Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 7 Traffic
Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 7 lớp 7 Traffic dưới đây nằm trong bộ tài liệu Học tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit năm 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Traffic bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng, phiên âm và định nghĩa giúp các em học sinh lớp 7 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả.
- Tổng hợp trọn bộ sách IELTS tự học từ 0 đến 7.0 IELTS
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất
- 164 câu tiếng Anh để bố mẹ giao tiếp với con tại nhà
- "Hình Học Không Gian" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- TOP 9 khóa học tiếng Anh giao tiếp Online TỐT nhất hiện nay
I. Từ vựng Unit 7 lớp 7 sách Global Success
Từ mới
Bạn đang xem: Từ vựng Unit 7 lớp 7 Traffic
Phiên âm
Định nghĩa
1. bumpy
(adj) /ˈbʌmpi/
: lồi lõm, nhiều ổ gà
2. distance
(n) /ˈdɪstəns/
: khoảng cách
3. fine
(v) /faɪn/
: phạt
4. fly
(v) /flaɪ/
: bay, lái máy bay, đi trên máy bay
5. handlebars
(n) /ˈhændlbɑː(r)/
: tay lái, ghi đông
6. lane
(n) /leɪn/
: làn đường
7. obey traffic rules
/əˈbeɪ ˈtræfɪk ruːlz/
: tuân theo luật giao thông
8. passenger
(n) /ˈpæsɪndʒə(r)/
: hành khách
9. pavement
(n) /ˈpeɪvmənt/
: vỉa hè (cho người đi bộ)
10. pedestrian
(n) /pəˈdestriən/
: người đi bộ
11. plane
(n) /pleɪn/
: máy bay
12. road sign/ traffic sign
(n) /rəʊd saɪn/
/ˈtræfɪk saɪn/
: biển báo giao thông
Xem chi tiết tại: Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Traffic sách Global Success MỚI
II. Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 7 chương trình cũ
Từ mới
Bạn đang xem: Từ vựng Unit 7 lớp 7 Traffic
Phân loại
Phiên âm
Định nghĩa
vehicle
n
/ˈviːəkl/
phương tiện
helicopter
n
/ˈhelɪkɒptə(r)/
máy bay trực thăng
tricycle
n
/ˈtraɪsɪkl/
xe đạp 3 bánh
circle
n
/ˈsɜːkl/
vòng tròn
triangle
n
/ˈtraɪæŋɡl/
hình tam giác
helmet
n
/ˈhelmɪt/
mũ bảo hiểm
railway station
n
/ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃn/
nhà ga
roof
n
/ruːf/
mái nhà
lane
n
/leɪn/
ngõ
pavement
n
/ˈpeɪvmənt/
vỉa hè
seat belt
n
/siːt belt/
thắt lưng
driving licence
n
/ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns /
giấy phép lái xe
road sign
n
/rəʊd saɪn/
biển báo giao thông
traffic light
n
/ˈtræfɪk laɪt/
đèn giao thông
traffic jam
n
/ˈtræfɪk dʒæm/
sự tắc đường
traffic rule
n
/ˈtræfɪk ruːl/
luật giao thông
rush hour
n
/ˈrʌʃ ˈaʊə(r)/
giờ cao điểm
speed
n
/spiːd ˈlɪmɪt/
tốc độ giới hạn
zebra crossing
n
/ˈzebrə ˈkrɒsɪŋ/
vạch sang đường cho người đi bộ
bumpy
adj
/ˈbʌmpi/
bì bõm, lầy lội
illegal
adj
/ɪˈliːɡl/
bất hợp pháp
right-handed
adj
/ˌraɪt ˈhændɪd/
bên tay phải
prohibitive
adj
/prəˈhɪbətɪv/
ngăn ngừa, ngăn cấm
safe
adj
/seɪf/
an toàn
safety
n
/seɪfti/
sự an toàn
park
n
/pɑːrk/
công viên
reverse
adj
/rɪˈvɜːrs/
ngược, ngược chiều
obey
v
/əˈbeɪ/
tuân lệnh, vâng lời
warn
v
/wɔːrn/
cảnh báo
ride a bike
v
/raɪd ə baɪk/
đạp xe đạp
drive a car
v
/draɪv ə kɑː(r)/
lái xe ô tô
fly a plane
v
/flaɪ ə pleɪn/
lái máy bay
sail a boat
v
/seɪl ə bəʊt/
chèo thuyền
get on the bus
v
/ɡet ɒn ðə bʌs/
lên xe buýt
get off the train
v
/ɡet ɒn ðə treɪn/
xuống tàu
II. Bài tập vận dụng
Choose the correct answer A, B, C or D
1. This morning, I was ______ in a traffic jam and got to school fifteen minutes late.
a. catch
b. block
c. struck
d. stuck
2. My house is not far from my school, so I usually go ______.
a. on foot
b. by foot
c. by car
d. by boat
3. A ______ is a part of a road that only bicycles are allowed to use.
a. cycle cross
b. cycle lane
c. cycle line
d. cycle race
4. Public ____________ in my town is good and cheap.
a. transport
b. tour
c. journey
d. travel
5. If people ____________ the rules, there are no more accidents.
a. follow
b. take care of
c. obey
d. remember
Trên đây là toàn bộ Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Traffic đầy đủ nhất. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo thêm tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh