Mời các bạn tham khảo Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 3: Where did you go on holiday? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh 5 Unit 3 bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong Unit 3, kèm phiên âm và định nghĩa dễ hiểu, và nhiều bài tập tiếng Anh 5 khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 có thể ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit nhanh chóng và dễ dàng hơn.
- Chia sẻ 4 cách học tiếng Anh cho người mất gốc từ A-Z
- Top 7 trung tâm học tiếng Anh giao tiếp tốt nhất Hà Nội
- 5 bước để đọc hiểu tài liệu tiếng anh một cách dễ dàng
- 11 câu hỏi phỏng vấn xin việc tiếng Anh và câu trả lời khiến nhà tuyển dụng ưng ý
- Tổng hợp 45+ bài luyện nghe tiếng Anh cơ bản, dễ học hay nhất
I. Vocabulary – Từ vựng Unit 3 Where did you go on holiday? lớp 5
Tiếng Anh
Bạn đang xem: Từ vựng Unit 3 lớp 5 Where did you go on holiday?
Phiên âm
Tiếng Việt
1. ancient
/ein∫ənt/
cổ, xưa
2. airport
(n) /eəpɔ:t/
sân bay
3. bay
/bei/
vịnh
4. by
/bai/
bằng (phương tiện gì đó)
5. boat
/bout/
tàu thuyền
6. beach
/bi:t∫/
bãi biển
7. coach
(n) /kəʊt∫/
xe khách
8. car
/ka:(r)/
ô tô
9. classmate
/klɑ:smeit/
bạn cùng lớp
10. family
/fæmili/
gia đình
11. great
/greit]/
tuyệt vời
12. holiday
/hɔlədi/
kỳ nghỉ
13. hometown
/həumtaun/
quê hương
14. Island
/ailənd/
Hòn đảo
15. imperial city
/im’piəriəl siti/
kinh thành
16. motorbike
/moutəbaik/
xe máy
17. north
/nɔ:θ/
miền bắc
18. weekend
/wi:kend/
ngày cuối tuần
19. trip
/trip/
chuyến đi
20. town
/taun/
thị trấn, phố
21. take a boat trip
/teik ei bəʊt trip/
đi chơi bằng thuyền
22. seaside
/si:’said/
Bờ biển
23. really
/riəli/
thật sự
24. (train) station
/trein strei∫n/
nhà ga (tàu)
25. swimming pool
/swimiη pu:l/
Bể bơi
26. railway
railway
Xem thêm : Tiếng anh giao tiếp tài xế và khách
đường sắt (dành cho tàu hỏa)
27. train
/trein/
tàu hỏa
28. taxi
/’tæksi/
xe taxi
29. plane
/plein/
máy bay
30. underground
/ʌndəgraund/
tàu điện ngầm
31. province
/prɔvins/
tỉnh
32. picnic
/piknik/
chuyến đi dã ngoại
33. photo of the trip
/’fəʊtəʊ əv ðə trip/
ảnh chụp chuyến đi
34. wonderful
/’wʌndəfl/
tuyệt vời
35. weekend
/wi:k’end/
cuối tuần
36. go on a trip
/gəʊ ɒn ei trip/
đi du lịch
II. Bài tập Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 3 Where did you go on holiday?
1. Gạch chữ cái thừa trong mỗi từ tiếng Anh sau.
1. HOLLIDAY
2. TRIEP
3. WOANDERFUL
4. PHOTOES
5. HOMETOWNE
6. SEASLIDE
7. AISLAND
8. BEAY
9. CARES
10. BEATCH
2. Complete the word.
1. TR_P
2. MOT_RBIKE
3. WE_KEND
4. P_CNIC
5. FA_ILY
6. RAI_WAY
7. PRO_INCE
8. T_XI
9. PL_NE
10. SWI_MING PO_L
3. Complete each word.
1. _ S L _ N D
a. I / A
b. A / I
c. E / O
d. I / A
2. H _ L _ D A Y
a. O/ A
b. A / I
c. O / I
d. I / A
3. B _ A C _
a. O / H
b. E / H
c. L / H
d. E / G
4. A _ R P O _ T
a. I / R
b. I / S
c. R / R
d. R / S
5. M O _ O R B _ K E
a. G / I
b. T / A
c. T / I
d. T / E
4. Choose the odd one out.
1. a. supermarket b. shopping mall c. Park d. laptop
Xem thêm : SBT Tiếng Anh 10 trang 53 Unit 6 Reading – Friends Global Chân trời sáng tạo
2. a. bike b. finger c. plane d. taxi
3. a. mountain b. beach c. holiday d. river
4. a. Island b. Mountain c. Beach d. Bicycle
5. a. basketball b. volleyball c. tennis d. House
5. Translate into English.
1. Anna sống cùng với ai?
a. Who does Anna live with?
b. Who do Anna live?
c. Where do Anna live?
d. Do Anna live with your grandparents?
2. Kì nghỉ đông năm ngoái của tôi rất thú vị.
a. My brother’s last winter was interesting.
b. My last winter were interesting.
c. My family’s last winter was very interesting.
d. My last winter was very interesting.
3. Tôi và anh trai của tôi thăm ông bà vào cuối tuần trước.
a. I and my brother visited my grandparents last weekend.
b. My brother and I visited my grandparents last weekend.
c. My brother and I visited our grandparents last weekend.
d. My brother and I visit our grandparents last weekend.
6. Complete the sentence.
plays ; does ; uses ; takes ; reads
1. Lisa_________ a bus to school in the morning.
2. He ___________ basketball with his friends in the afternoon.
3. Ngan _______ her homework after school.
4. He ____________newspapers every day.
5. She _______ her computer to look for some information.
7. Complete each phrase with an available word/ phrase
Watch ; look for ; go on ; take ; talk ;
1. ___________________________ with friends
2. ___________________________ television
3. ___________________________ information
4. ___________________________a trip
5. ___________________________ a boat trip
Xem tiếp bài tập trắc nghiệm từ vựng Unit 3: Trắc nghiệm từ vựng Unit 3 lớp 5: Where did you go on holiday? MỚI
ĐÁP ÁN
1. Gạch chữ cái thừa trong mỗi từ tiếng Anh sau.
1. HOLIDAY
2. TRIP
3. WONDERFUL
4. PHOTOS
5. HOMETOWN
6. SEASIDE
7. ISLAND
8. BAY
9. CARS
10. BEACH
2. Complete the word.
1. TRIP
2. MOTORBIKE
3. WEEKEND
4. PICNIC
5. FAMILY
6. RAILWAY
7. PROVINCE
8. TAXI
9. PLANE
10. SWIMMING POOL
3. Complete each word.
1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 – a; 5 – c;
4. Choose the odd one out.
1 – d; 2 – b; 3 – c; 4 – d; 5 – d;
5. Translate into English.
1 – a; 2 – d; 3 – c;
6. Complete the sentence.
plays ; does ; uses ; takes ; reads
1. Lisa_____takes____ a bus to school in the morning.
2. He _____plays______ basketball with his friends in the afternoon.
3. Ngan ____does___ her homework after school.
4. He ______reads______newspapers every day.
5. She ___uses____ her computer to look for some information.
7. Complete each phrase with an available word/ phrase
Watch ; look for ; go on ; take ; talk ;
1. __________talk_________ with friends
2. __________watch_________ television
3. _________look for_______ information
4. _________go on__________a trip
5. ________take__________ a boat trip
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Where did you go on holiday?. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu lý thuyết & bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án hữu ích khác được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
* Tham khảo tài liệu hướng dẫn học Unit 3 lớp 5 tại:
Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Where did you go on holiday?
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh