Bạn đang học chuyên ngành công nghệ thông tin? Đừng bỏ lỡ kiến thức về tiếng Anh dành riêng cho ngành công nghệ thông tin (cntt) dưới đây bởi đây là lĩnh vực phải nâng cấp kiến thức liên tục theo những đổi mới của công nghệ. Tài liệu, công cụ mới đều sẽ dùng tiếng Anh – ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới để phát hành phiên bản đầu tiên hoặc mới nhất. Đừng bỏ lỡ nhé!
- Sách 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề – Nâng cao từ vựng vượt bậc!
- [100+] Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Cho Trẻ (2023)
- Tiếng Anh 9 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Unit 1 lớp 9
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) – Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11 thí điểm
- Tổng hợp chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 giúp bé ghi nhớ cực nhanh
1. Công nghệ thông tin tiếng anh là gì? Làm công nghệ thông tin là làm gì?
Chuyên ngành công nghệ thông tin, viết tắt CNTT, (tiếng Anh: Information technology hay là IT) là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.
Bạn đang xem: 300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
[MIỄN PHÍ] BUSINESS ENGLISH DÀNH CHO CHUYÊN NGÀNH CNTT
2. 300+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
Nếu nội dung quá dài chưa thể xem ngay bạn có thể tải trọn bộ tài liệu tiếng Anh ngành IT ở phía dưới nhé.
Abacus(n)ˈæbəkəsBàn tínhAbility(a)əˈbɪlɪtiKhả năngAcceptable(a)əkˈsɛptəblCó thể chấp nhận đượcAccess(v,n)ˈæksɛsTruy cập; sự truy cậpAccommodate(v)əˈkɒmədeɪtLàm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựngAccumulator(n)əˈkjuːmjʊleɪtəTổngAccuracy(n)ˈækjʊrəsiSự chính xácAcoustic coupler(n)əˈkuːstɪk ˈkʌpləBộ ghép âmActivity(n)ækˈtɪvɪtiHoạt độngAddition(n)əˈdɪʃ(ə)nPhép cộngAddress(n)əˈdrɛsĐịa chỉAllocate(v)ˈæləʊkeɪtPhân phốiAlloy(n)əˈlɔɪHợp kimAlternative(n)ɔːlˈtɜːnətɪvSự thay thếAnalog(n)ˈænəlɒgTương tựAnalyst(n)ˈænəlɪstNhà phân tíchAnimation(n)ˌænɪˈmeɪʃ(ə)nHoạt hìnhApplication(n)ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)nỨng dụngAppropriate(a)əˈprəʊprɪɪtThích hợpApt(v)æptCó khả năng, có khuynh hướngArithmetic(n)əˈrɪθmətɪkSố họcAspect(n)ˈæspɛktLĩnh vực, khía cạnhAssociate(v)əˈsəʊʃɪɪtCó liên quan, quan hệAttach(v)əˈtæʧGắn vào, đính vàoBeam(n)biːmChùmBinary(a)ˈbaɪnəriNhị phân, thuộc về nhị phânBlink(v)blɪŋkNhấp nháyBubble memory(n)ˈbʌbl ˈmɛməriBộ nhớ bọtCalculation(n)ˌkælkjʊˈleɪʃənTính toánCapability(n)ˌkeɪpəˈbɪlɪtiKhả năngCapacity(n)kəˈpæsɪtiDung lượngCartridge(n)ˈkɑːtrɪʤĐầu quay đĩaCausal(a)ˈkɔːzəlCó tính nhân quảCenterpiece(n)ˈsɛntəpiːsMảnh trung tâmCentury(n)ˈsɛnʧʊriThế kỷChain(n)ʧeɪnChuỗiChannel(n)ˈʧænlKênhCharacteristic(n)ˌkærɪktəˈrɪstɪkThuộc tính, nét tính cáchChronological(a)ˌkrɒnəˈlɒʤɪkəlThứ tự thời gianCircuit(n)ˈsɜːkɪtMạchClarify(v)ˈklærɪfaɪLàm cho trong sáng dễ hiểuCluster controller(n)ˈklʌstə kənˈtrəʊləBộ điều khiển trùmCoil(v,n)kɔɪlCuộnCommand(v,n)kəˈmɑːndRa lệnh, lệnh (trong máy tính)Communication(n)kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənSự liên lạcCompiler(n)kəmˈpaɪləTrình biên dịchComplex(a)ˈkɒmplɛksPhức tạpComponent(n)kəmˈpəʊnəntThành phầnComputer(n)kəmˈpjuːtəMáy tínhComputer science(n)kəmˈpjuːtə ˈsaɪənsKhoa học máy tínhComputerize(v)kəmˈpjuːt(ə)raɪzTin học hóaConcentrate(v)ˈkɒnsəntreɪtTập trungConcentric(a)kɒnˈsɛntrɪkĐồng tâmConceptual(a)kənˈsɛptjʊəlThuộc về khái niệmCondense(v)kənˈdɛnsLàm đặc lại, làm gọn lạiCondition(n)kənˈdɪʃənĐiều kiệnConfiguration(n)kənˌfɪgjʊˈreɪʃənCấu hìnhConflict(v)ˈkɒnflɪktXung độtConsist (of)(v)kənˈsɪst (ɒv)Bao gồmContemporary(a)kənˈtɛmpərəriCùng lúc, đồng thờiConvert(v)ˈkɒnvɜːtChuyển đổiCoordinate(v)kəʊˈɔːdnɪtPhối hợpCore memory(n)kɔː ˈmɛməriBộ nhớ lõiCrystal(n)ˈkrɪstlTinh thểCurve(n)kɜːvĐường congCylinder(n)ˈsɪlɪndəTrụData(n)ˈdeɪtəDữ liệuDatabase(n)ˈdeɪtəˌbeɪsCơ sở dữ liệuDecade(n)ˈdɛkeɪdThập kỷDecision(n)dɪˈsɪʒənQuyết địnhDecrease(v)ˈdiːkriːsGiảmDefinition(n)ˌdɛfɪˈnɪʃənĐịnh nghĩaDemagnetize(v)ˌdiːˈmægnɪtaɪzKhử từ hóaDependable(a)dɪˈpɛndəblCó thể tin cậy đượcDescribe(v)dɪsˈkraɪbMô tảDesign(v,n)dɪˈzaɪnThiết kế; bản thiết kếDeteriorate(v)dɪˈtɪərɪəreɪtPhá hủy, làm hư hạiDevice(n)dɪˈvaɪsThiết bịDevise(v)dɪˈvaɪzPhát minhDiagram(n)ˈdaɪəgræmBiểu đồDifferent(a)ˈdɪfrəntKhác biệtDigital(a)ˈdɪʤɪtlSố, thuộc về sốDimension(n)dɪˈmɛnʃənHướngDiscourage(v)dɪsˈkʌrɪʤKhông khuyến khích, không động viênDisk(n)dɪskĐĩaDisparate(a)ˈdɪspərɪtKhác nhau, khác loạiDisplay(v,n)dɪsˈpleɪHiển thị; màn hìnhDistinction(n)dɪsˈtɪŋkʃənSự phân biệt, sự khác biệtDistribute(v)dɪsˈtrɪbju(ː)tPhân phốiDistributed system(n)dɪsˈtrɪbju(ː)tɪd ˈsɪstɪmHệ phân tánDiverse(a)daɪˈvɜːsNhiều loạiDivide(v)dɪˈvaɪdChiaDivision(n)dɪˈvɪʒənPhép chiaDocument(n)ˈdɒkjʊməntVăn bảnDominate(v)ˈdɒmɪneɪtThống trịDrum(n)drʌmTrốngDual-density(n)ˈdju(ː)əl-ˈdɛnsɪtiDày gấp đôiEconomical(a)ˌiːkəˈnɒmɪkəlMột cách kinh tếElectro sensitive(a)ɪˈlɛktrəʊ ˈsɛnsɪtɪvNhiếm điệnElectromechanical(a)ɪˌlɛktrəʊmɪˈkænɪk(ə)lCó tính chất cơ điện tửElectronic(n,a)ɪlɛkˈtrɒnɪkĐiện tử, có liên quan đến máy tínhElectrostatic(a)ɪˌlɛktrəʊˈstætɪkTĩnh điệnEncode(v)ɪnˈkəʊdMã hóaEncourage(v)ɪnˈkʌrɪʤĐộng viên, khuyến khíchEnvironment(n)ɪnˈvaɪərənməntMôi trườngEqual(a)ˈiːkwəlBằngEquipment(n)ɪˈkwɪpməntTrang thiết bịEssential(a)ɪˈsɛnʃəlThiết yếu, căn bảnEstablish(v)ɪsˈtæblɪʃThiết lậpEstimate(v)ˈɛstɪmɪtƯớc lượngEtch(v)ɛʧKhắc axitExecute(v)ˈɛksɪkjuːtThi hànhExperiment(v,n)ɪksˈpɛrɪməntTiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
[MIỄN PHÍ] Đăng ký học thử Business English – tiếng Anh cho người đi làm
Xem thêm : Tự học tiếng anh giao tiếp 20 phút mỗi ngày: Cách học hiệu quả
Expertise(n)ˌɛkspɜːˈtiːzSự thành thạoExponentiation(n)ExponentiationLũy thừa, hàm mũExpose(v)ɪksˈpəʊzPhơi bày, phô raExternal(a)ɛksˈtɜːnlNgoài, bên ngoàiFeature(n)ˈfiːʧəThuộc tínhFerrite ring(n)Ferrite rɪŋVòng nhiễm từFibre-optic cable(n)ˈfaɪbər-ˈɒptɪk ˈkeɪblCáp quangFigure out(v)ˈfɪgər aʊtTính toán, tìm raFiltration(n)fɪlˈtreɪʃənLọcFinancial(a)faɪˈnænʃəlThuộc về tài chínhFirmware(n)ˈfɜːmweəPhần mềm được cứng hóaFlexible(a)ˈflɛksəblMềm dẻoFunction(n)ˈfʌŋkʃənHàm, chức năngFundamental(a)ˌfʌndəˈmɛntlCơ bảnGateway(n)ˈgeɪtweɪCổng kết nối Internet cho những mạng lớnGeneration(n)ˌʤɛnəˈreɪʃənThế hệGlobal(a)ˈgləʊbəlToàn cầu, tổng thểGraphics(n)ˈgræfɪksĐồ họaGreater(a)ˈgreɪtəLớn hơnGuarantee(v,n)ˌgærənˈtiːCam đoan, bảo đảmHammer(n)ˈhæməBúaHandle(v)ˈhændlGiải quyết, xử lýHardware(n)ˈhɑːdweəPhần cứngHistory(n)ˈhɪstəriLịch sửHook(v)hʊkGhép vào với nhauHorizontal(a,n)ˌhɒrɪˈzɒntlNgang, đường ngangHybrid(a)ˈhaɪbrɪdLaiImitate(v)ˈɪmɪteɪtMô phỏngImmense(a)ɪˈmɛnsBao la, rộng lớnImpact(v,n)ˈɪmpæktTác động, va chạm; sự va chạm, tác độngImprint(v)ˈɪmprɪntIn, khắcIncrease(v)ˈɪnkriːsTăngIndicate(v)ˈɪndɪkeɪtChỉ ra, cho biếtIndividual(a,n)ˌɪndɪˈvɪdjʊəlCá nhân, cá thểInertia(n)ɪˈnɜːʃəQuán tínhInformation system(n)ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈsɪstɪmHệ thống thông tinInput(v,n)ˈɪnpʊtVào, nhập vàoInspiration(n)ˌɪnspəˈreɪʃənSự cảm hứngInstall(v)ɪnˈstɔːlCài đặt, thiết lậpInstruction(n)ɪnˈstrʌkʃənChỉ dẫnIntegrate(v)ˈɪntɪgreɪtTích hợpInteract(v)ˌɪntərˈæktTương tácInterchange(v)ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤTrao đổi lẫn nhauInterface(n)ˈɪntəˌfeɪsGiao diệnInternal(a)ɪnˈtɜːnlTrong, bên trongInterruption(n)ˌɪntəˈrʌpʃənNgắtIntersection(n)ˌɪntə(ː)ˈsɛkʃənGiao điểmIntricate(a)ˈɪntrɪkɪtPhức tạpInvention(n)ɪnˈvɛnʃənPhát minhIrregularity(n)ɪˌrɛgjʊˈlærɪtiSự bất thường, không theo quy tắcLayer(n)ˈleɪəTầng, lớpLess(a)lɛsÍt hơnLimit(v,n)ˈlɪmɪtHạn chếLiquid(n)ˈlɪkwɪdChất lỏngLogical(a)ˈlɒʤɪkəlMột cách logicLogical(a)ˈlɒʤɪkəlCó tính logicMagazine(n)ˌmægəˈziːnTạp chíMagnetic(a)mægˈnɛtɪkTừMagnetize(v)ˈmægnɪtaɪzTừ hóa, nhiễm từMainframe(n)ˈmeɪnfreɪmMáy tính lớnMainframe computer(n)ˈmeɪnfreɪm kəmˈpjuːtəMáy tính lớnMajority(n)məˈʤɒrɪtiPhần lớn, phần chủ yếuMake up(v)meɪk ʌpChiếm; trang điểmManipulate(n)məˈnɪpjʊleɪtXử lýMathematical(a)ˌmæθɪˈmætɪkəlToán học, có tính chất toán họcMathematician(n)ˌmæθɪməˈtɪʃənNhà toán họcMatrix(n)ˈmeɪtrɪksMa trậnMechanical(a)mɪˈkænɪkəlCơ khí, có tính chất cơ khíMemory(n)ˈmɛməriBộ nhớMerge(v)mɜːʤTrộnMicrocomputer(n)ˈmaɪkrəʊkəmˈpjuːtəMáy vi tínhMicrofilm(n)ˈmaɪkrəʊfɪlmVi phimMicrominiaturize(v)MicrominiaturizeVi hóaMicroprocessor(n)ˌmaɪkrəʊˈprəʊsɛsəBộ vi xử lýMinicomputer(n)ˌmɪnɪkəmˈpjuːtəMáy tính miniMonochromatic(a)ˌmɒnəkrəʊˈmætɪkĐơn sắcMultimedia(n)ˌmʌltɪˈmiːdɪəĐa phương tiệnMultiplexor(n)ˈmʌltɪplɛksəBộ dồn kênhMultiplication(n)ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃənPhép nhânMulti-task(n)ˈmʌltɪ-tɑːskĐa nhiệmMulti-user(n)ˈmʌltɪ-ˈjuːzəĐa người dùngNetwork(n)ˈnɛtwɜːkMạngNoticeable(a)ˈnəʊtɪsəblDễ nhận thấyNumeric(a)nju(ː)ˈmɛrɪkSố học, thuộc về số họcObjective(n)əbˈʤɛktɪvMục tiêu, mục đíchOccur(v)əˈkɜːXảy raOnline(a)ˈɒnˌlaɪnTrực tuyếnOperating system(n)ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstɪmHệ điều hànhOperation(n)ˌɒpəˈreɪʃənThao tácOutput(v,n)ˈaʊtpʊtRa, đưa raPackage(n)ˈpækɪʤGóiParse(v)pɑːzPhân tíchParticular(a)pəˈtɪkjʊləĐặc biệtPerform(v)pəˈfɔːmTiến hành, thi hànhPeripheral(a)pəˈrɪfərəlNgoại viPermanent(a)ˈpɜːmənəntVĩnh viễnPhenomenon(n)fɪˈnɒmɪnənHiện tượngPhysical(a)ˈfɪzɪkəlThuộc về vật chấtPinpoint(v)ˈpɪnpɔɪntChỉ ra một cách chính xácPlatter(n)ˈplætəĐĩa phẳngPlotter(n)ˈplɒtəThiết bị đánh dấuPosition(n)pəˈzɪʃənVị tríPotential(n)pəʊˈtɛnʃəlTiềm năngPowerful(a)ˈpaʊəfʊlĐầy sức mạnhPrecise(a)prɪˈsaɪzChính xácPredecessor(n)ˈpriːdɪsɛsəNgười, vật tiền nhiệm; tổ tiênPredict(v)prɪˈdɪktTiên đoán, dự đoánPrediction(n)prɪˈdɪkʃənSự tiên đoán, lời tiên đoánPriority(n)praɪˈɒrɪtiSự ưu tiênProcess(v)ˈprəʊsɛsXử lýProcessor(n)ˈprəʊsɛsəBộ xử lýProductivity(n)ˌprɒdʌkˈtɪvɪtiHiệu suấtProtocol(n)ˈprəʊtəkɒlGiao thứcPulse(n)pʌlsXungQuality(n)ˈkwɒlɪtiChất lượngQuantity(n)ˈkwɒntɪtiSố lượngQuery(n)ˈkwɪəriTruy vấnRandom-access(n)ˈrændəm-ˈæksɛsTruy cập ngẫu nhiênReal-time(a)rɪəl-taɪmThời gian thựcRecognize(v)ˈrɛkəgnaɪzNhận ra, nhận diệnReduce(v)rɪˈdjuːsGiảmRefrigeration system(n)rɪˌfrɪʤəˈreɪʃən ˈsɪstɪmHệ thống làm mátRegister(v,n)ˈrɛʤɪstəThanh ghi, đăng kýRelevant(a)ˈrɛlɪvəntThích hợp, có liên quanReliability(n)rɪˌlaɪəˈbɪlɪtiSự có thể tin cậy đượcRequire(v)rɪˈkwaɪəYêu cầuRespective(a)rɪsˈpɛktɪvTương ứngRespond(v)rɪsˈpɒndĐáp ứngResponsible(a)rɪsˈpɒnsəblChịu trách nhiệmResume(v)rɪˈzjuːmKhôi phụcRetain(v)rɪˈteɪnGiữ lại, duy trìRetrieve(v)rɪˈtriːvLấy, gọi raRibbon(n)ˈrɪbənDải băngRigid(a)ˈrɪʤɪdCứngRoutine(a,n)ruːˈtiːnThông thường, hàng ngày; công việc hàng ngàySchedule(v,n)ˈʃɛdjuːlLập lịch; lịch biểuSchema(n)ˈskiːməLược đồSecondary(a)ˈsɛkəndəriThứ cấpSemiconductor(n)ˌsɛmɪkənˈdʌktəBán dẫnSemiconductor memory(n)ˌsɛmɪkənˈdʌktə ˈmɛməriBộ nhớ bán dẫnSequential-access(n)sɪˈkwɛnʃəl-ˈæksɛsTruy cập tuần tựService(n)ˈsɜːvɪsDịch vụSet(n)sɛtTậpShape(n)ʃeɪpHình dạngSignal(n)ˈsɪgnlTín hiệuSimilar(a)ˈsɪmɪləGiốngSimulate(v)ˈsɪmjʊleɪtMô phỏngSingle(a)ˈsɪŋglĐơn, mộtSingle-purpose(n)ˈsɪŋgl-ˈpɜːpəsĐơn mục đíchSituation(n)ˌsɪtjʊˈeɪʃənBối cảnh, tình cảnh, trạng tháiSoftware(n)ˈsɒftweəPhần mềmSolution(n)səˈluːʃənGiải pháp, lời giảiSolve(v)sɒlvGiải quyếtSophisticated(a)səˈfɪstɪkeɪtɪdPhức tạpSophistication(n)səˌfɪstɪˈkeɪʃənSự phức tạpSpin(v)spɪnQuayStorage(n)ˈstɔːrɪʤLưu trữStore(v)stɔːLưu trữStrike(v)straɪkĐánh, đậpSubtraction(n)səbˈtrækʃənPhép trừSufficient(a)səˈfɪʃəntĐủ, thích đángSuperb(a)sju(ː)ˈpɜːbTuyệt vời, xuất sắcSuperior (to)(a)sju(ː)ˈpɪərɪə (tuː)Hơn, trên, cao hơn…Supervisor(n)ˈsjuːpəvaɪzəNgười giám sátSupplier(n)səˈplaɪəNhà cung cấp, thiết bị cung cấpSwitch(n)swɪʧChuyểnSynchronous(a)ˈsɪŋkrənəsĐồng bộTactile(a)ˈtæktaɪlThuộc về xúc giácTape(v,n)teɪpGhi băng, băngTask(n)tɑːskNhiệm vụTechnical(a)ˈtɛknɪkəlThuộc về kỹ thuậtTechnology(n)tɛkˈnɒləʤiCông nghệTeleconference(n)TeleconferenceHội thảo từ xaTerminal(n)ˈtɜːmɪnlMáy trạmText(n)tɛkstVăn bản chỉ bao gồm ký tựThermal(a)ˈθɜːməlNhiệtTiny(a)ˈtaɪniNhỏ béTrain(n)treɪnĐoàn tàu, dòng, dãy, chuỗiTransaction(n)trænˈzækʃənGiao tácTransistor(n)trænˈzɪstəBóng bán dẫnTranslucent(a)trænzˈluːsntTrong mờTransmit(v)trænzˈmɪtTruyềnTremendous(a)trɪˈmɛndəsNhiều, to lớn, khủng khiếpTrend(v,n)trɛndCó xu hướng; xu hướngUnique(a)juːˈniːkDuy nhấtVacuum tube(n)ˈvækjʊəm tjuːbBóng chân khôngVertical(a,n)ˈvɜːtɪkəlDọc; đường dọcVirtual(a)ˈvɜːtjʊəlẢoWire(n)ˈwaɪəDây điện
3. 4 website tự học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
- Whatls.com <https://whatis.techtarget.com/> : Trang web giúp học hiểu về thuật ngữ ngành công nghệ thông tin.
- Quizlet <https://quizlet.com/> : Trang web giúp bạn tự học tiếng Anh chuyên ngành IT.
- English4it <https://www.english4it.com/> : Trang web học từ cơ bản tới nâng cao chuyên ngành cntt. Rèn luyện kỹ năng nghe nói đọc viết, dùng tiếng Anh trong các hoàn cảnh thật chuyên ngành cntt.
- MIT OpenCourseWare <https://ocw.mit.edu/index.htm> : Học chuyên sâu về máy tính, với rất nhiều khóa học tùy trình độ tiếng Anh của bạn.
4. Trọn bộ Tài liệu, bài tập và đề thi kèm đáp án tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
[MIỄN PHÍ] TẢI VỀ BỘ TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TẠI ĐÂY
Bộ tài liệu bao gồm:
4.1 tài liệu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Tài liệu trọn bộ từ giáo trình của học viện công nghệ bưu chính viễn thông gồm: từ mới, phần dịch, ngữ pháp chuyên ngành công nghệ thông tin.
Ngoài ra còn đoạn hội thoại ở cuối bài học giúp trau dồi từ vựng và cách dùng, giao tiếp đúng hoàn cảnh, ngữ nghĩa cho nhân sự ngành công nghệ thông tin.
Trọn bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành IT – công nghệ thông tin.
4.2 Bài tập tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Sau khi đã đọc giáo trình, học từ vựng bạn hãy làm bài tập đề trau dồi lại kiến thức.
Xem thêm : CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH
Link sách bài tập tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin: sách bài tập chuyên ngành công nghệ thông tin
4.3 Đề thi tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Bạn có thể test thử khả năng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin tại: Đề thi tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin.
Trên đây là tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin giúp bạn nắm được từ vựng, phiên âm, những trang web tự học tiếng anh chuyên ngành cntt và tài liệu, bài tập cũng như đề thi kèm đáp án. Hi vọng Impactus đã đem lại cho bạn những giá trị tốt nhất nhằm giúp bạn nâng tầm bản thân trong ngành công nghệ thông tin cũng như cạnh tranh với nhân sự toàn thế giới.
Xem thêm: 50 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MÀ DÂN KẾ TOÁN CẦN BIẾT KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT
Bộ 3 khóa học Business English Communication chia theo các cấp độ tương ứng tại Impactus là các khóa học tiếng Anh kết hợp kỹ năng làm việc. Khóa học sẽ giúp bạn trang bị nền tảng từ ngôn ngữ, phát âm tới các kỹ thuật giao tiếp Interview, Networking, Presentation, Pitching, Personal Branding để chinh phục nhà tuyển dụng, đối tác, khách hàng và thăng tiến sự nghiệp!
[MIỄN PHÍ] HỖ TRỢ TƯ VẤN VIẾT CV – COVER LETTER VÀ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP TẠI IMPACTUS
TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG (chỉ áp dụng khu vực Hà Nội)
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh