Mời các bạn tham khảo Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Bộ sưu tập từ vựng Unit 4 lớp 5 bao gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh quan trọng có trong Unit 4 Did you go to the party? SGK tiếng Anh lớp 5 chương trình mới, kèm phiên âm và nghĩa, giúp các em học sinh lớp 5 có thể vận dụng để làm bài dễ dàng hơn.
- Hướng dẫn đọc và viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh
- Học từ vựng tiếng Anh về Lễ hội (Festivals) thông dụng hiện nay!
- Tổng hợp giáo trình giao tiếp tiếng Anh tiểu học cực bổ ích mà thầy cô không thể bỏ qua!
- Những từ vựng part 7 TOEIC mới nhất năm 2023 không thể bỏ lỡ!
- Ngữ điệu trong tiếng Anh – Nắm vững 4 quy tắc cơ bản để phát âm tự nhiên và chính xác nhất
I. Vocabulary – Từ vựng unit 4 tiếng Anh lớp 5 Did you go to the party?
Tiếng Anh
Bạn đang xem: Từ vựng Unit 4 lớp 5 Did you go to the party?
Phiên âm
Tiếng Việt
1. birthday
(n) /bə:θdei/
ngày sinh nhật
2. party
(n) /pɑ:ti/
bữa tiệc
3. fun
(adj) /fʌn/
vui vẻ/ niềm vui
4. visit
(v) /visit/
đi thăm
5. enjoy
(v) /in’dʒɔi/
thưởng thức
6. funfair
(n) /fʌnfeə/
khu vui chơi
7. flower
(n) /flauə/
bông hoa
8. different
(adj) /difrənt/
khác nhau
9. place
(n) /pleis/
địa điểm
10. festival
(n) /festivəl/
lễ hội, liên hoan
11. Book fair
(n) /bʊk feə[r]/
Hội chợ sách
12. teachers’ day
/ti:t∫ə dei/
ngày nhà giáo
13. hide-and-seek
(n) /haidənd’si:k/
trò chơi trốn tìm
14. cartoon
(n) /kɑ:’tu:n/
hoạt hình
15. chat
(v) /t∫æt/
tán gẫu
16. invite
(v) /invait/
mời
17. eat
(v) /i:t/
ăn
18. food and drink
(n) /fu:d ænd driηk/
đồ ăn và thức uống
19. happily
(adv) /hæpili/
một cách vui vẻ
20. film
(n) /film/
phim
21. present
(n) /pri’zent/
quà tặng
22. robot
(n) /’rəʊbɒt/
Con rô bốt
23. sweet
(n) /swi:t/
kẹo
24. candle
(n) /kændl/
đèn cày
25. cake
(n) /keik/
bánh ngọt
26. juice
(n) /dʒu:s/
nước ép hoa quả
27. fruit
(n) /fru:t/
hoa quả
28. story book
(n) /stɔ:ribuk/
truyện
29. comic book
(n) /kɔmik buk/
truyện tranh
30. sport
(n) /spɔ:t/
thể thao
31. start
(v) /stɑ:t/
bắt đầu
32. end
(v) /end/
kết thúc
33. Go to the zoo
/gəʊ tu: ðə zu:/
Đi chơi sở thú
34. Go to the party
/gəʊ tu: ðə ‘pɑ:ti/
Tham dự tiệc
35. Go on a picnic
/gəʊ ɒn ei ‘piknik/
Đi chơi/ đi dã ngoại
36. Stay at home
/stei ət həʊm/
ở nhà
37. Watch TV
/wɒtʃ ti:’vi:/
Xem ti vi
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 5 unit 4 Did you go to the party?
1. Read and match.
AB1. Book faira. Ngày nhà giáo2. Music festivalb. Khu vui chơi3. Teacher’s Dayc. Hội chợ sách4. Sports festivald. Lễ hội thể thao5. Funfaire. Lễ hội âm nhạc
2. Complete the word.
1. Stay _ _ home
2. Go _ _ a picnic
3. Go _ _ the zoo
4. Go _ _ the party
5. take part _ _ contest
3. Choose the correct answer.
1. ________ did you do at the party? – I ate cream cake.
a. Where b. Who c. What d. How
2. We had a lot of ________ at the school last afternoon.
a. Funny b. Funs c. Funnys d. Fun
3. ___________? – My classmates and some other friends.
a. What did you do at your birthday party?
b. Do you go to the birthday party?
c. Who did you invite to your birthday party?
d. Did you invite My to your birthday party?
4. We ________ hide and seek at home yesterday.
a. Played b. plays c. Took d. Takes
Xem thêm : “Bỏ túi” 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo unit từ cơ bản đến nâng cao
5. Was it Ngoc’s birthday party last night? – ________
a. Yes, It is b. No, it wasn’t c. My friends d. Yes, it wasn’t
4. Reorder the letter to make words.
1. f f a i u n r >> f…………
2. o i n j >> J…….
3. c i p i n c >> P………
4. i s t v i >> V………
5. i i v t n e >> I……..
6. y t a s e r e d y >> Y……
7. a w c h t >> W……….
8. e y n o j >> E……
5. Choose the correct answer.
1. They danced ………. at Nam’s birthday party.
a. happy b. happiness c. happier d. happily
2. Last Saturday, Hoa……….. a good time with her friends
a. sang b. ate c. had d. played
3. Yesterday, my mother ……………..at home and …………TV
a. stay/watch b. stayed/ watch c. stay/watched d. stayed/watched
4. Did she …………………….to the zoo with her family?
a. go b. went c. goes d. going
5. They didn’t……………………on a picnic last year.
a. travel b. have c. go d. get
6. Complete each phrase with a suitable verb
1. _______________ part in
2._______________someone to your birthday party
3. _______________ to the zoo.
4.________________to the funfair
5. _____________fun
6. ____________ a good time
7. __________ cartoons
8. __________ football
9. __________ a lot of food
10. __________ hide-and-seek
III. Đáp án Bài tập từ vựng tiếng Anh 5 unit 4 Did you go to the party?
1. Read and match.
AĐáp ánB1. Book fair1 – ca. Ngày nhà giáo2. Music festival2 – eb. Khu vui chơi3. Teacher’s Day3 – ac. Hội chợ sách4. Sports festival4 – dd. Lễ hội thể thao5. Funfair5 – be. Lễ hội âm nhạc
2. Complete the word.
1. Stay at home
2. Go on a picnic
3. Go to the zoo
4. Go to the party
5. take part in contest
3. Choose the correct answer.
1 – c; 2 – d; 3 – c; 4 – a; 5 – b;
4. Reorder the letter to make words.
1. f f a i u n r >> f u n f a i r
2. o i n j >> J o i n
3. c i p i n c >> P i c n i c
4. i s t v i >> V i s i t
5. i i v t n e >> I n v i t e
6. y t a s e r e d y >> Y e s t e r d a y
7. a w c h t >> W a t c h
8. e y n o j >> E n j o y
5. Choose the correct answer.
1 – d; 2 – c; 3 – d; 4 – a; 5 – c;
6. Complete each phrase with a suitable verb
1. ________take_______ part in
2._________invite______ someone to your birthday party
3. _______go________ to the zoo.
4.______go__________ to the funfair
5. ______have_______ fun
6. ______have______ a good time
7. ______watch____ cartoons
8. _____play_____ football
9. ______eat/ have____ a lot of food
10. _____play_____ hide-and-seek
Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 5: Did you go to the party? MỚI
Ngoài Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party?, mời các bạn tham khảo thêm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 4: Did You Go To The Party? để có thể vận dụng làm bài tập dễ dàng hơn.
>> Xem thêm Hướng dẫn học Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 5 mới tại: Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Did you go to the party?
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh