Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

09/10/2023 09/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Từ vựng về các môn là chủ đề chưa bao giờ hết hot trong các cuộc trò chuyện hằng ngày. Muốn giao tiếp trôi chảy về thể thao thì bạn cần nạp từ vựng ngay hôm nay. Chuẩn bị sổ bút và khám phá ngay topic này cùng Langmaster thôi!

Có thể bạn quan tâm
  • Học Tiếng Anh Cô Mai Phương Có Tốt Không?
  • Hướng dẫn cách học từ vựng tiếng anh A1, A2 hiệu quả nhớ lâu
  • Học từ vựng tiếng Anh về Lễ hội (Festivals) thông dụng hiện nay!
  • Mất gốc tiếng Anh nên bắt đầu từ đâu?
  • 6 bước luyện kỹ thuật Shadowing để cải thiện Speaking trong 2 tháng

1. Từ vựng về các môn thể thao – tên các môn thể thao bằng tiếng Anh

1. Aerobics – thể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ

Bạn đang xem: 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

2. Darts – ném phi tiêu

3. American football – bóng bầu dục Mỹ

4. Cycling – đua xe đạp

5. Cricket – crikê

6. Archery – bắn cung

7. Climbing – leo núi

8. Athletics – điền kinh

9. Canoeing – chèo thuyền ca-nô

10. Badminton – cầu lông

11. Boxing – đấm bốc

12. Baseball – bóng chày

13. Bowls – ném bóng gỗ

14. Basketball – bóng rổ

15. Diving – lăn

16. Beach volleyball – bóng chuyền bãi biển

17. Fishing – câu cá

18. Netball – bóng lưới

19. Football – bóng đá

20. Mountaineering – leo núi

21. Kart racing – đua xe kart – (ô tô nhỏ không mui)

22. Motor racing – đua mô tô

23. Golf – đánh gôn

24. Martial arts – võ thuật

25. Lacrosse – bóng vợt

26. Kickboxing – võ đối kháng

27. Gymnastics – thể dục dụng cụ

28. Karate – võ karate

29. Handball – bóng ném đi bộ đường dài

30. Judo – võ judo

31. Hiking – đi bộ đường dài

32. Jogging – chạy bộ

33. Rollerblading – trượt patin

34. Hockey – khúc côn cầu

35. Ice hockey – khúc côn cầu trên sân băng

36. Horse racing – đua ngựa

37. Horse riding – cưỡi ngựa

38. Hunting – săn bắn

39. Ice skating – trượt băng

40. Inline skating – trượt patin

41. Pool – bi-a

42. Snooker – bi-a

43 .Skateboarding – trượt ván

44. Rowing – chèo thuyền

45. Shooting – bắn súng

46. Rugby – bóng rugby

47. Scuba diving – lặn có bình khí

48. Running – chạy đua

49. Sailing – chèo thuyền

50. Surfing – lướt sóng

51. Squash – bóng quần

52. Snowboarding – trượt ván tuyết

53. Skiing – trượt tuyết

54. Hurdling – chạy vượt rào

55. Hammer throw – ném tạ

56. Javelin throw – ném lao

57. Discus throw – ném đĩa

58. Decathlon – các môn phối hợp cho nam

59. Heptathlon – các môn phối hợp cho nữ

Xem thêm : IELTS Vocabulary – Từ vựng IELTS theo topic, phương pháp và tài liệu học tốt nhất

60. Swimming – bơi lội

61. Yoga – yoga

62. Table tennis – bóng bàn

63. Wrestling – môn đấu vật

64. Ten-pin bowling – bowling

65. Windsurfing – lướt ván buồm

66. Tennis – quần vợt

67. Volleyball – bóng chuyền

68. Weightlifting – cử tạ

69. Walking – đi bộ

70. Water skiing – lướt ván nước do tàu kéo

71. Water polo – bóng nước

null

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

2. Từ vựng về các môn thể thao – các hoạt động thường gặp.

72. to go jogging – đi bộ thể dục

73. to go horse-riding – cưỡi ngựa

74. to go parachuting – nhảy dù

75. to go hang-gliding – bay lượn bằng diều

76. to go skydiving – nhảy dù lượn

77. to play sports – chơi thể thao

78. to play football – chơi bóng đá

79. to play tennis – chơi quần vợt

80. to play badminton – chơi cầu lông

81. to play volleyball – chơi bóng chuyền

82. to play baseball – chơi bóng chày

83. to play golf – chơi golf

84. to play basketball – chơi bóng rổ

85. to play rugby – chơi bóng rugby

86. to play cricket – chơi cricket

87. to play chess – chơi cờ vua

88. to play netball – chơi bóng ném

89. to play snooker – chơi bi-a

90. to go fishing – đi câu

91. to go snowboarding – trượt ván trên tuyết

92. to go for a hike – đi bộ đường dài

93. to go windsurfing – lướt sóng

94. to go kayaking – chơi thuyền kayak

95 .to go hiking – trượt tuyết

96. to go sailing – chèo thuyền buồm

97. to go canoeing – bơi xuồng

98. to go rock climbing – leo vách đá

99. to go bowling – chơi bowling

100. to go jogging – đi bộ tập thể dục

101. to go dancing – khiêu vũ

102. to do martial art – tập võ

103. to do taekwondo – tập taekwondo

104. to do Karate – tập Karate

105. to do gymnastics – tập gym

106. to do judo – tập võ judo

107 to do kungfu – tập kungfu

108. to do karate – tập võ karate

109. to do yoga – tập yoga

110. to go surfing – lướt sóng

111. to ride a bike – đạp xe

112. to cycle – đạp xe

113. to work out – tập thể dục

114. to skip rope – nhảy dây

115. to swim – bơi lội

116. to hunt – săn bắn

Xem thêm : Tiếng Anh lớp 4 học những gì – Cẩm nang giúp bé học tốt hơn

117. to stroll – đi dạo

118. to walk – đi bộ

119. to run – chạy

null

Xem thêm:

=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

=> TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

3. Từ vựng về các môn thể thao – các dụng cụ thể thao.

120. ball: quả bóng

121. badminton racquet: vợt cầu lông

122. baseball bat: gậy bóng chày

123. cricket bat: gậy crikê

124. boxing glove: găng tay đấm bốc

125. football: quả bóng đá

126. fishing rod: cần câu cá

127. golf club: gậy đánh gôn

128. football boots: giày đá bóng

129. ice skates: giày trượt băng

130. hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu

131. pool cue: gậy chơi bi-a

132. running shoes: giày chạy

133. rugby ball: quả bóng bầu dục

134. skateboard: ván trượt

135. skis: ván trượt tuyết

136. squash racquet: vợt đánh quần

137. tennis racquet: vợt tennis

138. whistle – cái còi

139. trophy – cái cúp

140. mascot – linh vật

141. lifebuoy – phao cứu sinh

142. goggles – kính bơi

143. swimsuit – đồ bơi

144. boxing ring – võ đài quyền anh

145. stand – khán đài

146. cricket ground – sân crikê

147. football pitch – sân bóng đá

148. tennis court – sân tennis

149. golf course – sân gôn

150. swimming pool – hồ bơi

151. gym – phòng tập thể hình

152. squash court – sân chơi bóng quần

153. ice rink – sân trượt băng

154. running track – đường chạy đua

155. racetrack – đường đua

null

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

4. Từ vựng về các môn thể thao, các câu giao tiếp thông dụng.

  1. Do you often watch sports on TV? (Bạn có hay xem thể thao trên TV không?)

→ Yes, I’m a big fan of badminton/swimming/tennis/…

(Có, tôi là fan hâm mộ của trò cầu lông/bơi lội/quần vợt/…

→ No, I don’t often watch any sports. But sometimes I read/watch the sports news.

(Không, tôi không hay xem thể thao. Nhưng đôi lúc tôi có đọc/xem tin tức về thể thao.)

  1. Do you play any sports? (Bạn có chơi môn thể thao nào không?)

→ Yes, I play badminton/football/soccer/… (Tôi có chơi môn …_

→ No, I don’t play any. (Không, tôi không chơi môn thể thao nào cả.)

  1. What is your favorite sports star? (Ngôi sao thể thao mà bạn yêu thích là ai?)

→ I’m a big fan of ….

→ I’m crazy about ….

  1. What is the most popular sport in your country? (Môn thể thao được yêu thích nhất ở nước bạn là gì?)

→ Football/tennis/athletics/… is the most common sport in my hometown/country.

(Ở nước tôi, môn bóng đá/quần vợt/điền kinh/… được yêu thích nhất.)

  1. What sports would you like to try in the future? (Bạn muốn thử chơi môn thể thao nào trong tương lai.)

→ I’m thinking about …

→ I’ll try to play ….

Langmaster – TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN | CHỦ ĐỀ THỂ THAO [Tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

Trên đây là toàn bộ 160 từ vựng về các môn thể thao hay nhất mà bạn nên dùng. Đừng quên luyện tập giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày cùng Langmaster nhé. Chúc các bạn thành công.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Điều kiện du học Nhật Bản cần những gì năm 2023
Next Post: Du học thạc sĩ Nhật Bản có khó không? Cần những điều kiện gì? »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025