Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Học ngay 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

Học ngay 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên tục được cập nhật và bổ sung những từ vựng mới nhằm đáp ứng được tốc độ phát triển của ngành này. Vì vậy, TOPICA Native sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.

Có thể bạn quan tâm
  • Tự học tiếng anh du lịch cấp tốc
  • Tổng hợp 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất
  • MỘT SỐ BÀI LUYỆN NÓI TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THÔNG DỤNG VÀ BÍ QUYẾT LUYỆN NÓI HIỆU QUẢ
  • THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT) – CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN
  • Nâng cấp ngữ pháp với sách Tổng ôn ngữ pháp tiếng Anh (Trang Anh)

Xem thêm:

Bạn đang xem: Học ngay 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

  • Tất tần tật về tiếng anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và cách học
  • Bật mí 5 website tự học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin hiệu quả

1. Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán

  • Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
  • Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
  • Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
  • Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
  • Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
  • Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
  • Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
  • Pulse /pʌls/: Xung
  • Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
  • Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
  • Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
  • Store /stɔː/: Lưu trữ
  • Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
  • Switch /swɪʧ/: Chuyển
  • Tape: Ghi băng, băng
  • Terminal: Máy trạm
  • Transmit: Truyền
  • Abacus: Bàn tính
  • Allocate: Phân phối
  • Analog: Tương tự
  • Application: Ứng dụng
  • Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
  • Calculation: Tính toán
  • Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
  • Dependable: Có thể tin cậy được
  • Devise: Phát minh
  • Different: Khác biệt
  • Digital: Số, thuộc về số
  • Etch: Khắc axit
  • Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
  • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  • Computerize: Tin học hóa
  • Storage: lưu trữ
  • Figure out: Tính toán, tìm ra
  • Generation: Thế hệ
  • History: Lịch sử
  • Imprint: In, khắc
  • Integrate: Tích hợp
  • Invention: Phát minh
  • Layer: Tầng, lớp
  • Mainframe computer: Máy tính lớn
  • Ability: Khả năng
  • Access: Truy cập; sự truy cập
  • Acoustic coupler: Bộ ghép âm
  • Analyst: Nhà phân tích
  • Centerpiece: Mảnh trung tâm
  • Channel: Kênh
  • Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách
  • Cluster controller: Bộ điều khiển trùm
  • Consist (of): Bao gồm
  • Convert: Chuyển đổi
  • Equipment: Trang thiết bị
  • Multiplexor: Bộ dồn kênh
  • Network: Mạng
  • Peripheral: Ngoại vi
  • Reliability: Sự có thể tin cậy được
  • Single-purpose: Đơn mục đích
  • Teleconference: Hội thảo từ xa
  • Multi-task: Đa nhiệm
  • Arithmetic: Số học

Video học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin qua hình ảnh

2.2. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc

  • Alloy (n): Hợp kim
  • Bubble memory (n): Bộ nhớ bọt
  • Capacity (n): Dung lượng
  • Core memory (n): Bộ nhớ lõi
  • Dominate (v): Thống trị
  • Ferrite ring (n): Vòng nhiễm từ
  • Horizontal (a,n): Ngang, đường ngang
  • Inspiration (n): Sự cảm hứng
  • Intersection (n): Giao điểm
  • Detailed: chi tiết
  • Respective (a): Tương ứng
  • Retain (v): Giữ lại, duy trì
  • Gadget: đồ phụ tùng nhỏ
  • Semiconductor memory (n): Bộ nhớ bán dẫn
  • Unique (a): Duy nhất
  • Vertical (a,n): Dọc; đường dọc
  • Wire (n): Dây điện
  • Matrix (n): Ma trận
  • Microfilm (n): Vi phim
  • Noticeable (a): Dễ nhận thấy
  • Phenomenon (n): Hiện tượng
  • Position (n): Vị trí
  • Prediction (n): Sự tiên đoán, lời tiên đoán
  • Quality (n): Chất lượng
  • Quantity (n): Số lượng
  • Ribbon (n): Dải băng
  • Set (n): Tập
  • Spin (v): Quay
  • Strike (v): Đánh, đập
  • Superb (a): Tuyệt vời, xuất sắc
  • Supervisor (n): Người giám sát
  • Thermal (a): Nhiệt
  • Train (n): Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
  • Translucent (a): Trong mờ
  • Configuration: Cấu hình
  • Implement: công cụ, phương tiện
  • Disk: Đĩa

2.3. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

  • Alternative (n): Sự thay thế
  • Apt (v): Có khả năng, có khuynh hướng
  • Beam (n): Chùm
  • Chain (n): Chuỗi
  • Clarify (v): Làm cho trong sáng dễ hiểu
  • Coil (v,n): Cuộn
  • Condense (v): Làm đặc lại, làm gọn lại
  • Describe (v): Mô tả
  • Dimension (n): Hướng
  • Drum (n): Trống
  • Electro sensitive (a): Nhiếm điện
  • Electrostatic (a): Tĩnh điện
  • Expose (v): Phơi bày, phô ra
  • Guarantee (v,n): Cam đoan, bảo đảm
  • Demagnetize (v) Khử từ hóa
  • Intranet: mạng nội bộ
  • Hammer (n): Búa
  • Individual (a,n): Cá nhân, cá thể
  • Inertia (n): Quán tính
  • Irregularity (n): Sự bất thường, không theo quy tắc
  • Establish (v): Thiết lập
  • Permanent (a): Vĩnh viễn
  • Diverse (a): Nhiều loại
  • Sophisticated (a): Phức tạp
  • Monochromatic (a): Đơn sắc
  • Blink (v): Nhấp nháy
  • Dual-density (n): Dày gấp đôi
  • Shape (n): Hình dạng
  • Curve (n): Đường cong
  • Plotter (n): Thiết bị đánh dấu
  • Tactile (a): Thuộc về xúc giác
  • Virtual (a): Ảo
  • Compatible: tương thích
  • Protocol: Giao thức
  • Database: cơ sở dữ liệu
  • Circuit: Mạch
  • Software: phần mềm
  • Hardware: Phần cứng
  • Multi-user: Đa người dùng

2.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin khác

  • Graphics: đồ họa
  • Employ: thuê ai làm gì
  • Oversee: quan sát
  • Available: dùng được, có hiệu lực
  • Drawback: trở ngại, hạn chế
  • Research: nghiên cứu
  • Enterprise: tập đoàn, công ty
  • Perform: Tiến hành, thi hành
  • Trend: Xu hướng
  • Replace: thay thế
  • Expertise: thành thạo, tinh thông
  • Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn

3. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Ngoài những từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông tin ở trên, TOPICA sẽ giới thiệu đến bạn các thuật ngữ trong Công nghệ thông tin thường dùng nhất. Cùng theo dõi nhé!

  • Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
  • Operating system (n): hệ điều hành
  • Broad classification: Phân loại tổng quát
  • Union catalog: Mục lục liên hợp.
  • PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
  • Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
  • Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau
  • Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
  • Convenience convenience: thuận tiện
  • FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
  • HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
  • LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ
  • Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng
  • OSI: Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)
  • PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.

4. Top 3 phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin online

English Study Pro

Xem thêm : Bảng chữ cái tiếng Anh phát âm và audio đầy đủ

Dẫn top đầu trong bảng tìm kiếm từ khóa, thì chính là English Study Pro – phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành về công nghệ thông tin phổ biến cho đầy đủ các kỹ năng. Trong mỗi bài luyện tập đều được phân bổ đều từ nghe, nói đến đọc hoặc viết.

English Study Pro có 4 phần chính đó là: Từ điển, luyện tập hay bảng tra cứu, công cụ. Nội dung học được phân chia theo đúng các trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Gần đây, phần mềm dịch tiếng Anh đã được cập nhật cùng với hơn 300.000 từ có phát âm và hơn 2.000 hình minh họa có thể mang lại nhiều thuận lợi nhất cho người sử dụng.

Phần mềm từ điển Tflat Offline

Đây là một trong những phần mềm top đầu được các kỹ thuật viên IT tin dùng nhất Việt Nam hiện nay. Phần mềm này hỗ trợ người dùng dịch cả Anh – Việt và Việt – Anh.

Ngoài ra, Tflat Offline còn giúp người học có thể luyện kỹ năng nghe tiếng Anh tùy theo mức độ năng lực của từng người. Đặc biệt, bạn có thể dễ dàng học được ở bất cứ đâu ngay cả khi máy tính hoặc điện thoại không có kết nối Internet. Đây chắc chắn là cách học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin hiệu quả cho mọi người.

Oxford Dictionary, Lingoes

Oxford Dictionary chính là bộ từ điển không thể bỏ qua khi học tiếng Anh. Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin này giúp bạn có thể làm việc trên hệ điều hành Windows, bạn có thể dịch qua lại những ngôn ngữ Việt – Anh và Anh – Việt. Bạn sẽ được tùy chỉnh trong kho dữ liệu của mình với các tính năng thêm như là: sửa, xóa dữ liệu từ vựng hoặc thao tác chỉnh tốc độ dịch, chỉnh dịch tự động.

Xem thêm :

Ngoài phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, Oxford Dictionary còn hỗ trợ chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị tính, hỗ trợ từ điển online, tìm kiếm thông tin internet đơn giản và hiệu quả.

Ngoài 3 phần mềm kể trên, bạn cũng có thể tham khảo một số trang web từ điển trực tuyến dịch chuyên ngành Công nghệ thông tin như: techterms.com, techopedia.com, webopedia.com, techdictionary.com. Đây là 4 trang web từ điển đơn giản, dễ tìm kiếm và giải thích rõ ràng thuật ngữ chuyên ngành.

5. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn, ngay bây giờ chúng ta hãy cùng thử sức với một vài bài tập nho nhỏ nhé!

Đề bài: Hãy chọn ngữ nghĩa phù hợp với các từ sau:

  1. Database
  2. Database administration system
  3. Hardware
  4. Computer hardware maintenance
  5. Software
  6. Computer software configuration item
  7. Session
  8. Set up
  9. Access
  10. Unauthorized access
  11. Full screen
  12. Syntax

Đáp án

  1. Cơ sở dữ liệu
  2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  3. Phần cứng
  4. Bảo trì phần cứng máy tính
  5. Phần mềm
  6. Mục cấu hình phần mềm máy tính
  7. Phiên
  8. Thiết lập, cài đặt
  9. Truy cập
  10. Truy cập trái phép
  11. Toàn màn hình
  12. Cú pháp

Sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phong phú là chưa đủ. Nếu bạn muốn thành thạo bạn nên tham khảo từ điển tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và kết hợp các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết để hoàn thiện hơn kiến thức tiếng Anh chuyên ngành.

TOPICA Native cung cấp môi trường học tiếng Anh chuyên nghiệp, giúp bạn tự tin giáo tiếp và sử dụng tiếng Anh trôi chảy hơn. Cùng tìm hiểu các khóa học của TOPICA ngay hôm nay để nắm chắc công thức học tiếng Anh siêu hay, học nhanh – nhớ lâu – vận dụng linh hoạt nhé!

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « 10 website học giao tiếp tiếng Anh online miễn phí dành cho người đi làm
Next Post: Đại học Nagoya – Đại Học Top 6 Nhật Bản »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025