Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Tổng hợp từ vựng lớp 10 (Vocabulary) – Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 10

Tổng hợp từ vựng lớp 10 (Vocabulary) – Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 10

10/10/2023 10/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ mới tiếng anh 10 sách mới

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF……….

Có thể bạn quan tâm
  • 6 mẹo hay giúp bạn cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh của mình
  • Động từ (Verb) là gì? Phân loại các dạng động từ trong tiếng Anh
  • Đáp án Heo Đất MoMo hôm nay – Đáp án Heo đi học mới nhất để bạn lấy Heo Vàng đi quyên góp
  • 309+ Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh
  • Tự tin đi siêu thị “Tây” với bộ từ vựng về các loại quả trong tiếng Anh  

Một ngày trong cuộc sống của….

Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng lớp 10 (Vocabulary) – Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 10

– daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày

– bank /bæηk/ (n): bờ

– boil /bɔil/ (v): luộc, đun sôi(nước)

– plough /plau/ (v): cày( ruộng)

– harrow /’hærou/ (v): bừa(ruộng)

– plot of land (exp): thửa ruộng

– fellow peasant /ˈfeləʊ ˈpeznt/ (exp): bạn nông dân

– lead /led/ (v): dẫn, dắt(trâu)

– buffalo /’bʌfəlou/ (n): con trâu

– field /fi:ld/ (n):đồng ruộng, cánh đồng

– pump /pʌmp/ (v): bơm(nước)

– chat /t∫æt/ (v) = talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu

– crop /krɔp/ (n): vụ, mùa

– do the transplanting /træns’plɑ:ntin/ (exp): cấy( lúa)

– be contented with /kən’tentid/ (exp)= be satisfied with /’sætisfaid/ (exp): hài lòng

– go off =ring (v): reo leo, reng lên (chuông)

– get ready /get ‘redi/= prepare /pri’peə/ (v): chuẩn bị

– be disappointed with /disə’pɔint/ (exp): thất vọng

– be interested in /’intristid/ (exp): thích thú, quan tâm

– local tobacco /’loukəl tə’bækou/ (n): thuốc lào

– cue /kju:/ (n): sự gợi ý, lời ám chỉ

– alarm /ə’lɑ:m/ (n) = alarm clock: đồng hồ báo thức

– break /breik/ (n): sự nghỉ

– take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng

– take a short rest (exp): nghỉ ngơi ngắn

– neighbor /’neibə/ (n): người láng giềng

– option /’ɔp∫n/ (n):sự chọn lựa, quyền lựa chọn

– go and see (exp) = visit /’vizit/ (v): viếng thăm

– occupation /,ɒkjʊ’pei∫n/ (n) = job /dʒɔb/ (n): nghề nghiệp, công việc

UNIT 2: SCHOOL TALKS

Những buổi nói chuyện ở trường

– international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (a): thuộc về quốc tế

– semester /sɪˈmestə(r)/ (n): học kỳ

– flat /flæt/ (n): căn hộ

– narrow /ˈnærəʊ/ (a): chật chội

– occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp

– corner shop /ˈkɔːnə ʃɒp/ (n.phr): cửa hàng ở góc phố

– marital status /ˌmærɪtl ˈsteɪtəs/ (n.phr): tình trạng hôn nhân

– stuck /stʌk/ (a): bị tắt, bị kẹt

– occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ (n): nghề nghiệp

– attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ

– applicable /əˈplɪkəbl/ (a): có thể áp dụng

– opinion /əˈpɪnjən/ (n): ý kiến

– profession /prəˈfeʃn/ (n): nghề nghiệp

– marvellous /ˈmɑːvələs/ (a): kỳ lạ, kỳ diệu

– nervous /ˈnɜːvəs/ (a): lo lắng

– awful /ˈɔːfl/ (a): dễ sợ, khủng khiếp

– improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện, cải tiến

– headache /ˈhedeɪk/ (n): đau đầu

– consider /kənˈsɪdə(r)/ (v): xem xét

– backache /ˈbækeɪk/ (n): đau lưng

– threaten /ˈθretn/ (v): sợ hãi

– toothache /ˈtuːθeɪk/ (n): đau răng

– situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ (n) : tình huống, hoàn cảnh

UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND

Lí lịch con người

– training /’treiniη/ (n): đào tạo

– general education /’dʒenərəl ,edju:’kei∫n/ (n): giáo dục phổ thông

– strong-willed/’strɔη’wild/ (a): ý chí mạnh mẽ

– ambitious /æm’bi∫əs/ (a): khát vọng lớn

– intelligent /in’telidʒənt/ (a): thông minh

– brilliant /’briljənt/ (a): sáng láng

– humane /hju:’mein/ (a): nhân đạo

– mature /mə’tjuə/ (a): chín chắn, trưởng thành

– harbour /’hɑ:bə/ (v): nuôi dưỡng (trong tâm trí)

– background /’bækgraund/ (n): bối cảnh

– career /kə’riə/ (n): sự nghiệp

– abroad /ə’brɔ:d/ (adv): nước ngoài

– appearance /ə’piərəns/ (n): vẻ bên ngoài

– private tutor /’praivit ‘tju:tə/ (n): gia sư

– interrupt /,intə’rʌpt/ (v): gián đọan

– primary school (n): trường tiểu học (từ lớp 1 – 5)

– realise /’riəlaiz/ (v): nhận ra

– secondary school (n): trường trung học (từ lớp 6 – 12)

– schoolwork /ˈskuːlwɜːk/ (n): công việc ở trường

– a degree /di’gri/ in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý

– favorite /’feivərit/ (a): ưa thích

– with flying /’flaiiη/ colours: xuất sắc, hạng ưu

– foreign /’fɔrin/ language (n): ngoại ngữ

– architecture /’ɑ:kitekt∫ə/ (n): kiến trúc

– from then on: từ đó trở đi

– a PhD /,pi: eit∫ ‘di:/ (n): bằng tiến sĩ

– tragic /’trædʒik/ (a): bi thảm

– take up /teik/ (v): tiếp nhận

– office worker /’ɔfis ‘wə:k/ (n): nhân viên văn phòng

– obtain /əb’tein/ (v): giành được, nhận

– professor /prə’fesə/ (n): giáo sư

– education /,edju:’kei∫n/ (n): sự giáo dục

– to be awarded /ə,wɔ:’did/: được trao giải

– determine /di’tə:min/ (v): xác định

– experience /iks’piəriəns/ (n): điều đã trải qua

– ease /i:z/ (v): giảm nhẹ, vơi bớt

– founding /’faundliη/ (n): sự thành lập

– humanitarian /hju:,mæni’teəriən/ (a): nhân đạo

– C.V (n): bản sơ yếu lí lịch

– attend /ə’tend/ (v): tham dự, có mặt

– previous /’pri:viəs/ (a): trước đây

– tourist guide /ˈtʊərɪst ɡaɪd/ (n): hướng dẫn viên du lịch

– telephonist /ti’lefənist/ (n): người trực điện thoại

– cue /kju:/ (n): gợi ý

– travel agency /’trævl’eidʒənsi/ (n): văn phòng du lịch

– unemployed /,ʌnim’plɔid/ (a): thất nghiệp

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION

Giáo dục đặc biệt

– list /list/ (n): danh sách

– blind /blaind/ (n): mù

– deaf /def/ (n): điếc

– mute /mju:t/ (n): câm

– alphabet /’ælfəbit/ (n): bảng chữ cái

– work out /wə:k, aut/ (v): tìm ra

– message /’mesidʒ/ (n): thông điệp

– doubt /daut/ (n): sự nghi ngờ

– special /’spe∫l/ (a): đặc biệt

– disabled /dis’eibld/ (a): tàn tật

– dumb /dʌm/ (a): câm

– mentally /’mentəli/ (adv): về mặt tinh thần

– retarded /ri’tɑ:did/ (a): chậm phát triển

– prevent sb from doing sth (exp): ngăn cản ai làm gì

– proper /’prɔpə/ (a): thích đáng

– schooling /’sku:liη/ (n): sự giáo dục ở nhà trường

– opposition /,ɔpə’zi∫n/ (n): sự phản đối

– gradually /’grædʒuəli/ (adv): từ từ

– arrive /ə’raiv/ (v): đến

– make great efforts to do sth /greit , ‘efət/ (exp): nỗ lực rất nhiều để làm gì

– time – comsuming /’taim kən’sju:miη/ (a): tốn thời gian

– raise /reiz/ (v): nâng, giơ

– open up /’oupən, ʌp/ (v): mở ra

– demonstration /,deməns’trei∫n/ (n): sự biểu hiện

– add /æd/ (v): cộng

– subtract /səb’trækt/ (v): trừ

– be proud of sth /praud/ (exp) : tự hào về điều gì đó

– be different from sth /’difrənt/ (exp): không giống cái gì

– Braille /breil/ (n): hệ thống chữ nổi cho người mù

– infer sth to sth /in’fə:/ (exp): suy ra

– protest /’proutest/ (v): phản đối

UNIT 5. TECHNOLOGY AND YOU

Công nghệ và bạn

– illustration /,iləs’trei∫n/ (n): ví dụ minh họa

– central processing /’prousesiη/ unit (CPU) (n): thiết bị xử lí trung tâm

– keyboard /’ki:bɔ:d/ (n): bàn phím

– visual display unit (VDU) (n)/’vi∫uəl, dis’plei, ‘ju:nit/: thiết bị hiển thị

– computer screen /skri:n/ (n): màn hình máy tính

– floppy /’flɔpi/ disk (n): đĩa mềm

– speaker /’spi:kə/ (n): loa

– scenic /’si:nik/ (a): thuộc cảnh vật

– scenic beauty /’bju:ti/ (n): danh lam thắng cảnh

– miraculous /mi’rækjuləs/ (a): kì lạ

– device /di’vais/ (n): thiết bị

– appropriate /ə’proupriət/ (a): thích hợp

– hardware /’hɑ:dweə/ (n): phần cứng

– software /’sɔftweə/ (n): phần mềm

– be capable of doing /ˈkeɪpəbl/ (sth)(exp): có khả năng làm (cái gì)

– calculate /’kælkjuleit/ (v): tính tóan

– speed up /’spi:d’ʌp/ (v): tăng tốc

– calculation /,kælkju’lei∫n/ (n): sự tính tóan, phép tính

– multiply /’mʌltiplai/ (n): nhân

– divide /di’vaid/ (v): chia

– with lightning speed /’laitniη, spi:d/ (exp): với tốc độ chớp nhóang

– perfect /’pə:fikt/ (a): hoàn hảo

– accuracy /’ækjurəsi/ (n): độ chính xác

– electronic /,ilek’trɔnik/ (a): thuộc về điện tử

– storage /’stɔ:ridʒ/ (n): sự lưu giữ

– data /’deitə/ (n): dữ liệu

– magical /’mædʒikəl/ (a): kì diệu

– typewriter /’taip,raitə/ (n): máy đánh chữ

– memo /’memou/ (n): bản ghi nhớ

– request /ri’kwest/ for leave (exp): đơn xin nghỉ

– communicator /kə’mju:nikeitə/ (n): người/ vật truyền tin

– interact /,intər’ækt/ (v): tiếp xúc

– entertainment /,entə’teinmənt/ (n): sự giải trí

– link /liηk/ (v): kết nối

– act on /ækt, ɔn/ (v): ảnh hưởng

– mysterious (a) /mis’tiəriəs/: bí ẩn

– physical /’fizikl/ (a): thuộc về vật chất

– invention /in’ven∫n/ (n): sự phát minh

– provide /prə’vaid/ (v): cung cấp

– personal /’pə:sənl/ (a): cá nhân

– material /mə’tiəriəl/ (n): tài liệu

– search for /sə:t∫, fɔ:/ (v): tìm kiếm

– scholarship /’skɔlə∫ip/ (n): học bổng

– surf /sə:f/ on the net (exp): lang thang trên mạng

– effective /i’fektiv/ (a): hiệu quả

– capable /’keipəbl/ (a): có năng lực, giỏi

– transmit /trænz’mit/ (v): truyền

– distance /’distəns/ (n): khoảng cách

– participant /pɑ:’tisipənt/ (n): người tham gia

– rank /ræηk/ (v): xếp hạng

– foreign language /’fɔrin, ‘læηgwidʒ/ (n): ngoại ngữ

– electric cooker /i’lektrik, ‘kukə/ (n): nồi cơm điện

– air-conditioner /’eəkən’di∫ənə/ (n): máy điều hòa nhiệt độ

– in vain /in, vein/ (exp): vô ích

– instruction /in’strʌk∫n/ (n): lời chỉ dẫn

– public telephone /’pʌblik, ‘telifoun/ (n): điện thọai công cộng

– make a call /kɔ:l/ (exp) : gọi điện

– operate /’ɔpəreit/ (v): vận hành

– receiver /ri’si:və/ (n): ống nghe

– dial tone /’daiəl, toun/ (n): tiếng chuông điện thọai

– insert /’insə:t/ (v): nhét vào

– slot /slɔt/ (n): khe, rãnh

– press /pres/ (v): nhấn

– require /ri’kwaiə/ (v): yêu cầu

– emergency /i’mə:dʒensi/ (n): sự khẩn cấp

– fire service /’faiə, ‘sə:vis/ (n): dịch vụ cứu hỏa

– ambulance /’æmbjuləns/ (n): xe cứu thương

– remote control /ri’mout,kən’troul/ (n): điều khiển từ xa

– adjust /ə’dʒʌst/ (v): điều chỉnh

– cord /kɔ:d/ (n): ổ điện

– plug in /plʌg, in/ (v): cắm vào

– dial /’daiəl/ (v): quay số

– make sure /∫uə/ of sth/ that (exp): đảm bảo

UNIT 6. AN EXCURSION

Một chuyến du ngoạn

– in the shape /∫eip/ of : có hình dáng

– lotus /’loutəs/ (n): hoa sen

– picturesque /,pikt∫ə’resk/ (a): đẹp như tranh vẽ

– wonder /’wʌndə/ (n): kỳ quan

– altitude /’æltitju:d/ (n): độ cao

– excursion /iks’kə:∫n/ (n): chuyến tham quan, du ngoạn

– pine /pain/ (n): cây thông

– forest /’fɔrist/ (n): rừng

– waterfall /’wɔ:təfɔ:l/ (n): thác nước

– valley /’væli/ of love (n): thung lũng tình yêu

– come to an end : kết thúc

– have a day off /ɔ:f/: có một ngày nghỉ

– occasion /ə’keiʒn/ (n): dịp

– cave /keiv/ (n): hang động

– formation /fɔ:’mei∫n/ (n): hình thành, kiến tạo

– besides /bi’saidz/ (adv): bên cạnh đó, với lại

– instead /in’sted/ (adv): thay vào đó

– sunshine /’sʌn∫ain/ (n): ánh nắng ( mặt trời)

– get someone’s permission /pə’mi∫n/: xin phép ai đó

– stay the night away from home : xa nhà một đêm

– persuade /pə’sweid/ (v): thuyết phục

– destination /,desti’nei∫n/ (n): điểm đến

– prefer /pri’fə:(r)/ sth to sth else (v): thích một điều gì hơn một điều gì khác.

– anxious /’æηk∫əs/ (a): bồn chồn, lo lắng

– boat /bout/ trip (n): chuyến đi bằng tàu thủy

– sundeck /’sʌndek/ (n): boang tàu

– get sunburnt /’sʌnbə:nt/ (v): bị cháy nắng

– car -sickness /kɑ:,’siknis/ (n): say xe

– plenty /’plenti/ of (pronoun): nhiều

– by one’s self : một mình

– suitable /’su:təbl/ for sb (a): phù hợp với ai đó

– refreshments /ri’fre∫mənts/ (n): bữa ăn nhẹ và đồ uống

– occupied (a) /’ɒkjʊpaied/: đã có người ( sử dụng)

– stream /stri:m/ (n): dòng suối

– sacred /’seikrid/ (a): thiêng liêng

– surface /’sə:fis/ (n): bề mặt

– associated /ə’sou∫iit/ (a): kết hợp

– impressive /im’presiv/ (a): hùng vĩ, gợi cảm

– Botanical /bə’tænikəl/ garden (n): Vườn Bách Thảo

– glorious /’glɔ:riəs/ (a): rực rỡ

– merrily /’merili/ (adv): say sưa

Xem thêm : Bí quyết học từ vựng tiếng Anh lớp 6 hữu ích – Học nhanh nhớ lâu

– spacious /’spei∫əs/ (a): rộng rãi

– grassland /’gra:slænd/ (n): bãi cỏ

– bring along /ə’lɔη/ (v): mang theo

– delicious /di’li∫əs/ (a): ngon lành

– sleep /sli:p/ soundly (v): ngủ say

– pack /pæk/ up (v): gói ghém

– left-overs /’left’ouvəz/ (n): những thứ còn thừa lại

– peaceful /’pi:sfl/ (a): yên tĩnh

– assemble /ə’sembl/ (v): tập hợp lại

– confirmation /,kɔnfə’mei∫n/ (n): xác nhận

UNIT 7. THE MASS MEDIA

Phương tiện truyền thông đại chúng

– mass /mæs/ (n): số nhiều

– medium /’mi:diəm/ (s.n): phương tiện truyền thông

+ media /’mi:diə/ (pl.n):

– mass media (n): phương tiện thông tin đại chúng

– channel /’t∫ænl/ (n): kênh truyền hình

– Population and Development /,pɔpju’lei∫n/ /di’veləpmənt/: dân số và phát triển

– TV series /’siəri:z/ (n): phim truyền hình dài tập

– folk songs /fouk/ (n): dân ca

– new headlines /’hedlain/ (n): điểm tin chính

– weather forecast /’fɔ:kæ:st/ (n): dự báo thời tiết

– quiz show /kwiz/ (n): trò chơi truyền hình

– portrait of life /’pɔ:trit/ (n): chân dung cuộc sống

– documentary /,dɔkju’mentri/ (n): phim tài liệu

– wildlife world /’waildlaif/ (n): thế giới động vật hoang dã

– around the world: vòng quanh thế giới

– adventure /əd’vent∫ə(r)/ (n): cuộc phiêu lưu

– Road of life: Đường đời

– punishment /’pʌni∫mənt/ (n): sự trừng phạt

– People’s Army (n) /’a:mi/: Quân đội nhân dân

– drama /’dra:mə/ (n): kịch

– culture /’kʌlt∫ə/ (n): văn hóa

– education /,edju’kei∫n/ (n): sự giáo dục

– comment /’kɔment/ (n): lời bình luận

– comedy /’kɔmidi/ (n): hài kịch

– cartoon /ka:’tu:n/ (n): hoạt hình

– provide /prə’vaid/ (v): cung cấp

– orally /’ɔ:rəli/ (adv): bằng lời, bằng miệng

– aurally /’ɔ:rəli/ (adv): bằng tai

– visually /’viʒuəli/ (adv): bằng mắt

– deliver /di’livə/ (v): phát biểu, bày tỏ

– feature /’fi:t∫ə/ (n): điểm đặc trưng

– distinctive /dis’tiηktiv/ (a): đặc biệt

– in common/’kɔmən/: chung

– advantage /əd’vantidʒ/ (n): sự thuận lợi

– disadvantage /,disəd’va:ntidʒ/ (n): điều bất lợi

– memorable /’memərəbl/ (a): đáng ghi nhớ

– present /’preznt/ (v): trình bày

– effective /’ifektiv/ (a): hiệu quả

– entertain /,entə’tein/ (v): giải trí

– enjoyable /in’dʒɔiəbl/ (a): vui thích

– increase /in’kri:s/ (v): tăng thêm

– popularity /,pɔpju’lærəti/ (n): sự phổ biến

– aware ( + of ) /ə’weə/ (a): nhận thấy

– global /’gləubl/ (a): toàn cầu

– responsibility /ris,pɔnsə’biləti/ (n): trách nhiệm

– passive /’pæsiv/ (a): thụ động

– brain /brein/ (n): não

– encourage /in’kʌridʒ/ (v): khuyến khích

– violent /’vaiələnt/ (a): hung tợn, bạo lực

– interfere /,intə’fiə/ (v): can thiệp vào, xen vào

– communication /kə,mju:ni’kei∫n/ (n): sự giao tiếp

– destroy /dis’trɔi/ (v): phá hủy

– Statue of Liberty /’stæt∫u: ‘libəti/ (n): tượng nữ thần tự do Mỹ

– quarrel /’kwɔrəl/ (v): cãi nhau

– cancel /’kænsəl/ (v): hủy bỏ

– appointment /ə’pɔintmənt/ (n): cuộc họp, cuộc hẹn

– manage /’mænidʒ/ (v): trông nom , quản lý

– council /’kaunsl/ (n): hội đồng

– demolish /di’mɔli∫/ (v): phá hủy

– shortage /’∫ɔ:tidʒ/ (n): sự thiếu hụt

UNIT 8. THE STORY OF MY VILLAGE

Chuyện làng tôi

– crop /krɔp/ (n): vụ mùa

– produce /prə’dju:s/ (v): làm , sản xuất

– harvest /’hɑ:vist/ (v): thu họach

– rice field /’rais’fi:ld/ (n): cánh đồng lúa

– make ends meet (v): kiếm đủ tiền để sống

– to be in need of (a): thiếu cái gì

– straw /strɔ:/ (n): rơm

– mud /mʌd/ (n): bùn

– brick /brik/ (n): gạch

– shortage /’∫ɔ:tidʒ/ (n): túng thiếu

– manage /’mænidʒ/ to do sth (v): giải quyết , xoay sở.

– villager /’vilidʒə/ (n): dân làng

– techical high school (n): trường trung học kĩ thuật

– result in /ri’zʌlt/ (v): đưa đến, dẫn đến.

– introduce /,intrə’dju:s/ (v): giới thiệu

– farming method /fɑ:miη, ‘meθəd/ (n): phương pháp canh tác

– bumper crop (n): mùa màng bội thu

– cash crop /’kæ∫krɒp/ (n): vụ mùa trồng để bán

– export /’ekspɔ:t/ (v): xuất khẩu

– thanks to (conj): nhờ vào

– knowledge /’nɔlidʒ/ (n): kiến thức

– bring home /briη, houm/ (n): mang về

– lifestyle /laifstail/ (n): lối sống

– better /’betə/ (v): cải thiện, làm cho tốt hơn.

– science /’saiəns/ (n): khoa học

– medical centre /’medikl,’sentə/ (n): trung tâm y tế

– canal /kə’næl/ (n): kênh

– lorry /’lɔri/ (n): xe tải

– resurface /,ri:’sə:fis/ (v): trải lại, thảm lại (mặt đường)

– muddy /’mʌdi/ (a): lầy lội

– flooded /flʌded/ (a): bị ngập lụt

– cart /kɑ:t/ (v): chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa kéo.

– loads /’loudz/ of (n): nhiều

– suburbs /’sʌbə:bz/ (n): khu vực ngọai ô

– pull down /pul, daun/ (v): phá bỏ

– cut down /kʌt, daun/ (v): chặt bỏ

– atmosphere /’ætməsfiə/ (n): bầu không khí

– peaceful /’pi:sfl/ (a): yên tĩnh

– enclose /in’klouz/ (v): gửi kèm

– entrance /’entrəns/ (n): lối vào, cổng vào

– go straight /streit/ ahead (exp): đi thẳng về phía trước

– crossroads /’krɔsroudz/ (n): giao lộ, bùng binh

UNIT 9. UNDERSEA WORLD

Thế giới dưới biển

– undersea /’ʌndəsi:/ (a): dưới mặt biển

– ocean /’əʊ∫n/ (n): đại dương, biển

– Pacific Ocean /pə’sifik’ou∫n/ (n): Thái Bình Dương

– Atlantic Ocean /ət’læntik’ou∫n/ (n): Đại Tây Dương

– Indian Ocean /’indjən’ou∫n/ (n): Ấn Độ Dương

– Antarctic /æn’tɑ:ktik/(a) (thuộc): Nam Cực

+ Antarctic Ocean (n): Nam Băng Dương

– Arctic /’ɑ:ktik/(adj) (thuộc): Bắc Cực

+ Arctic Ocean (n): Bắc Băng Dương

– gulf /gʌlf/ (n): vịnh

Eg: the Gulf of Mexico: vịnh Mê-hi-cô

– altogether /,ɔ:ltə’geđə/ (adv): hoàn toàn, đầy đủ

– percent /pə’sent/ (n): phần trăm

+ percentage /pə’sentidʒ/ (n): tỷ lệ

– surface /’sə:fis/ (n): bề mặt

Eg: the surface of the ball: bề mặt của một quả bóng

– century /’sent∫əri/ (n): thời kỳ 100 năm; thế kỷ

Eg: the 20th century: thế kỷ 20 (từ 1900 đến 1999)

– mystery /’mistəri/ (n): điều huyền bí, điều thần bí

+ mysterious (adj)

– beneath/bi’ni:θ/ (prep): ở dưới, thấp kém

– overcome /,ouvə’kʌm/ – overcame – overcome (v): vượt qua

– depth /depθ/ (n): chiều sâu, bề sâu

Eg: the depth of a river: chiều sâu của con sông

– submarine /,sʌbmə’ri:n/ (n): (hàng hải) tàu ngầm

– investigate /in’vestigeit/ (v) : khám phá

– seabed /’si:’bed/ (n): đáy biển

-sample /’sɑ:mpl/ (n): mẫu; vật mẫu

– marine /mə’ri:n/ (adj): (thuộc) biển; gần biển

– satellite /’sætəlait/ (n): vệ tinh

– range /reindʒ/ (n): loại

Eg: a wide range of prices: đủ loại giá

– include /in’klu:d/ (v) = to involve: bao gồm, gồm có

– temperature /’temprət∫ə/ (n): (viết tắt: temp) nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)

Eg: to keep the house at an even temperature: giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều

– population /,pɔpju’lei∫n/ (n): dân số

– exist /ig’zist/ (v): tồn tại

+ existence /ig’zistəns/ (n): sự tiếp tục cuộc sống; sự sống sót

– precious /’pre∫əs/ (adj): quý, quý giá, quý báu.

Eg: precious metals (kim loại quý)

– fall into…(v): rơi vào

– bottom /’bɔtəm/ (n): phần dưới cùng; đáy; đáy biển.

– starfish /’stɑ:fi∫/ (n): (số nhiều: starfish) sao biển

– shark /∫ɑ:k/ (n): cá mập

+ man-eating shark: cá mập trắng

– independently /,indi’pendəntli/ (adv): độc lập

– current /’kʌrənt/ (n): dòng (nước)

– organism /’ɔ:gənizm/ (n): cơ thể; sinh vật

Eg: He ‘s studying the organisms in water. ( Ông ta đang nghiên cứu các sinh vật ở dưới nước.)

