Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / 105 những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh

105 những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh

25/11/2023 25/11/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Những căn bệnh thông dụng như cảm cúm, sốt, sổ mũi nói như thế nào trong tiếng Anh? Chúng ta cùng học bài học sau để khám phá nhé.

Có thể bạn quan tâm
  • Bài tập tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề đầy đủ cả năm học (Có đáp án)
  • Top 5 nguồn luyện nghe tiếng Anh giao tiếp tốt nhất cho bạn
  • Tổng hợp 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh về con vật: Chủ đề bộ phận trên cơ thể
  • [Review Sách]"Giao Tiếp Như Người Bản Xứ Trong 3 Tháng": Bệ Phóng Bứt Phá Rào Cản Ngôn Ngữ – YBOX

I. 105 những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh

– Rash /ræʃ/: phát ban

Bạn đang xem: 105 những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh

– Fever /ˈfiː.vəʳ/: sốt cao

– Insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/: côn trùng đốt

– Chill /tʃɪl/: cảm lạnh

– Black eye /blæk aɪ/: thâm mắt

– Headache /ˈhed.eɪk/: đau đầu

– Stomachache /ˈstʌmək-eɪk/: đau dạ dày

– Backache /ˈbæk.eɪk/: đau lưng

– Toothache /ˈtuːθ.eɪk/: đau răng

– High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/: cao huyết áp

– Cold /kəʊld/: cảm lạnh

– Sore throat /sɔːʳ θrəʊt/: viêm họng

– Sprain /spreɪn/: sự bong gân

– Infection /ɪnˈfek.ʃən/: nhiễm trùng

– Broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/: gãy xương

– Cut /kʌt/: bị cắt

– Bruise /bruːz/: vết thâm

– Burn /bɜːn/: bị bỏng

– Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng

-Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương

– Asthma / ˈæzmə /: Suyễn

– Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ

– Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón

– Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy

– Flu / fluː /: Cúm

– Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan

– Malaria / məˈleriə /: Sốt rét

– Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ

– Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa

– Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim

– Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao

– Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn

– Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt

– Cough /kɔf/ : ho

– Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi

– Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi

– Deaf /def/ : điếc

– Sneeze /sni:z/ : hắt hơi

– Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng

– Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường

– Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách

– Acne /’ækni/ : mụn trứng cá

– Zoster: /’zɔstə/: giời leo, zona

– Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám

– Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử

– Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan

– Colic / ˈkɑːlɪk /: Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

– Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp/: Chuột rút cơ

– Travel sick / ˈtrævl sɪk /: Say xe, trúng gió

– Freckles /’frekl/ : tàn nhang

null

105 những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh

– Dumb /dʌm/ : câm

– Earache /’iəreik/: Đau tai

– Nausea /’nɔ:sjə/: Chứng buồn nôn

– Sniffle /sniflz/: Sổ mũi

– Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ

– To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl /: Bị đau

– To injure / ˈɪndʒər /: Bị thương

– To vomit / ˈvɑːmɪt /: Bị nôn mửa

– Twist / twɪst /: Chứng trẹo

– Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng

– Muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bệnh teo cơ

– Anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc

– Cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não

Xem thêm : LET’S GO: KHÓA HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỚI VOCA!

– Cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bệnh xơ gan

– Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả

– Diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu

– Glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bệnh tăng nhãn áp

– Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bệnh tiểu đường

– Haemorrhoid / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ

– Hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bệnh tưởng)

– Jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da

– Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh

– Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại

– Skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da

– Typhus / ˈtaɪfəs /: bệnh chấy rận

– Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa

– Cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư

– Cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể

– Pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi

– Myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim

– Heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim

– Swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy

– Athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân

– Bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu

– Blister / ˈblɪstər /: phồng rộp

– Chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực

– Chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu

– Cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi

– Depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể

– Diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy

– Eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loạn ăn uống

– Eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma

– Food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm

– Fracture / ˈfræktʃər /: gãy xương

– Inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm

– Injury / ˈɪndʒəri /: thương vong

– Low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp

– Hypertension: huyết áp cao

– Lump / lʌmp /: bướu

– Lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi

– Measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi

– Migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu

– MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa xơ cứng

– Mumps / mʌmps /: bệnh quai bị

– Rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

II. Từ vựng tiếng Anh về các bệnh viện

– Hospital /ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện

– Mental hospital /ˈmɛntl ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện tâm thần

– General hospital /ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện đa khoa

– Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện dã chiến

– Nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/: Bệnh Viện dưỡng lão

– Cottage hospital /ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện tuyến trong

– Orthopedic hospital /ˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện chỉnh hình

– Children hospital /ˈʧɪldrən ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện nhi

– Dermatology hospital /ˌdɜːməˈtɒləʤi ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện da liễu

– Maternity hospital /məˈtɜːnɪti ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện phụ sản

III. Từ vựng về các khoa khám bệnh bằng tiếng Anh

– Admission Office /ədˈmɪʃ(ə)n ˈɒfɪs/: Phòng tiếp nhận bệnh nhân

– Discharge Office /dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/: phòng làm hồ sơ ra viện

– Blood bank /blʌd bæŋk/: Ngân hàng máu

– Canteen /kænˈtiːn/: nhà ăn bệnh viện

– Cashier’s /kæˈʃɪəz/: quầy thu tiền

– Central sterile supply /ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/: phòng tiệt trùng

– Consulting room /kənˈsʌltɪŋ ruːm/: phòng khám

– Coronary care unit /ˈkɒrənəri keə ˈjuːnɪt/: doanh nghiệp chăm sóc mạch vành

– Day operation unit /deɪ ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/: doanh nghiệp phẫu thuật dưới ngày

– Delivery /dɪˈlɪvəri/: phòng sinh nở

– Dispensary room /dɪsˈpɛnsəri ruːm/: phòng phát thuốc

Xem thêm : Phòng Khám IELTS

– Housekeeping /ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/: phòng tạp vụ

– Emergency room /ɪˈmɜːʤənsi ruːm/: phòng cấp cứu

– Isolation room /ˌaɪsəʊˈleɪʃən ruːm/: phòng cách ly

– Laboratory /ləˈbɒrətəri/: phòng xét nghiệm

– Waiting room /ˈweɪtɪŋ ruːm/: phòng đợi

– Mortuary /ˈmɔːtjʊəri/: nhà xác

– On-call room /ɒn-kɔːl ruːm/: phòng trực

– Outpatient department /ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/: khoa bệnh nhân ngoại trú

– Medical records department /ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/: phòng lưu trữ giấy tờ bệnh án

Xem thêm:

=> 25+ MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TIẾNG ANH NHẤT ĐỊNH PHẢI NHỚ!

=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

IV. Từ vựng về các nghề nghiệp trong ngành y

– Dentist /ˈdɛntɪst/: nha sĩ

– Dental hygienist /ˈdɛntl ˈhaɪʤiːnɪst/: chuyên viên vệ sinh răng

– Doctor /ˈdɒktə/: bác sĩ

– Midwife /ˈmɪdwaɪf/: bà đỡ/nữ hộ sinh

– Nanny /ˈnæni/: vú em

– Nurse /nɜːs/: y tá

– Optician /ɒpˈtɪʃən/: bác sĩ mắt

– Paramedic /ˌpærəˈmɛdɪk/: trợ lý y tế

– Pharmacist hoặc chemist /ˈfɑːməsɪst/: dược sĩ (ở hiệu thuốc)

– Physiotherapist /ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪs/: nhà vật lý trị liệu

– Psychiatrist / saɪˈkaɪətrɪst/: nhà tâm thần học

– Social worker /səʊʃəl ˈwɜːkə/: người làm công tác xã hội

– Surgeon /ˈsɜːʤən/: bác sĩ phẫu thuật

– Vet hoặc veterinary surgeon /ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/: bác sĩ thú y

V. Từ vựng về các dụng cụ y tế

– Resuscitator /rɪˈsʌsɪteɪtə/: Máy hô hấp nhân tạo

– Headrest /hɛd rɛst: Miếng lót đầu

– Compression bandage /kəmˈprɛʃən ˈbændɪʤ/: Gạc nén để cầm máu

– First aid dressing /fɜːst eɪd ˈdrɛsɪŋ/: Các loại băng dùng để sơ cứu

– Ambulance /ˈæmbjʊləns/: Xe cứu thương

– Band-aid /bænd-eɪd/: Băng keo

– Sling /slɪŋ/: Băng đeo đỡ cánh tay

– Bandage /ˈbændɪʤ/: Băng

– Stretcher /ˈstrɛʧə/: Cái cáng

– First aid kit /fɜːst eɪd kɪt/: Hộp cứu thương

– Paramedic /ˌpærəˈmɛdɪk/: Nhân viên cứu thương

– Plasters /ˈplɑːstəz/: Miếng dán vết thương

– Oxygen mask /ˈɒksɪʤən mɑːsk/: Mặt nạ oxy

– Syringe /ˈsɪrɪnʤ/: Ống tiêm

– Thermometer /θəˈmɒmɪtə/: Nhiệt kế

– Cast /kɑːst/: Bó bột

– X-ray /ˈɛksˈreɪ/: Chụp bằng tia X

– Stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/: Ống nghe

– Examining table /ɪgˈzæmɪnɪŋ ˈteɪbl/: Bàn khám bệnh

– Obstetric examination table /ɒbˈstɛtrɪk ɪgˌzæmɪˈneɪʃən ˈteɪbl/: Bàn khám sản

– Chart /ʧɑːt/: Biểu đồ theo dõi

– Urine sample /ˈjʊərɪn ˈsɑːmpl/: Mẫu nước tiểu

– Dropping bottle /ˈdrɒpɪŋ ˈbɒtl/: Túi truyền

– Dropper /ˈdrɒpə/: Ống nhỏ giọt

– Scales /skeɪlz/: Cái cân

– Blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: Máy đo huyết áp

VI. Các mẫu câu hỏi và trả lời về tình hình sức khỏe

Ngoài những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm các câu hỏi về sức khỏe thường gặp dưới đây:

null

Những câu hỏi thường gặp về sức khỏe

1. What is the matter? (Bạn bị làm sao)?

2. How are you feeling? (Bạn cảm thấy thế nào)?

3. Are you feeling any better? (Bạn cảm thấy khỏe hơn chưa)?

4. Where exactly is the pain? (Chỗ đau chính xác là ở đâu)?

5. I’ve heard that you are feeling sick. Are you ok? (Tôi nghe nói bạn bị ốm. Bạn không sao chứ)?

6. What seems to be the matter? (Hình như bạn không được khỏe phải không)?

7. How have you been lately? (Dạo này sức khỏe của bạn tốt chứ)?

Xem thêm:

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

Phía trên là 105 căn bệnh thông dụng trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Ngoài ra, nếu bạn đang muốn tìm một lộ trình học tiếng Anh chất lượng thì hãy đăng ký tại Langmaster ngay nhé.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Giải đáp: Nên học tiếng Anh giao tiếp hay IELTS trước?
Next Post: 202+ Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025