Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Unit 1 lớp 9 A visit from a pen pal

Từ vựng Unit 1 lớp 9 A visit from a pen pal

19/10/2023 19/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng unit 1 lớp 9 sách cũ

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 A Visit From A Pen Pal

Mở đầu bộ tài liệu Học tốt tiếng Anh lớp 9 năm 2023 – 2024, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu tiếng Anh 9 về từ vựng Unit 1: A visit from a pen pal (Chuyến thăm của người bạn tâm thư) dưới đây. Các từ vựng Unit 1 lớp 9 này bao gồm toàn bộ từ cần thiết cho bài học và cho quá trình ôn luyện và học tập của các bạn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5
  • Tổng hợp 6 phương pháp dạy tiếng Anh cho trẻ 5 tuổi hiệu quả nhất giúp khơi dậy tiềm năng tiếng Anh của trẻ
  • Cách luyện tập mẫu câu hỏi đáp tiếng Anh cho bé theo tình huống
  • HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ VỚI HAI PHƯƠNG PHÁP GHI CHÉO ĐỈNH CAO NÀY
  • Lộ trình học tiếng Anh cho người mới bắt đầu từ con số 0

I. VOCABULARY

Từ mới

Bạn đang xem: Từ vựng Unit 1 lớp 9 A visit from a pen pal

Phân loại

Phát âm

Định nghĩa

1. foreign

(a)

/ˈfɒrən/

thuộc về nước ngoài

2. foreigner

(n)

/ˈfɒrənə(r)/

người nước ngoài

3. activity

(n)

/ækˈtɪvəti/

hoạt động

4. correspond

(v)

/ˌkɒrəˈspɒnd/

trao đổi thư từ

5. correspondence

(n)

/ˌkɒrəˈspɒndəns/

việc trao đổi qua thư

6. at least

/ət – liːst/

ít nhất

7. modern

(a)

/ˈmɒdn/

hiện đại

8. ancient

(a)

/ˈeɪnʃənt/

cổ xưa

9. impress

(v)

/ɪmˈpres/

gây ấn tượng

10. impression

(n)

/ɪmˈpreʃn/

sự gây ấn tượng

11. impressive

(a)

/ɪmˈpresɪv/

gây ấn tượng

12. beauty

(n)

/ˈbjuːti/

vẻ đẹp

13. beautiful

(a)

/ˈbjuːtɪfl/

đẹp

14. beautify

(v)

/ˈbjuːtɪfaɪ/

làm đẹp

15. friendliness

(n)

/ˈfrendlinəs/

sự thân thiện

16. friendly

(a)

/ˈfrendli/

thân thiện, thân mật

17. mausoleum

(n)

/ˌmɔːsəˈliːəm/

lăng mộ

18. monster

(n)

/ˈmɒnstə(r)/

quái vật, yêu quái

19. mosque

(n)

/mɒsk/

nhà thờ Hồi giáo

20. pen pal

(n)

bạn qua thư (chưa gặp mặt)

21. primary

(a)

/ˈpraɪməri /

chính, quan trọng

22. primary school

(n)

/ˈpraɪməri – skuːl/

trường tiểu học

23. secondary school

(n)

/ˈsekəndri – skuːl /

trường trung học

24. peace

(n)

/piːs/

hòa bình, sự thanh bình

25. peaceful

(a)

/ˈpiːsfl/

thanh bình, yên tĩnh

26. atmosphere

(n)

/ˈætməsfɪə(r)/

bầu không khí

27. pray

(v)

/preɪ/

cầu nguyện

28. prayer

(n)

/preə(r)/

lời cầu nguyện

29. abroad

(a)

/əˈbrɔːd/

Xem thêm : Cách dạy trẻ học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, nhanh thuộc nhớ lâu

(ở, đi) nước ngoài

30. depend on = rely on

/dɪˈpend/ = /rɪˈlaɪ/

tùy thuộc vào, dựa vào

31. dependence

(n)

/dɪˈpendəns/

sự phụ thuộc

32. keep in touch with

giữ liên lạc

33. worship

(v)

/ˈwɜːʃɪp/

thờ phượng

34. similar

(a)

/ˈsɪmələ(r)/

tương tự

35. independence

(n)

/ˌɪndɪˈpendəns/

độc lập

36. industry

(n)

/ˈɪndəstri/

ngành công nghiệp

37. industrial

(a)

/ɪnˈdʌstriəl/

thuộc về công nghiệp

38. temple

(n)

/ˈtempl/

đền, đình

39. association

/əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n)

hiệp hội

40. Asian

(a)

/ˈeɪʃn/

thuộc Châu Á

41. divide into

/dɪˈvaɪd/

chia ra

42. region

(n)

/ˈriːdʒən/

vùng, miền

43. regional

(a)

/ˈriːdʒənl/

thuộc vùng, miền

44. comprise

(v)

/kəmˈpraɪz/

bao gồm

45. tropical

(a)

/ˈtrɒpɪkl/

thuộc về nhiệt đới

46. climate

(n)

/ˈklaɪmət/

khí hậu

47. unit of currency

/ˈjuːnɪt – əv-/ˈkʌrənsi /

đơn vị tiền tệ

48. consist of

(v)

/kənˈsɪst əv/

bao gồm, gồm có

49. include

(v)

/ɪnˈkluːd/

bao gồm, gồm có

50. population

(n)

/ˌpɒpjuˈleɪʃn/

dân số

51. Islam

(n)

/ˈɪzlɑːm/

Hồi giáo

52. official

(a)

/əˈfɪʃl/

chính thức

53. religion

(n)

/rɪˈlɪdʒən/

tôn giáo

54. religious

(a)

/rɪˈlɪdʒəs/

thuộc về tôn giáo

55. separate

(v)

/ˈseprət/

ngăn cách

56. separate

(a)

/ˈseprət/

riêng biệt, khác nhau

57. separation

(n)

/ˌsepəˈreɪʃn/

sự tách chia, sự ngăn cách

58. in addition

/əˈdɪʃn/

ngoài ra

59. Buddhism

(n)

/ˈbʊdɪzəm/

Phật giáo

60. Hinduism

(n)

/ˈhɪnduːɪzəm/

Ấn giáo

61. widely

(adv)

/ˈwaɪdli/

một cách rộng rãi

62. educate

(v)

/ˈedʒukeɪt/

giáo dục

63. education

(n)

/ˌedʒuˈkeɪʃn/

nền giáo dục

64. educational

(a)

/ˌedʒuˈkeɪʃənl/

thuộc về giáo dục

65. instruct

(v)

/ɪnˈstrʌkt/

hướng dẫn, chỉ dạy

66. instruction

(n)

/ɪnˈstrʌkʃn/

việc giáo dục

67. instructor

(n)

/ɪnˈstrʌktə(r)/

người hướng dẫn

68. compulsory

(a)

/kəmˈpʌlsəri/

bắt buộc

69. compulsion

(n)

/kəmˈpʌlʃn/

sự ép buộc

70. area

(n)

/ˈeəriə/

diện tích

71. member country

/ˈmembə(r) -ˈkʌntri/

quốc gia thành viên

72. relative

(n)

/ˈrelətɪv/

nhân thân, bà con

73. farewell party

(n)

/ˌfeəˈwel – ˈpɑːti/

tiệc chia tay

74. hang – hung – hung

(v)

/hæŋ – hʌŋ – hʌŋ/

treo, máng

75. wish

(v)

/wɪʃ/

ước, mong ước

II. Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9 cũ

Làm tiếp: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9 A visit from a pen pal

III. Bài tập vận dụng

Complete the sentences with the verbs in the box

enjoying

divided

depends

impress

comprises

1. The living accommodation ____________ three bedrooms, a kitchen, and a bathroom

2. The children were ____________ into three groups

3. The sights of the city never fail to ____________ foreign tourists.

4. Claire is ____________ her skiing holiday

5. Their future ____________ on how well they do in school.

Complete the sentences by filling in each blank with the correct form of the word in bracket

1. We’re very impressed by the __________ of your town’s people. (friend)

2. Should English be a __________ foreign language in Vietnam? (compel)

3. This handbook gives us __________ information about ASEAN countries. (add)

4. Is Buddhism the country’s __________ religion of Thailand? (office)

5. Liverpool is an __________ city in the north of England. (industry)

Choose the correct answer A, B, C or D to complete the sentences

1. Mathematics and Literature are__________for children in this country.

A. religious

B. option

C. adding

D. compulsory

2. Can everybody listen carefully to my__________ , please?

A. instructing B. instructive

C. instruct D. instructions

3. What is the__________of your country? – 75,000,000 people.

A. introduction B. population

C. separation D. addition

4. Don’t forget to add sugar to the mixture. This__________ is important.

A. addition B. additional

C. adder D. added

5. Now that he reaches the age of 60, he will___________ next month.

A. retire

B. quit job

C. resign

D. lose job

Match the word in column A to its definition in column B.

1. pen pal

a. the system of money used in a country

2. mosque

b. a large impressive tomb

3. climate

c. someone who you regularly write friendly letters to but have never met

4. religion

d. money that you pay to take classes

5. currency

e. a building in which Muslims worship

6. compulsory

f. Believing in a god

7. tuition

g. the regular pattern of weather conditions

8. mausoleum

h. required by the rule

Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.

Xem thêm tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 Unit 1 khác tại:

– Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: A Visit From A Pen Pal

– Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 9 Unit 1 A Visit From A Pen Pal

* Nếu bạn đọc đang theo học Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Từ vựng Tiếng Anh theo từng Unit sách mới tại đây: Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment.

Trên đây là Từ mới Tiếng Anh Unit 1 cũ Tiếng Anh lớp 9: A visit from a pen pal.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9 Theo Từng Unit
Next Post: Top 10 sách học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025