Mời các thầy cô và các em học sinh tham khảo Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 10: When will Sports Day be? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Trong bài này, toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong bài 10 Tiếng Anh lớp 5 về chủ đề Ngày thể thao sẽ được đưa ra, kèm theo phiên âm và định nghĩa, sẽ giúp các em học và nhớ từ vựng tiếng Anh 5 theo từng Unit nhanh hơn.
I. Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 10 When will Sports Day be?
Từ mới Tiếng Anh
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be?
Phân loại/ Phiên âm
Định nghĩa Tiếng Việt
1. festival
(n) /festivəl/
lễ hội, liên hoan
2. Sports Day
(n) /spɔ:t dei/
ngày Thể thao
3. Teachers’ Day
(n) /ti:t∫ə dei/
ngày Nhà giáo
4. Independence Day
(n) /indi’pendəns dei/
ngày Độc lập
5. Children’s Day
(n) /t∫aildən dei/
ngày Thiếu nhi
6. contest
(n) /kən’test/
cuộc thi
7. music festival
(n) /mju:zik festivəl/
liên hoan âm nhạc
8. Singing Contest
(n) /siŋgiŋ kən’test/
Cuộc thi hát
9. gym
(n) /dʒim/
phòng tập thể dục
10. sport ground
(n) /spɔ:t graund/
sân chơi thể thao
11. play against
(v) /plei ə’geinst/
Xem thêm : Sổ tay từ vựng tiếng Anh – Cẩm nang học tiếng Anh tại nhà hiệu quả
đấu với (đội nào đó) kế
12. badminton
(n) /bædmintən/
/ˈfʊt.ˌbɔl/
13. football
(n) /ˈfʊt bɔl/
môn bóng đá
14. volleyball
(n) /vɔlibɔ:l/
môn bóng chuyền
15. basketball
(n) /bɑ:skitbɔ:l/
môn bóng rổ
16. table tennis
(n) /teibl tenis/
môn bóng bàn
17. Tug of war
(n) /’tʌg əv ‘wɔ:/
Kéo co
18. Shuttlecock kicking
(n) /’∫ʌtlkɒk ‘kikiŋ/
Đá cầu
19. Weight lifting
(n) /’weit liftiŋ/
Cử tạ
20. Rope
(n) ây thừng
dây thừng
21. Racket
(n) /’rækit/
Cái vợt
22. practise
(v) /præktis/
thực hành, luyện tập
23. competition
(n) /kɔmpi’ti∫n/
kì thi
24. Event
(n) /i’vent/
Sự kiện
25. match
(n) /mæt∫/
trận đấu
26. take part in
(v) /taik pa:t in/
tham gia
27. everyone
/evriwʌn/
mọi người
28. next
/nekst/
tiếp
29. win
(v) /win/
chiến thắng
30. Lose
(v) /lu:z/
Thua
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh Unit 10 lớp 5 When will Sports Day be? có đáp án
Choose the odd one out.
1. A. headache B. toothache C. matter D. fever
2. A. hot B. weather C. cold D. warm
3. A. When B. How C. What D. The
4. A. Subject B. English C. Science D. Music
5. A. Sports Day B. Children day C. Teachers’ Day D. When
Đáp án
1 – C; 2 – B; 3 – D; 4 – A; 5 – D;
Giải thích
1 – A, B, D đều là một vấn đề sức khỏe, C chỉ vấn đề chung
2 – A, C, D đều là tính từ chỉ thời tiết, B là danh từ chỉ thời tiết
3 – A, B, C đều là từ để hỏi tiếng Anh; D là mạo từ tiếng Anh
4 – B, C, D đều là môn học trong tiếng Anh, A là danh từ chỉ môn học nói chung
5 – A, B, C đều là những là danh từ chỉ sự kiện tiếng Anh; D là từ để hỏi tiếng Anh
Như vậy, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be? Ngoài ra, VnDoc.com cũng cập nhật liên tục các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn nhau.
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh