well
34. A. grew B. threw C. knew D. flew
Xem thêm : Bật mí 100+ từ vựng về các đồ dùng gia đình tiếng Anh bạn NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT
35. A. close B. chose C. lose D. rose
36. A. beard B. fur C. search D. prefer
37. A. are B. fair C. there D. wear
38. A. reliable B. living C. revival D. final
39. A. hasty B. nasty C. tasty D. wastage
40. A. bead B. read C. dead D. recede
41. A. nature B. change C. gravity D. basis
42. A. discipline B. vision C. cylinder D. muscle
43. A. office B. promise C. service D. expertise
44. A. suitable B. biscuit C. guilty D. building
45. A. patient B. crescent C. ancient D. machine
46. A. physical B. mythology C. rhythmic D. psychology
47. A. bury B. friendly C. pretty D. pleasant
48. A. chorus B. cherish C. chaos D. scholarship
49. A. creature B. decent C. league D. menace
50. A. danger B. angel C. anger D. magic
ANSWER KEYS
Tải bài tập phát âm lớp 7 bản PDF đầy đủ
Download >> TẠI ĐÂY <<
Xem thêm: 50 Câu Bài Tập Phát âm Lớp 6 Có Kèm đáp án
Bài viết trên do IELTS Cấp tốc sưu tầm và đăng tải lại những bài tập phát âm lớp 7 trong môn tiếng Anh cho các bạn ôn luyện phần này. Bạn có thể mở rộng kho từ vựng bằng sách học từ vựng tiếng Anh. Chúc bạn học tốt.
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh