Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Unit 6 lớp 12 Future Jobs

Từ vựng Unit 6 lớp 12 Future Jobs

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Bộ sưu tập Từ vựng Unit 6 lớp 12 Future Jobs sẽ mang đến cho quý thầy cô giáo và các em học sinh các tài liệu hay, chất lượng phục vụ việc dạy và học môn Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit.

Có thể bạn quan tâm
  • Học môn tiếng Anh lớp 8 như thế nào cho hiệu quả?
  • 12 Cách nói tiếng Anh lưu loát chuẩn như người Bản xứ
  • Lộ trình tự học TOEIC tại nhà hiệu quả, không cần đến trung tâm
  • Top 26 ứng dụng học tiếng Anh hữu ích trên điện thoại, không những giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn vô cùng hiệu quả.
  • 100+ từ vựng tiếng Anh về Rau củ quả

A. Reading trang 62 – 63 – 64 – 65 SGK tiếng Anh 12 unit 6

Từ mớiPhân loại/ Phiên âm Định nghĩa1. vacancy(n) [‘veikənsi]một vị trí hay chức vụ còn bỏ trống2. resume(n) [ri’zju:m]bản lý lịch3. recommendation(n) [,rekəmen’dei∫n]sự tiến cử, lời giới thiệu4. jot down(v) [dʒɔt daun]ghi lại tóm tắt5. keenness(n) [ki:nnis]sự say mê, sự nhiệt tình6. be keen on sth/ doing sth(v) [ki:n]say mê7. qualification(n) [,kwɔlifi’kei∫n]văn bằng, bằng cấp8. interview(n) [‘intəvju:]cuộc phỏng vấn9. interviewer(n) [‘intəvju:ə]người phỏng vấn10. interviewee(n) [‘intəvju:’i:]người được phỏng vấn11. casual clothes(n) [‘kæʒjuəl klouđz]quần áo bình thường12. honest(adj) [‘ɔnist]chân thật13. honesty(n) [‘ɔnisti]tính chân thật14. self-confident(adj) [,self’kɔnfidənt]tự tin15. nervous(adj) [‘nə:vəs]bồn chồn, lo lắng16. sense of humour(n) /ˈhjuːmə(r)/óc hài hước17. to avoid(v) [ə’vɔid]tránh18. to prepare for(v) [pri’peə]chuẩn bị cho19. preparation(n) /ˌprepəˈreɪʃn/sự chuẩn bị20. stressful(adj) [‘stresfl]gây ra căng thẳng21. particularly(adv) [pə,tikju’lærəli]đặc biệt là22. some pieces of advice(n) /ədˈvaɪs/một vài lời khuyên23. to reduce(v) [ri’dju:s]giảm bớt24. to create(v) [kri:’eit]tạo nên25. to find out(v)tìm ra, tìm hiểu26. as much as possible/ˈpɒsəbl/càng nhiều càng tốt27. candidate(n) [‘kændidit]người xin việc28. school certificate = academic certificate(n) /səˈtɪfɪkət/bằng cấp29. previous(adj) [‘pri:viəs]trước thời gian, thứ tự, ưu tiên30. to employ(v) [im’plɔi]thuê, mướn31. employer = boss(n) /ɪmˈplɔɪə(r)/chủ32. employee = worker(n) /ɪmˈplɔɪiː/người làm thuê33. employed(adj) /ɪmˈplɔɪd/được thuê34. employment(n) [im’plɔimənt]35. In addition to/əˈdɪʃn/thêm vào36. neatly(adv) [‘ni:tli]gọn gàng37. formally(adv) [‘fɔ:mlli]chính thức, trang trọng38. to concentrate on(v) [‘kɔnsntreit]tập trung vào39. to make real effort(v) /ˈefət/hết sức cố gắng40. technical(adj) [‘teknikl]chuyên môn41. aspect(n) [‘æspekt]khía cạnh42. to stress(v) [stres]nhấn mạnh43. enthusiasm(n) [in’θju:ziæzm]sự hăng hái, sự nhiệt tình44. sense of responsibility(n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ý thức trách nhiệm45. to offer(v) [‘ɔfə]cung cấp46. disappointed(adj) [,disə’pɔintid]thất vọng47. disappointment(n) /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/sự thất vọng48. comment(n) [‘kɔment]lời phê bình49. to advertise(v) [‘ædvətaiz]quảng cáo50. advertisement(n) [əd’və:tismənt, ,ædvə’taizmənt]sự quảng cáo51. account(n) [ə’kaunt]bản kê khai, bản báo cáo52. to note down(v) /nəʊt/ghi chép53. shortcomings(n) [‘∫ɔ:t,kʌmiη]khuyết điểm; nhược điểm

Bạn đang xem: Từ vựng Unit 6 lớp 12 Future Jobs

B. Speaking trang 65 – 66 – 67 SGK Tiếng Anh 12 Unit 6

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. description(n) [dis’krip∫n]sự mô tả2. to describe(v) [dis’kraib]mô tả3. tourist guide(n)hướng dẫn viên du lịch4. to take care of(v)chăm sóc5. imagine(v) [i’mædʒin]tưởng tượng6. imaginary(adj) [i’mædʒinəri]7. character(n) [‘kæriktə]nhân vật8. event(n) [I’vent]sự kiện9. customer(n) [‘kʌstəmə]khách hàng10. to construct(v) [kən’strʌkt]xây dựng11. construction (n)(n) [kən’strʌk∫n]sự xây dựng12. irrigation system(n) [,iri’gei∫n ‘sistəm]hệ thống tưới tiêu13. farming technique(n) /ˈfɑːmɪŋ tekˈniːk/kỹ thuật canh tác14. to save one’s lifecứu sống15. electrician(n) [ilek’tri∫n]thợ điện16. electricity(n) [i,lek’trisiti]điện17. electrify(v) [i’lektrifai]điện18. journalist(n) [‘dʒə:nəlist]nhà báo19. hotel receptionist(n) [hou’tel ri’sep∫ənist]nhân viên tiếp tân khách sạn20. computer programmer(n) /kəmˈpjuːtə(r) ˈprəʊɡræmə(r)/lập trình viên máy tính21. rewarding(adj) [ri’wɔ:diη]bổ ích; đáng làm22. fascinating(adj) [‘fæsineitiη]tuyệt vời23. fantastic(adj) [fæn’tæstik]tuyệt vời24. working condition(n) /ˈwɜːkɪŋ kənˈdɪʃn/điều kiện làm việc

C. Listening trang 67 – 68 SGK Tiếng Anh 12 Unit 6

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. predict(v) [pri’dikt]dự đoán2. to make some prediction(v) /prɪˈdɪkʃn/dự đoán3. wholesale(n) [‘houlseil]sự bán sỉ4. retail(n) [‘ri:teil]sự bán lẻ5. wholesale company(n) [‘houlseil ‘kʌmpəni]công ty bán sỉ6. retail company(n) [‘ri:teil ‘kʌmpəni]công ty bán lẻ7. shift(n) [∫ift]sự thay đổi bản chất, hình dạng8. accountant(n) [ə’kauntənt]nhân viên kế tóan9. lawyer(n) [‘lɔ:jə]luật sư10. job market(n) /dʒɔb ˈmɑːkɪt/thị trường việc làm11. workforce(n) [‘wə:k’fɔ:s]lực lượng lao động12. manufacturing job(n) [mænju’fækt∫əriη dʒɔb]nghề sản xuất13. service job(n) /ˈsɜːvɪs dʒɔb/nghề dịch vụ14. to be grouped into(v) /ɡruːpt/được phân thành lọai15. category(n) [‘kætigəri]hạng, loại16. transportation company(n) [,trænspɔ:’tei∫n ‘kʌmpəni]công ty vận tải17. finance company(n) /ˈfaɪnæns ‘kʌmpəni/công ty tài chính18. personal service(n) /ˈpɜːsənl ˈsɜːvɪs/ngành dịch vụ cá nhân19. car repair(n) /rɪˈpeə(r)/việc sửa chữa ô tô20. economist(n) [i:’kɔnəmist]nhà kinh tế học21. nine out of tenchín trong mười (công nhân)

D. Writing trang 68-69 SGK Tiếng Anh 12 Unit 6

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. to manage = to run (v)(v) [‘mænidʒ]quản lý2. Holiday tour(n) /ˈhɒlədeɪ tʊə(r)/chuyến đi nghỉ mát3. local guide(n) /ˈləʊkl ɡaɪd/người hướng dẫn địa phương4. to accompany(v) [ə’kʌmpəni]đi cùng, hộ tống5. foreign visitor(n) /ˈfɒrən ˈvɪzɪtə(r)/khách nước ngoài6. manner(n) [‘mænə]thái độ, cử chỉ7. fluent(adj) [‘flu:ənt]lưu loát8. fluently(adv) [‘flu:əntli]lưu loát9. to contact with(v) /ˈkɒntækt/liên lạc với10. willingness(n) [‘wiliηnis]sự sẵn sàng

E. Language Focus trang 69 – 70 – 71 SGK Tiếng Anh 12 Unit 6

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. to turn off the lights(v) /ˈtɜːn ɒf/tắt đèn2. to turn on the lights(v) /ˈtɜːn ɒn/mở đèn3. usual(adj) [‘ju:ʒl]bình thường4. unusual(adv)lạ, khác thường5. fog(n) [fɔg]sương mù6. to descend(v) [di’send]đi xuống7. to go out for a meal(v)đi ra ngoài dùng bữa8. to get on(v)lên, trèo lên9. to import(v) [‘impɔ:t]nhập khẩu10. to export(v) /ˈekspɔːt/xuất khẩu11. to fall off(v) /ˈfɔːl ɒf/rơi xuống12. to be wounded(v) /ˈwuːndɪd/bị thương13. arrow(n) [‘ærou]mũi tên14. to recover(v) [ri:’kʌvə]bình phục, khỏi bệnh, vượt qua15. to be injured(v) [‘indʒəd]:bị thương

F. Bài tập từ vựng tiếng Anh unit 6 lớp 12 Future Jobs có đáp án

I. Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one

1. It was just a friendly get-together. Everyone was wearing______clothes. No one needed

to be well-dressed.

A. formal B. casual C. unimportant D. unfriendly

2. ___________candidates are likely to succeed in job interviews.

A. Nervous B. Self-conscious

C. Self-doubt D. Self-confident

3. In his latest speech, the Secretary General _______ the importance of wildlife conservation.

A. stressed B. excused C. extorted D. remained

4. Nobody seemed to be interested in the news. It was greeted with a lack of ____________ .

A. enthusiastic B. enthusiasm C. enthusiastically D. enthusiast

5.I don’t like jobs. In fact, I never want to work under high pressure.

A. stress B. stressed C. stressing D. stressful

Xem thêm : HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP MIỄN PHÍ CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU – LANGMASTER

6. Joe, who is one of my elder sister’s sons, is my favorite .

A. nephew B. niece C. grandson D. uncle

7. His work involves helping students to find temporary _______ during their summer vacation.

A. decision B. employment C. choice D. selection

8. Before _______ for a position, check whether you can fulfill all the requirements from the employer.

A. deciding B. applying C. requiring D. demanding

9. If you are _______ for a particular job, someone asks you questions about yourself to find out if you suitable for it.

A. paid B. chosen C. interviewed D. recommended

10. You should ask the interviewer some questions about the job to show your _______ and keenness.

A. anger B. thrill C. amazement D. interest

11. The interviewer gave his consent to John’s _______ for work and promised to give him a job.

A. keen B. keenly C. keener D. Keenness

12. _______! I have heard of your success in the new project.

A. Congratulate B. Congratulating C. Congratulation D. Congratulations

II. Choose the correct answer.

1. It is _______ to fail a job interview, but try again.

a. disappoint b. disappointing c. disappointedly d. disappointment

2. They held a party to congratulate _______ their son’s success to become an engineer.

a. with b. on c. for d. about

Xem thêm : Hướng dẫn cách làm dạng bài đọc hiểu Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia

3. You should show the interviewer that you are really keen _______ the job you have applied.

a. in b. for c. on d. over

4. To prepare for your job interview, you should jot down your qualifications and experience as well as some important information about yourself.

a. draw b. place c. put d. write

5. When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.

a. be related to b. be interested in

c. pay all attention to d. express interest to

ĐÁP ÁN

I. Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one

1 – B; 2 – D; 3 – A; 4 – B; 5 – D; 6 – A;

7 – B; 8 – B; 9 – C; 10 – D; 11 – D; 12 – D;

II. Choose the correct answer.

1 – b; 2 – b; 3 – c; 4 – d; 5 – c;

Xem thêm trắc nghiệm từ vựng Unit 6 Tiếng Anh lớp 12 tại

Trắc nghiệm từ vựng Unit 6 lớp 12: Future Jobs

Trên đây là Từ mới tiếng Anh Unit 6 lớp 12 Future Jobs. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 12 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 12, Bài tập Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 12, Đề thi học kì 2 lớp 12,… được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Tham khảo các tài liệu trong bộ sưu tập này, các em học sinh sẽ nắm được nghĩa của các từ vựng trong Unit 6 tiếng Anh lớp 12. Qua đó, các em học sinh cũng có thể tự ôn tập và củng cố vốn từ vựng tiếng Anh đã được học. Bộ sưu tập này cũng giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu phục vụ công tác giảng dạy. Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo.

* Xem thêm Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 6 tại:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 Unit 6: Future Jobs

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « “Bỏ túi” 5 bí kíp luyện nghe tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu
Next Post: THÔNG BÁO TUYỂN SINH DU HỌC NHẬT BẢN – KỲ THÁNG 4/2024 »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025