Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Unit 4 lớp 5 Did you go to the party?

Từ vựng Unit 4 lớp 5 Did you go to the party?

12/10/2023 12/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 1

Mời các bạn tham khảo Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Bộ sưu tập từ vựng Unit 4 lớp 5 bao gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh quan trọng có trong Unit 4 Did you go to the party? SGK tiếng Anh lớp 5 chương trình mới, kèm phiên âm và nghĩa, giúp các em học sinh lớp 5 có thể vận dụng để làm bài dễ dàng hơn.

Có thể bạn quan tâm
  • 7 ứng dụng học tiếng Anh giao tiếp online trên smartphone
  • “Bật mí” 30+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x” thường gặp nhất trong tiếng Anh
  • Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản: Bài giảng online và 99 mẫu câu thông dụng
  • Tiếng Anh C1 C2
  • Bài tập đọc hiểu Tiếng Anh lớp 3

I. Vocabulary – Từ vựng unit 4 tiếng Anh lớp 5 Did you go to the party?

Tiếng Anh

Bạn đang xem: Từ vựng Unit 4 lớp 5 Did you go to the party?

Phiên âm

Tiếng Việt

1. birthday

(n) /bə:θdei/

ngày sinh nhật

2. party

(n) /pɑ:ti/

bữa tiệc

3. fun

(adj) /fʌn/

vui vẻ/ niềm vui

4. visit

(v) /visit/

đi thăm

5. enjoy

(v) /in’dʒɔi/

thưởng thức

6. funfair

(n) /fʌnfeə/

khu vui chơi

7. flower

(n) /flauə/

bông hoa

8. different

(adj) /difrənt/

khác nhau

9. place

(n) /pleis/

địa điểm

10. festival

(n) /festivəl/

lễ hội, liên hoan

11. Book fair

(n) /bʊk feə[r]/

Hội chợ sách

12. teachers’ day

/ti:t∫ə dei/

ngày nhà giáo

13. hide-and-seek

(n) /haidənd’si:k/

trò chơi trốn tìm

14. cartoon

(n) /kɑ:’tu:n/

hoạt hình

15. chat

(v) /t∫æt/

tán gẫu

16. invite

(v) /invait/

mời

17. eat

(v) /i:t/

ăn

18. food and drink

(n) /fu:d ænd driηk/

đồ ăn và thức uống

19. happily

(adv) /hæpili/

một cách vui vẻ

20. film

(n) /film/

phim

21. present

(n) /pri’zent/

quà tặng

22. robot

(n) /’rəʊbɒt/

Con rô bốt

23. sweet

(n) /swi:t/

kẹo

24. candle

(n) /kændl/

đèn cày

25. cake

(n) /keik/

bánh ngọt

26. juice

(n) /dʒu:s/

nước ép hoa quả

27. fruit

(n) /fru:t/

hoa quả

28. story book

(n) /stɔ:ribuk/

truyện

29. comic book

(n) /kɔmik buk/

truyện tranh

30. sport

(n) /spɔ:t/

thể thao

31. start

(v) /stɑ:t/

bắt đầu

32. end

(v) /end/

kết thúc

33. Go to the zoo

/gəʊ tu: ðə zu:/

Đi chơi sở thú

34. Go to the party

/gəʊ tu: ðə ‘pɑ:ti/

Tham dự tiệc

35. Go on a picnic

/gəʊ ɒn ei ‘piknik/

Đi chơi/ đi dã ngoại

36. Stay at home

/stei ət həʊm/

ở nhà

37. Watch TV

/wɒtʃ ti:’vi:/

Xem ti vi

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 5 unit 4 Did you go to the party?

1. Read and match.

AB1. Book faira. Ngày nhà giáo2. Music festivalb. Khu vui chơi3. Teacher’s Dayc. Hội chợ sách4. Sports festivald. Lễ hội thể thao5. Funfaire. Lễ hội âm nhạc

2. Complete the word.

1. Stay _ _ home

2. Go _ _ a picnic

3. Go _ _ the zoo

4. Go _ _ the party

5. take part _ _ contest

3. Choose the correct answer.

1. ________ did you do at the party? – I ate cream cake.

a. Where b. Who c. What d. How

2. We had a lot of ________ at the school last afternoon.

a. Funny b. Funs c. Funnys d. Fun

3. ___________? – My classmates and some other friends.

a. What did you do at your birthday party?

b. Do you go to the birthday party?

c. Who did you invite to your birthday party?

d. Did you invite My to your birthday party?

4. We ________ hide and seek at home yesterday.

a. Played b. plays c. Took d. Takes

Xem thêm : Review ứng dụng Memrise – Diễn đàn SCI-CHAT

5. Was it Ngoc’s birthday party last night? – ________

a. Yes, It is b. No, it wasn’t c. My friends d. Yes, it wasn’t

4. Reorder the letter to make words.

1. f f a i u n r >> f…………

2. o i n j >> J…….

3. c i p i n c >> P………

4. i s t v i >> V………

5. i i v t n e >> I……..

6. y t a s e r e d y >> Y……

7. a w c h t >> W……….

8. e y n o j >> E……

5. Choose the correct answer.

1. They danced ………. at Nam’s birthday party.

a. happy b. happiness c. happier d. happily

2. Last Saturday, Hoa……….. a good time with her friends

a. sang b. ate c. had d. played

3. Yesterday, my mother ……………..at home and …………TV

a. stay/watch b. stayed/ watch c. stay/watched d. stayed/watched

4. Did she …………………….to the zoo with her family?

a. go b. went c. goes d. going

5. They didn’t……………………on a picnic last year.

a. travel b. have c. go d. get

6. Complete each phrase with a suitable verb

1. _______________ part in

2._______________someone to your birthday party

3. _______________ to the zoo.

4.________________to the funfair

5. _____________fun

6. ____________ a good time

7. __________ cartoons

8. __________ football

9. __________ a lot of food

10. __________ hide-and-seek

III. Đáp án Bài tập từ vựng tiếng Anh 5 unit 4 Did you go to the party?

1. Read and match.

AĐáp ánB1. Book fair1 – ca. Ngày nhà giáo2. Music festival2 – eb. Khu vui chơi3. Teacher’s Day3 – ac. Hội chợ sách4. Sports festival4 – dd. Lễ hội thể thao5. Funfair5 – be. Lễ hội âm nhạc

2. Complete the word.

1. Stay at home

2. Go on a picnic

3. Go to the zoo

4. Go to the party

5. take part in contest

3. Choose the correct answer.

1 – c; 2 – d; 3 – c; 4 – a; 5 – b;

4. Reorder the letter to make words.

1. f f a i u n r >> f u n f a i r

2. o i n j >> J o i n

3. c i p i n c >> P i c n i c

4. i s t v i >> V i s i t

5. i i v t n e >> I n v i t e

6. y t a s e r e d y >> Y e s t e r d a y

7. a w c h t >> W a t c h

8. e y n o j >> E n j o y

5. Choose the correct answer.

1 – d; 2 – c; 3 – d; 4 – a; 5 – c;

6. Complete each phrase with a suitable verb

1. ________take_______ part in

2._________invite______ someone to your birthday party

3. _______go________ to the zoo.

4.______go__________ to the funfair

5. ______have_______ fun

6. ______have______ a good time

7. ______watch____ cartoons

8. _____play_____ football

9. ______eat/ have____ a lot of food

10. _____play_____ hide-and-seek

Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 5: Did you go to the party? MỚI

Ngoài Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party?, mời các bạn tham khảo thêm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 4: Did You Go To The Party? để có thể vận dụng làm bài tập dễ dàng hơn.

>> Xem thêm Hướng dẫn học Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 5 mới tại: Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Did you go to the party?

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Chi phí du học Nhật Bản tự túc 2023 chỉ từ 85 triệu VNĐ
Next Post: Kinh nghiệm học tiếng Nhật dễ nhớ nhất hiện nay »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025