Cập nhật thêm từ vựng tiếng Anh mỗi ngày là một việc làm rất quan trọng để các em học sinh có thể trở nên thông thạo với ngôn ngữ này. Hôm nay, hãy để BingGo Leaders giúp các em học ngay toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2 kèm bài tập ôn luyện.
- 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất
- Học từ vựng TOEIC online: Ghi nhớ 600 từ vựng trọng tâm hiệu quả, nhớ lâu
- Tiếng Anh Cho Lái Xe Khi Giao Tiếp (Đầy Đủ)
- 5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết
- Từ vựng màu sắc tiếng Anh cơ bản cho trẻ: ý nghĩa và cách sử dụng
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 2
- our: của chúng ta
- your (pro): của bạn
- my (pro): của tôi
- what: cái gì, là gì
- name (n): tên
- tick (v): đánh dấu
- complete (v): hoàn thành
- slap (v): vỗ, đập
- board (n): bảng
- old (n): tuổi
- year (n): năm
- seven: số 7
- eight: số 8
- nine: số 9
- ten: số 10
- birthday (n): sinh nhật
- cake (n): bánh kem
Tham khảo thêm: Bộ 99+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit – Lưu lại học ngay
Bạn đang xem: BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 2: OUR NAMES KÈM BÀI TẬP ÔN LUYỆN
2. Cấu trúc câu về từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2
2.1. Cấu trúc để hỏi tên
Cấu trúc hỏi tên cơ bản
A: What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
B: My name’s …… (Tên của mình là…..)
Ex: What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
My name is Nga. (Mình tên là Nga.)
Cấu trúc hỏi tên mở rộng
A: What’s his/ her name? (Tên của anh ấy/ cô ấy là gì?)
B: His/her name’s ………. (Anh ấy/ cô ấy tên là …….)
Ex: What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?)
His name is Minh. (Tên của anh ấy là Minh.)
2. Cấu trúc để hỏi tuổi
Xem thêm : Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “d”- Khám phá cách sắp xếp khoa học thông qua các ví dụ dễ nhớ
Cấu trúc hỏi tuổi cơ bản
A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)
B: I’m ….. years old. (Mình ….. tuổi)
Ex: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)
B: I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.)
Các số đếm cơ bản dùng đến trả lời số tuổi: one (1), two (2), three (3), four (4), five (5), six (6), seven (7), eight (8), nine (9), ten (10), eleven (11), twelve (12), thirteen (13), fourteen (14), fifteen (15),…..
Cấu trúc hỏi tuổi mở rộng
A: How old is he/she? (Anh ấy/ cô ấy bao nhiêu tuổi?)
B: He/she is ………. (Anh ấy/ cô ấy …….. tuổi.)
Ex: How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
She is nine years old. (Cô ấy 9 tuổi.)
>>> Học cách phát triển cấu trúc câu trong tiếng Anh từ cơ bản nhanh chóng
3. Bài tập luyện tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2
3.1. Bài tập nối câu
3.2. Bài tập chọn đáp án đúng
How old are you?
- I’m fine. Thank you
- Goodbye
- I’m seven years old
Xem thêm : Lộ trình lấy gốc tiếng Anh thi THPT Quốc gia đến 8 điểm trong 5 tháng
What’s your name?
- Hello
- My name is Lan
- I’m fine
What’s her name?
- Her name’s Nhi
- His name is Nhi
- Bye
How are you?
- I’m eleven years old
- I’m fine. Thank you
- Hello, I’m Nhi
How old is he?
- She is nine years old
- He is nine years old
- I’m nine years old
3.3. Bài tập sắp xếp câu
- What’s/ name/ your/ ?
- How/ is/ old/ he?
- My/ Lan/ name’s
- nine/ I’m/ old/ years
- Her/ is/ name/ Nhi
>>> BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 – CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
>>> TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
4. Đáp án bài tập luyện tập
4.1. Đáp án bài tập nối câu
- C
Câu 1 là câu dùng để hỏi tên What’s your name? (Tên bạn là gì?) nên ta sẽ chọn đáp án trả lời về tên với cấu trúc My name is Tra. (Mình tên là Trà.).
- B
Câu 2 dùng để ôn lại bài cũ ở Lesson 1, là một câu chào hỏi Hi, I’m Ben. (Chào, mình là Ben) và đáp lại câu chào Hello, Ben. I’m Minh (Chào bạn, Ben. Mình là Minh).
- A
Câu 3 là câu dùng để nói lời tạm biệt nên ta có thể chọn được ngay đáp án A. Bye( Tạm biệt) để đáp lại câu Goodbye, Nhi (Tạm biệt, Nhi).
- D
Câu 4 được dùng để hỏi tuổi How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?), dựa trên cấu trúc câu đã học trước đó, ta chọn được đáp án D. I’m ten years old. (Mình 10 tuổi.).
4.2. Đáp án bài tập chọn đáp án đúng
- C (Cấu trúc câu hỏi tuổi cơ bản)
- B (Cấu trúc câu dùng để hỏi tên)
- A (Cấu trúc câu hỏi tên mở rộng)
- B (Cấu trúc câu dùng để hỏi thăm sức khỏe)
- B (Cấu trúc câu hỏi tuổi mở rộng)
4.3. Đáp án bài tập sắp xếp câu
- What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
- How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
- My name’s Lan. (Mình tên là Lan)
- I’m nine years old. (Mình 9 tuổi)
- Her name is Nhi. (Cô ấy tên là Nhi)
ĐĂNG KÝ NGAY:
- Test trình độ tiếng Anh cho bé miễn phí
- Khóa học tiếng Anh Kindergarten (Mầm non)
- Khóa học tiếng Anh Starters (6-7 tuổi)
- Khóa học tiếng Anh Movers (8-9 tuổi)
- Khóa học tiếng Anh Flyers (10-13 tuổi)
5. Lời kết
Thông qua việc học vốn từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2 và những cấu trúc được đề cập trong bài viết này, các em học sinh có thể dễ dàng sử dụng nó trong thực tế và vượt qua mọi bài thi một cách dễ dàng.
BingGo Leaders chúc các em học sinh học tập thật tốt nhé.
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh