Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Cơ thể người

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Cơ thể người

08/10/2023 08/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Nếu bạn đã học tiếng Anh nhiều năm nhưng vẫn chưa nắm được từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ thể người, thì bài viết này dành cho bạn. Bởi TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn tất tận tật các từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể người. Ngoài ra, bạn cũng sẽ học được cách ứng dụng các từ ngữ đó vào giao tiếp. Đừng quên đón đọc bạn nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Tiếng anh lớp 1 family and friends
  • Tổng hợp 500 từ tiếng anh giao tiếp
  • Cách học tiếng Anh lớp 8 hiệu quả cho người mất gốc
  • Cách học tiếng Anh cho người lớn tuổi cực hiệu quả
  • Trọn bộ Ngữ Pháp Tiếng Anh từ Cơ Bản đến Nâng Cao

Xem thêm:

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Cơ thể người

  • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Giao thông
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đời sống

1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ thể người

Một trong những cách tốt nhất để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chính là phân nhỏ thành từng nhóm. Dựa vào từng nhóm đó bạn có thể học từ vựng tốt hơn. Dưới đây, TOPICA Native sẽ hướng dẫn cho bạn danh sách các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề con người. Đừng quên theo dõi bạn nhé!

1.1/ Về thân thể

  • Face (feɪs): Mặt
  • Neck (nɛk): Cổ
  • Chin (ʧɪn): Cằm
  • Mouth (maʊθ): Miệng
  • Arm (ɑːm): Tay
  • Shoulder (ˈʃəʊldə): Bờ vai
  • Armpit (ˈɑːmpɪt): Nách
  • Chest (ʧɛst): Ngực
  • Elbow (ˈɛlbəʊ): Khuỷu tay
  • Upper arm (ˈʌpər ɑːm): Bắp tay
  • Arm /ɑ:m/: Cánh tay
  • Abdomen (ˈæbdəmɛn): Bụng
  • Thigh (θaɪ): Bắp đùi
  • Knee (ni): Đầu gối
  • Waist (weɪst): Thắt lưng
  • Back (bæk): Lưng
  • Buttocks (ˈbʌtəks): Mông
  • Leg (lɛg): Đôi chân
  • Calf (kɑːf): Bắp chân
  • Hip /hip/: Hông

1.2/ Về tay

  • Fingernail (ˈfɪŋgəneɪl): Móng tay
  • Palm (pɑːm): Lòng bàn tay
  • Ring finger (rɪŋ ˈfɪŋgə): Ngón đeo nhẫn
  • Index finger (ˈɪndɛks ˈfɪŋgə): Ngón trỏ
  • Thumb: (θʌm) Ngón tay cái
  • Middle finger (‘midl ˈfɪŋgə): Ngón giữa
  • Little finger (ˈlɪtl ˈfɪŋgə): Ngón út
  • Knuckle (ˈnʌkl): Khớp đốt ngón tay
  • Wrist (rɪst): Cổ tay

1.3/ Về chân

  • Big toe (bɪg təʊ): Ngón chân cái
  • Toenail (ˈtəʊneɪl): Móng chân
  • Toe (təʊ): Ngón chân
  • Instep (ˈɪnstɛp): Mu bàn chân
  • Ball (bɔːl): Xương ngón chân
  • Ankle (ˈæŋkl): Mắt cá chân
  • Heel (hiːl): Gót chân
  • Little toe (ˈlɪtl təʊ): Ngón chân út

1.4/ Về đầu

  • Hair (heə): Tóc
  • Ear (ɪə): Tai
  • Jaw (ʤɔ): Hàm
  • Nostril (ˈnɒstrɪl): Lỗ mũi
  • Lip (lɪp): Môi
  • Tongue (tʌŋ): Lưỡi
  • Tooth (tuːθ): Răng
  • Eyelid (ˈaɪlɪd): Mí mắt
  • Eyebrow (ˈaɪbraʊ): Lông mày
  • Jaw (ʤɔ): Hàm
  • Sideburns (ˈsaɪdbɜːnz): Tóc mai
  • Forehead (ˈfɒrɪd): Trán
  • Iris (ˈaɪərɪs): Mống mắt
  • Part (pɑːt): Tóc rẽ ngôi
  • Mustache (məsˈtɑːʃ): Ria mép
  • Beard (bɪəd): Râu
  • Cheek (tʃi:k): Má
  • Nose (nouz): Mũi
  • Nostril (‘nɔstril): Lỗ mũi
  • Eye (ai): Mắt
  • Eyelashes (ˈaɪlæʃ): Lông mi
  • Iris (‘aiəris): Mống mắt

