Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Unit 7 lớp 9 Saving energy

Từ vựng Unit 7 lớp 9 Saving energy

10/10/2023 10/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng anh unit 7 lớp 9

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Saving energy

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo bộ sưu tập Từ vựng Unit 7 tiếng Anh 9. Gồm các tài liệu tổng hợp các từ vựng trong Unit 7 Tiếng Anh 9 kèm theo chú thích nghĩa rõ ràng. Bộ sưu tập này được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp nhằm hỗ trợ tốt nhất cho việc dạy và học của quý thầy cô giáo và các em học sinh. VnDoc.com rất hi vọng, bộ sưu tập này sẽ hữu ích đối với các thầy cô giáo và các em học sinh.

Có thể bạn quan tâm
  • 5 Cách giúp duy trì cuộc trò chuyện với người nước ngoài hiệu quả
  • Trải nghiệm 10 game học tiếng Anh hay và thú vị bạn cần biết
  • Review sách 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm
  • Học con vật bằng tiếng Anh và những mẫu bài tập dễ hiểu
  • 8 bước luyện đọc tiếng Anh cho bé hiệu quả mẹ đừng bỏ qua

VOCABULARY

Bạn đang xem: Từ vựng Unit 7 lớp 9 Saving energy

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. energy(n) /ˈenədʒi/năng lượng2. bill(n) /bɪl/hóa đơn3. enormous(a) /ɪˈnɔːməs/quá nhiều, to lớn4. reduce(v) /rɪˈdjuːs/giảm5. reduction(n) /rɪˈdʌkʃn/sự giảm lại6. plumber(n) /ˈplʌmə(r)/thợ sửa ống nước7. crack(n) /kræk/đường nứt8. pipe(n) /paɪp/đường ống (nước)9. bath(n) /bɑːθ/bồn tắm10. faucet = tap(n) /ˈfɔːsɪt/vòi nước11. drip(v) /drɪp/chảy thành giọt12. right away = immediately(adv)ngay lập tức13. folk(n) /fəʊk/người14. explanation(n) /ˌekspləˈneɪʃn/lời giải thích15. bubble(n) /ˈbʌbl/bong bóng16. valuable(a) /ˈvæljuəbl/quí giá17. keep on = go on = continue(v)tiếp tục18. minimize(v) /ˈmɪnɪmaɪz/giảm đến tối thiểu19. complain to s.o(v) /kəmˈpleɪn/than phiền, phàn nàn20. complicated(a) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/phức tạp21. complication(n) /ˌkɒmplɪˈkeɪʃn/sự phức tạp22. resolution(n) /ˌrezəˈluːʃn/cách giải quyết23. politeness(n) /pəˈlaɪtnəs/sự lịch sự24. label(v) /ˈleɪbl/dán nhãn25. clear up(v)dọn sạch26. truck(n) /trʌk/xe tải27. look forward to(v)mong đợi28. break(n) /breɪk/sự ngừng / nghỉ29. refreshment(n) /rɪˈfreʃmənt/sự nghỉ ngơi30. fly(n) /flaɪ/con ruồi31. worried about(v)lo lắng về32. float(v) /fləʊt/nổi33. surface(n) /ˈsɜːfɪs/bề mặt34. frog(n) /frɒɡ/con ếch35. toad(n) /təʊd/con cóc36. electric shock(n) /ɪˌlektrɪk ˈʃɒk/điện giật37. wave(n) /weɪv/làn sóng38. local(a) /ˈləʊkl/thuộc về địa phương39. local authorities(n) /ˈləʊkl ɔːˈθɒrəti/chính quyền đại phương40. prohibit = ban (v)(v) /prəˈhɪbɪt/ngăn cấm41. prohibition(n) /ˌprəʊɪˈbɪʃn/sự ngăn cấm42. fine(v) /faɪn/phạt tiền43. tool(n) /tuːl/dụng cụ44. fix(v) /fɪks/lắp đặt, sửa45. waste(v) /ˈweɪst/lãng phí46. appliance(n) /əˈplaɪəns/đồ dùng47. solar energy(n) /ˌsəʊlər ˈenədʒi/năng lượng mặt trời48. nuclear power(n) /ˌnjuːkliə ˈpaʊə(r)/năng lượng hạt nhân49. provide = supply(v) /prəˈvaɪd/cung cấp50. power = electricity(n)điện51. heat(n, v) /hiːt/sức nóng, làm nóng52. install(v) /ɪnˈstɔːl/lắp đặt53. coal(n) /kəʊl/than54. luxuries(n) /ˈlʌkʃəri/xa xỉ phẩm55. necessities(n) /nəˈsesəti/nhu yếu phẩm56. consumer(n) /kənˈsjuːmə(r)/người tiêu dùng57. consume(v) /kənˈsjuːm/tiêu dùng58. consumption(n) /kənˈsʌmpʃn/sự tiêu thụ59. effectively(adv) /ɪˈfektɪvli/có hiệu quả60. household(n) /ˈhaʊshəʊld/hộ, gia đình61. lightning(n) /ˈlaɪtnɪŋ/sự thắp sáng62. account for(v)chiếm63. replace(v) /rɪˈpleɪs/thay thế64. bulb(n) /bʌlb/bong đèn tròn65. energy-saving(a)tiết kiệm năng lượng66. standard(n) /ˈstændəd/tiêu chuẩn67. last(v) /lɑːst/kéo dài68. label(v)dán nhãn69. scheme = plan(n) /skiːm/kế hoạch70. freezer(n) /ˈfriːzə(r)/tủ đông71. tumble dryer(n) /ˈtʌmbl – /ˈdraɪə(r)/máy sấy72. model(n)kiểu73. compared with(v)so sánh với74. category(n) /ˈkætəɡəri/loại75. ultimately = finally(adv) /ˈʌltɪmətli/cuối cùng, sau hết76. as well ascũng như77. innovation = reform(n) /ˈɪnəveɪʃn/sự đổi mới78. innovate = reform(v) /ˈɪnəveɪt/đổi mới79. conserve(v) /ˌkɒnsəˈv/bảo tồn, bảo vệ80. conservation(n) /ˌkɒnsəˈveɪʃn/sự bảo tồn81. purpose(n) /ˈpɜːpəs/mục đích82. speech(n) /spiːtʃ/bài diễn văn83. sum uptóm tắt84. gas(n)xăng, khí đốt85. public transport(n)vận chuyển công cộng86. mechanic(n) /məˈkænɪk/thợ máy87. wastebasket(n) /ˈweɪstbɑːskɪt/sọt rác

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Match a word in A with its definition or meaning in B

1. necessities

a. person who puts in and repairs water pipes, baths, sinks

2. resources

b. the air, water and land in which we live

3. enormous

c. to make st less

4. plumber

Xem thêm : Mẹo làm bài thi tiếng Anh THPT Quốc Gia đạt điểm cao

d. very large, very great

5. reduce

e. the air surrounding the earth

6. luxury

f. person who buys things or uses services

7. consumer

g. wealth, goods or products people can use

8. environment

h. great comfort and pleasure

9. atmosphere

i. needs

Xem thêm : 31 từ vựng tiếng Anh tổng hợp về học tập thông dụng nhất

Use the correct form of the word given to complete each sentence

1. Many household _______________ are expensive to run. (apply)

2. New Zealand’s growing reputation as a _______________ of wine. (produce)

3. We were all impressed by the speed and _______________ of the new system. (efficient)

4. Many newer cars have a much lower fuel _______________. (consume)

5. All this proves that the system works _______________. (effect)

6. Air and water are _______________ in our life. (necessary)

7. In the future, many buildings will be _______________ by solar energy. (hot)

8. My brother can repair electric _______________ very well. (apply)

9. We want to buy _______________ that will save money. (produce)

10. These _______________ will conserve the earth’s ressources. (innovate)

Trên đây Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 7 Saving Energy chi tiết nhất. Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,… được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « TOP 10 công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín tại TPHCM mới nhất
Next Post: Chinh Phục Tiếng Nhật N3 – Lộ Trình Học Hiệu Quả »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025