1.5/ Các bộ phận ở bên trong

  • Heart (hɑːt): Tim
  • Brain (breɪn): Não
  • Intestines (ɪnˈtɛstɪnz): Ruột
  • Throat (θrəʊt): Họng
  • Muscle (ˈmʌsl): Cơ
  • Liver (ˈlɪvə): Gan
  • Esophagus (i(ː)ˈsɒfəgəs): Thực quản
  • Lung (lʌŋ): Phổi
  • Stomach (ˈstʌmək): Dạ dày
  • Muscle (ˈmʌsl): Bắp thịt, cơ
  • Windpipe (ˈwɪndpaɪp): Khí quản
  • Spinal cord (ˈspaɪnl kɔːd): Dây cột sống, tủy sống
  • Pancreas (ˈpæŋkrɪəs): Tụy
  • Vein (vein): Tĩnh mạch
  • Artery (‘ɑ:təri): Động mạch

1.6/ Từ vựng về chất lỏng trong cơ thể

  • Blood /blʌd/: Máu
  • Bile /baɪl/: Dịch mật
  • Tears /tiə/: Nước mắt
  • Saliva /səˈlaɪvə/: Nước bọt
  • Sweat /swet/: Mồ hôi
  • Mucus /ˈmjuːkəs/: Nước nhầy mũi
  • Phlegm /flem/: Đờm
  • Semen /ˈsiːmən/: Tinh dịch
  • Vomit /ˈvɑːmɪt/: Chất nôn mửa
  • Urine /ˈjʊrən/: Nước tiểu

1.7/ Các từ vựng có liên quan khác

  • Fat /fæt/: Mỡ
  • Digestive system /dɪˈdʒestɪv/ /ˈsɪstəm/: Hệ tiêu hóa
  • Flesh /fleʃ/: Thịt
  • Muscle /ˈmʌsl/: Cơ bắp
  • Gland /ɡlænd/: Tuyến
  • Skin /skɪn/: Da
  • Nerve /nɜːrv/: Dây thần kinh
  • Joint /dʒɔɪnt/: Khớp
  • Limb /lɪm/: Chân tay
  • To hiccup /ˈhɪkʌp/: Nấc
  • Nervous system /ˈnɜːrvəs/ /ˈsɪstəm/: Hệ thần kinh
  • To sneeze /sniːz/: Hắt xì
  • Part :/pɑːt/: Ngôi rẽ
  • To vomit /ˈvɑːmɪt/: Nôn
  • To breathe /briːð/: Thở
  • To urinate /ˈjʊrəneɪt/: Đi tiểu
  • To cry /kraɪ/: Khóc
  • To yawn /jɔːn/: Ngáp
  • To sweat / perspire /swet/ /pərˈspaɪər/: Toát mồ hôi
  • Pupil /’pju:pl/: Con ngươi

2. Học từ vựng tiếng Anh chủ đề Cơ thể người thông qua các mẫu câu

Có bao giờ bạn thắc mắc, các hành động như gật đầu, khoanh tay… trong tiếng Anh là gì chưa? Đây chắc chắn là câu hỏi được nhiều người đặc biệt quan tâm. Dưới đây, TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn một số cụm từ vựng phổ biến nhất và được áp dụng nhiều nhất vào thực tế bạn nhé!

  • Blink your eyes: Nháy mắt

Xem thêm : Bài tập Unit 1 lớp 6 Home i-Learn Smart World

Ví dụ:

You’ve got something in your eye, just try blinking a few times. (Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

He often winks at Linda (Anh ấy thường nháy mắt với Linda)

  • Shrug your shoulders: Nhướn vai

Ví dụ: Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

(Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)

  • Cross your arms: Khoanh tay

Xem thêm : Bài tập Unit 1 lớp 6 Home i-Learn Smart World

Ví dụ:

  • Raise an eyebrow: Nhướn mày

Ví dụ: My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.)

  • Shake your head: Lắc đầu

Xem thêm : Bài tập Unit 1 lớp 6 Home i-Learn Smart World

Ví dụ:

The teacher gives homework, while all the students shake their heads (Thầy giáo ra bài tập về nhà, trong khi đó toàn bộ học sinh đều lắc đầu)

Xem thêm : Cấu trúc 1 câu tiếng Anh hoàn chỉnh – ngữ pháp tiếng Anh căn bản

I asked Linda if she met Jack, but she shook her head (Tôi hỏi Linda cô ấy có gặp Jack không, nhưng cô ấy lắc đầu)

  • Roll your eyes: Đảo mắt

Ví dụ: When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

(Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)

  • Nod your head: Gật đầu

Ví dụ: When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

(Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)

  • Turn your head: Quay đầu

Ví dụ: She turned over right after she realized I was looking.

(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)

  • Cross your legs: Khoanh chân

Ví dụ: Don’t cross your legs with one leg resting on the other knee, and never cross your legs in front of an older person.

(Đừng vắt chéo chân của bạn trên đầu gối, và đừng bao giờ vắt tréo chân bạn trước mặt một người lớn tuổi hơn.)

  • Give the thumbs up: Giơ ngón cái lên

VÍ dụ: To show her agreement, she often gives her thumb up

(Để thể hiện sự tán thành, cô ấy hay giơ ngón cái lên)

  • Give the thumbs down: Giơ ngón cái xuống (từ chối)

Xem thêm : Bài tập Unit 1 lớp 6 Home i-Learn Smart World

Ví dụ:

Their proposals were given the thumbs down. (Các đề xuất của họ đã bị phản đối.)

Then I gave her a giant card with a hand on the front that could be turned thumbs up or thumbs down. (Sau đó tôi tặng nàng một tấm bìa thật lớn có hình bàn tay ở nền phía trước mà ngón tay cái có thể quay lên hoặc quay xuống.)

  • Stick out your tongue: Lè lưỡi

Xem thêm : Bài tập Unit 1 lớp 6 Home i-Learn Smart World

Ví dụ:

Stop sticking out your tongue while I am talking to you! (Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!)

Don’t stick your tongue out while I’m talking to you, Ken. (Không được lè lưỡi ra khi mẹ đang nói chuyện với con, Ken.)

  • Blow nose: Hỉ mũi

Ví dụ: He blew his nose continuously, maybe he was sick

(Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm)

  • Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

Ví dụ: My grandfather cleared his throat and started his endless old speech.

(Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về cơ thể người

A/ Học từ vựng tiếng Anh về cơ thể người bằng hình ảnh

Bộ não của chúng ta luôn dễ dàng ghi nhớ các hình ảnh, những ký ức mà hình ảnh càng đầy màu sắc, ấn tượng và kỳ lạ thì lại càng dễ nhớ. Áp dụng vào việc học từ, hãy sử dụng công cụ Google Image, gõ từ khóa cần học và xem những hình ảnh của từ đó. Hoặc nếu bạn giỏi vẽ, hãy tự tạo ra hình ảnh của riêng mình về từ vựng đó nhé. Chắc chắn bạn sẽ nhớ rất lâu và không thể quên!

B/ Học từ vựng tiếng Anh về cơ thể người bằng hành động

Phương pháp này đặc biệt phù hợp để áp dụng với từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng. Với mỗi bộ phận, hãy gán nó với một hành động, vừa nhắc đi nhắc lại vừa thực hiện hành động đó. Việc bạn lẩm nhẩm từ “head” trong khi đang nhảy điệu “headbangz” sẽ làm bạn không thể quên được từ đó luôn đấy!

C/ Học từ vựng tiếng Anh về cơ thể người qua bài hát

Rõ ràng rồi, chúng ta có thể ghi nhớ hàng chục lời bài hát nhưng lại “ấp úng” không nhớ nghĩa của từ mới tra 30 phút trước. Chính vì vậy âm nhạc là một công cụ tuyệt vời!

Có rất nhiều các bài hát thiếu nhi giúp trẻ em học thuộc các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh, tại sao lại không nhỉ? Thử với những bài hát sau đây ngay và luôn nhé!

  1. If You Happy and You Know It Clap Your Hands
  2. Head Shoulders Knees & Toes
  3. Parts of the Body Song

4. Bài tập các từ vựng tiếng Anh về cơ thể người

Bài tập 1

Nối từ vựng cho trước với số thứ tự bộ phận của cơ thể con người

Bài tập 2

Nối từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người với bức ảnh tương ứng

Đáp án

Đáp án bài tập 1

  1. Hair
  2. Ear
  3. Mouth
  4. Eyes
  5. Nose
  6. Shoulders
  7. Arms
  8. Hands
  9. Finger
  10. Legs
  11. Knee
  12. Feet
  13. Toes

Đáp án bài tập 2

  1. Knees
  2. Eyebrows
  3. Legs
  4. Lips
  5. Eyes
  6. Elbow
  7. Mouth
  8. Arm
  9. Ears
  10. Hand
  11. Hair
  12. Foot
  13. Toe
  14. Teeth
  15. Eyelashes
  16. Neck
  17. Tongue
  18. Wrist
  19. Nose
  20. Shoulders
  21. Hand
  22. Forehead

Bài tổng hợp các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ thể người đã được TOPICA Native chọn lọc và chia thành các mục nhỏ để giúp bạn học dễ hơn. Bạn có thể dễ dàng trong việc ghi nhớ từ vựng và áp dụng thành thạo. Hãy lưu lại và thực hành ngay hôm nay để ghi nhớ từ vựng tốt hơn bạn nhé! Chắc chắn vốn từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện đáng kể đấy.

“Bỏ túi một cách dễ dàng” 150 chủ đề thông dụng nhất trong cuộc sống và công việc chỉ trong 6 tháng với phương pháp cực hiệu quả ngay tại đây.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – Lộ trình từ A đến Z
Next Post: 11 PHẦN MỀM HỌC TIẾNG NHẬT TỐT NHẤT HIỆN NAY »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025