– carry along (v): cuốn theo

– jellyfish /’dʒelifi∫/ (n): con sứa

– oversized /’ouvəsaizd/ (adj): quá khổ, ngoại khổ

– contribute /kən’tribju:t/ (v): đóng góp, góp phần

– biodiversity /,baioui dai’və:siti/ (n): đa dạng sinh học

– maintain /mein’tein/ (v): duy trì

– at stake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ

– refer /ri’fə:/ to (v): ám chỉ

– balanced /’bælənst/ (adj): cân bằng, ổn định

– analyse /’ænəlaiz/ : analyze /’ænəlaiz/ (v): phân tích

– experiment /iks’periment/ (n): cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm

UNIT 10: CONSERVATION

Sự bảo tồn

– protect /prə’tekt/ (v): bảo vệ

– leopard /’lepəd/ (n): con báo

– flexible /’fleksəbl/ (a): linh họat, dễ sai khiến

– loss /lɔs/ (n): mất

– destroy /di’strɔi/ (v): phá hủy

– variety /və’raiəti/ (n): sự đa dạng

– species /’spi:∫i:z/ (n): lòai

– eliminate /i’limineit/ (v): hủy diệt

– medicine /’medsn; ‘medisn/ (n): thuốc

– cancer /’kænsə/ (n): ung thư

– constant /’kɔnstənt/ (a): thường xuyên

=> constantly /’kɔnstəntli/ (adv): liên tục

– supply /sə’plai/ (n): nguồn cung cấp

– crop /krɔp/ (n): cây trồng, vụ mùa

– hydroelectric /,haidroui’lektrik/ (a): thủy điện

– dam /dæm/ (n): đập (nước)

– play (v) an important /im’pɔ:tənt/ part: giữ một vai trò quan trọng

– circulation /,sə:kju’lei∫n/ (n): sự tuần hòan

– conserve /kən’sə:v/ (v): giữ lại

– run /rʌn/ off (v): chảy đi mất

– take away /’teik ə’wei/ (v): mang theo

– valuable /’væljuəbl/ (a): quý giá

– soil /sɔil/ (n): đất

– frequent /’fri:kwənt/ (a): thường xuyên

– flood /flʌd/ (n): lũ, lụt

– damage /’dæmidʒ/ (n): sự tàn phá, sự thiệt hại

– threaten /’θretn/ (v): đe dọa

– polluted /pə’lu:təd/ (a): bị ô nhiễm

– disappearance /,disə’piərəns/ (n): sự biến mất

– worsen /’wə:sn/ (v): làm tồi tệ đi

– pass /pɑ:s/ a law (exp): thông qua một đạo luật.

– in someone’s defence/ in something‘s defence /di’fens/: để bảo vệ ai đó / để bảo vệ cái gì

– in nature‘s defence : để bảo vệ tự nhiên

– concern /kən’sə:n/ (v): liên quan đến

– power of falling /’fɔ:liη/ water : năng lượng dòng chảy

– electricity /i,lek’trisiti/ (n): điện

– remove /ri’mu:v/ (v): hủy đi, bỏ đi

– get rid of (exp): bỏ đi

– completely /kəm’pli:tli/ (adv): tòan bộ, hòan tòan

– liquid /’likwid/ (n): chất lỏng

– flow /flou/ off (v): chảy đi mất

– treat /tri:t/ (v): chữa trị

– vegetation /,vedʒi’tei∫n/ (n): thực vật

– do harm /hɑ:m/ to (exp): gây hại tới

– erosion /i’rouʒn/ (n): sự xói mòn

– consequence /’kɔnsikwəns/ (n): hậu qủa, kết quả

– planet /’plænit/ (n): hành tinh

– destruction /dis’trʌk∫n/ (n): sự phá hủy

– feature /’fi:t∫ə/ (n): đặc điểm

– sensitive /’sensətiv/ (a): nhạy cảm

– imprision /im’prizn/ (v): giam giữ

– endangered species /in’deindʒəd/ (a): những lòai có nguy cơ bị tuyệt chủng

– reconstruct /’ri:kən’strʌkt/ (v): tái tạo

– breed /bri:d/ (v): nhân giống

– policy /’pɔləsi/ (n): chính sách

– at times /’taimz/: có những lúc

– risky /’riski/ (a): rủi ro

– injure /’indʒə/ (v): làm bị thưong

– suffer /’sʌfə/ from (v): chịu đựng

– dangerous /’deindʒrəs/ (a): nguy hiểm

– develop /di’veləp/ (v): phát triển

– disease /di’zi:z/ (n): bệnh tật, tệ nạn

UNIT 11: NATIONAL PARKS

Công viên quốc gia

– national /’næ∫nəl/ park (n): công viên quốc gia

– locate /lou’keit/ (v): xác định, nằm ở

– establish /is’tæbli∫/ (v): lập, thành lập

– rainforest /rein,’fɔrist/ (n): rừng mưa nhiệt đới

– butterfly /’bʌtəflai/ (n): con bướm

– cave /keiv/ (n): hang động

– hike /haik/ (v): đi bộ đường dài

– dependent upon /di’pendənt, ə’pɔn/ (a): phụ thuộc vào

– survival /sə’vaivl/ (n): sự sống sót, tồn tại

– release /ri’li:s/ (v): phóng thích, thả

– orphan /’ɔ:fən/ (v): (làm cho) mồ côi

– orphanage /’ɔ:fənidʒ/ (n): trại mồ côi

Xem thêm : Tiếng Anh Du Kích: Giỏi mà không cần “học”…

– abandon /ə’bændən/ (v): bỏ rơi, từ bỏ

– take care /keə/ of (v): chăm sóc

– sub-tropical /sʌb, ‘trɔpikl/ (a): bán nhiệt đới

– recognise /’rekəgnaiz/ (v): nhận ra

– habit /’hæbit/ (n): thói quen

– temperate /’tempərət/ (a): ôn hòa

– toxic /’tɔksik/ (a): độc

– chemical /’kemikl/ (n): chất hóa học

– contamination /kən,tæmi’nei∫n/ (n): sự ô nhiễm

– organization /,ɔ:gənai’zei∫n/ (n): sự tổ chức

– intend /in’tend/ (v): dự định

– exist /ig’zist/ (v): tồn tại

– pollute /pə’lu:t/ (v): làm ô nhiễm

– suitable /’su:təbl/ for sb/ sth (a): thích hợp

– affect /ə’fekt/ (v): ảnh hưởng đến

– disaster /di’zɑ:stə/ (n): tai họa, thảm họa

– unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənitli/ (adv): không may

– turn out /tə:n, aut/ (v): thành ra, hóa ra

– combine kɔm’bain/ (v): kết hợp

– get a fine (exp): bị phạt tiền

– raincoat /’reinkout/ (n): áo mưa

– accept /ək’sept/ (v): chấp nhận

– refuse /ri’fju:z/ (v): từ chối

– invitation /,invi’tei∫n/ (n): lời mời

UNIT 12: MUSIC

Âm nhạc

– classical /’klæsikəl/ music (n): nhạc cổ điển

– folk /fouk/ music (n): nhạc dân gian

– rock /rɔk/ ‘n’ roll /’roul/ (n): nhạc rock and roll

-country /’kʌntri/ music (n): nhạc đồng quê

– serious /’siəriəs/ (a): nghiêm túc, đứng đắn

– beat /bi:t/ (n): nhịp (âm nhạc)

– human /’hju:mən/ (n): lòai người

– emotion /i’mou∫n/ (n): cảm xúc

– especially /is’pe∫əli/ (adv): đặc biệt là

– communicate /kə’mju:nikeit/ (v): giao tiếp

– express /iks’pres/ (v): thể hiện

– anger /’æηgə/ (n): sự tức giận

– integral /’intigrəl/ (a): gắn liền

– set the tone /toun/ for (v): tạo nên không khí ( vui, buồn)

– joyfulness /’dʒɔifulnis/ (n): sự vui nhộn

– atmosphere /’ætməsfiə/ (n): bầu không khí

– funeral /’fju:nərəl/ (n): đám tang

– solemn /’sɔləm/ (a): trang nghiêm

– mournful /’mɔ:nful/ (a): tang thương

– lull /lʌl/ (v): ru ngủ

– above /ə’bʌv/ all (adv): trên hết

– uplift /’ʌplift/ (a): hưng phấn, bay bổng

– delight /di’lait/ (v): làm thích thú, làm say mê

– a billion /’biljən/ -dollar industry /’indəstri/: ngành công nghiệp tỉ đô ( mang lại lợi nhuận cao)

– fairy tale /’feəriteil/ (n): chuyện cổ tích

– criticise /’kritisaiz/ (v): chỉ trích

– convey /kən’vei/ (v): truyền đạt, biểu lộ, thể hiện

– serene /si’ri:n/ (a): thanh bình, tĩnh lặng

– cheer /t∫iə/ somebody up (v): làm ai cảm thấy vui vẻ

– all the time (adv): mọi lúc

– hometown /’houmwəd/ (n): quê quán

– birthplace /’bə:θpleis/ (n): nơi sinh

– music composer /kəm’pouzə/ (n): nhà sọan nhạc

– compose (v) /kəm’pouz/: soạn nhạc, sáng tác nhạc

– sweet /swi:t/ and gentle /’dʒentl/ (a): ngọt ngào và dịu dàng

– rousing /’rauziη/ (a): hào hứng, sôi nổi

– lyrical /’lirikəl/ (a): trữ tình

– of all time (adv): của mọi thời đại

– author /’ɔ:θə/ (n): tác giả

– national anthem /’næ∫nəl, ‘ænθəm/ (n): quốc ca

– rural /’ruərəl/ (a): nông thôn, làng quê

– except /ik’sept/ for (conj): trừ, chỉ trừ

– appropriate /ə’proupriitli/ (a): thích hợp,thích đáng

– tune /tju:n/ (n): giai điệu

– mixture /’mikst∫ə/ (n): sự pha trộn, sự hòa quyện

– appreciate /ə’pri:∫ieit/ (v): coi trọng, đánh giá cao

UNIT 13: FILMS AND CINEMA

Phim và điện ảnh

– action /’æk∫n/ film (n): phim hành động

– cartoon /kɑ:’tu:n/ (n): phim hoạt hình

– detective /di’tektiv/ film (n): phim trinh thám

– horror /’hɔrə/ film (n): phim kinh dị

– romantic /rou’mæntik/ film (n): phim lãng mạn

– science fiction /’saiəns’fik∫n/ film (n): phim khoa học viễn tưởng

– silent /’sailənt/ film (n): phim câm

– war /wɔ:/ film (n): phim chiến tranh

– vivid /’vivid/ (a): sôi nổi

– terrifying /’terifaing/ = frightening (a): khiếp sợ

– violent /’vaiələnt/ (a): bạo lực

– disgusting /dis’gʌstiη/ (a): đáng khinh miệt

– mournful /’mɔ:nful/ (a): tang thương

– thriller /’θrilə/ (n): phim giật gân

– century /’sent∫əri/ (n): thế kỉ (100 năm)

– sequence /’si:kwəns/ (n): trình tự, chuỗi

– still /stil/ picture (n): hình ảnh tĩnh

– motion /’mou∫n/ (n): sự chuyển động

– movement /’mu:vmənt/ (n): sự chuyển động

– decade /’dekeid/ (n): thập kỉ (10 năm)

– scene /si:n/ (n): cảnh

– position /pə’zi∫n/ (n): vị trí

– cast /kɑ:st/ (n): đội ngũ diễn viên

– character /’kæriktə/ (n): nhân vật

– part /pɑ:t/ (n): vai diễn (trong phim)

– audience /’ɔ:djəns/ (n): khán giả

– film marker /film,’mɑ:kə/ (n): nhà làm phim

– spread /spred/ (v): lan rộng

– musical cinema /’mju:zikəl,’sinimə/ (n): phim ca nhạc

– discover /dis’kʌvə/ (v): khám phá

– tragic /’trædʒik/ (a): bi thảm

+ tragedy (n): bi kịch

– sink /siηk/ (v): chìm

– luxury /’lʌk∫əri/ (n): sự sang trọng

– liner /’lainə/ (n): tàu lớn

– voyage /’vɔiidʒ/ (n): chuyến đi du lịch xa trên biển

– be based on: được dựa trên

– disaster /di’zɑ:stə/ (n): thảm họa

– occur /ə’kɜ:(r)/ (v): xảy ra, xuất hiện

– generous /’dʒenərəs/ (a): hào phóng

– adventurer /əd’vent∫ərə/ (n): người thích phiêu lưu mạo hiểm

– be on board /bɔ:d/ (exp): trên tàu

– fall in love (with someone): yêu ai

– be engaged /in’geidʒd/ (exp): đã đính hôn

– iceberg /’aisbə:g/ (n): tảng băng

– the content /’kɔntent/ of the film: nội dung chính của phim

– the setting /’setiη/ of the film: bối cảnh phim

– description /dis’krip∫n/ (n): sự mô tả

– rescue /’reskju:/ (v): cứu nguy

UNIT 14. THE WORLD CUP

Cúp thế giới

– champion /’t∫æmpjən/ (n): nhà vô địch

– runner-up /,rʌnər’ʌp/ (n): đội về nhì

– tournament /’tɔ:nəmənt/ (n): vòng đấu, giải đấu

– consider /kən’sidə/ (v): đánh giá, coi (là)

– popular /’pɔpjulə/ (a): được ưa thích

– sporting event /’spɔ:tiη,i’vent/ (n): sự kiện thể thao

– passionate /’pæ∫ənət/ (a): say mê

– globe /gloub/ (n): toàn cầu

– attract /ə’trækt/ (v): thu hút

– billion /’biljən/ (n): 1 tỉ

– viewer /’vju:ə/ (n): người xem

– governing body /’gʌvəniη,’bɔdi/ (n): cơ quan quản lí

– set /set/ up (v): thành lập

– world championship /wə:ld,t∫æmpjən∫ip/ (n): giải vô địch thế giới

– take part /pɑ:t/ in (v): tham dự

– host /houst/ (n): chủ nhà

– final /’fainl/ (n): trận chung kết, vòng chung kết

– witness /’witnis/ (v): chứng kiến

– compete /kəm’pi:t/ (v): cạnh tranh

– elimination /i,limi’nei∫n/ games (n): các trận đấu loại

– finalist /’fainəlist/ (n): đội vào vòng chung kết

– jointly /’dʒɔintli/ (adv): phối hợp, liên kết

– trophy /’troufi/ (n): cúp vô địch

– honoured /’ɔnəd/ (a): vinh dự

– title /’taitl/ (n): danh hiệu

– competition /,kɔmpi’ti∫n/ (n): cuộc cạnh tranh, thi đấu

– a series /’siəri:z/ of (n): một loạt

– involve /in’vɔlv/ (v): liên quan

– prize /praiz/ (n): giải thưởng

– provide /prə’vaid/ (v): cung cấp

– facility /fə’siliti/ (n): thiết bị

– FIFA : /’fi:fə/: liên đoàn bóng đá quốc tế

– penalty shoot-out /’penlti, ‘∫u:t’aut/ (n): cú đá phạt đền

– defeat /di’fi:t/ (v): đánh bại

– goal – scorer /goul,kɔ:rə/ (n): cầu thủ ghi bàn

– ambassasdor /æm’bæsədə/ (n): đại sứ

– promote /prə’mout/ (v): thúc đẩy

– peace /pi:s/ (n): hòa bình

– championship /’t∫æmpjən∫ip/ (n): chức vô địch

– committee /kə’miti/ (n): ủy ban

– announce /ə’nauns/ (v): thông báo

– postpone /pə’spoun/ (v): hoãn lại

– severe /si’viə/ (a): khắc nghiệt

– captain /’kæptin/ (n): đội trưởng

– Communist /’kɔmjunist/ Youth Union: Đoàn thanh niên cộng sản

– friendly match (n): trận đấu giao hữu

UNIT 15: CITIES

Các thành phố

– The Empire /’empaiə/ State Building : tòa nhà đại sứ

– The United Nations Headquarters /’hed’kwɔ:təz/: trụ sở Liên hợp quốc

– Times Square /’taimz,skweə/ : quảng trường thời đại

– Central Park /’sentrəl, pɑ:k/: công viên trung tâm

– well-known /‘wel ‘noun/ (a): nổi tiếng

– state /steit/ (n): bang

– at the point /pɔint/: tại nơi, tại điểm

– mingle /’miηgl/ (v) (with sth): hòa tan

– harbour /’hɑ:bə/ (n): cảng

– metropolitan /,metrə’pɔlitən/ (a): thuộc về thủ đô, đô thị

– region /’ri:dʒən/ (n): khu vực

– population /,pɔpju’lei∫n/ (n): dân số

– found /faund/ (v): thành lập

– take over /’teik’ouvə/ (v): tiếp quản

– finance /fai’næns/ (n): tài chính

– characterise /’kæriktəraiz/ (v) : nét đặc trưng

– The Statue of liberty (n): tượng Nữ thần tự do

– art gallery /ɑ:t,’gæləri/ (n): phong trưng bày nghệ thuật

– orginally /ə’ridʒnəli/ (adv): bắt đầu, ban đầu

– communication /kə,mju:ni’kei∫n/ (n): thông tin liên lạc

– national holiday /’næ∫nəl,’hɔlədi/ (n): ngày nghỉ lễ cả nước

– transport /’trænspɔ:t/ (n): giao thông

– reserved /ri’zə:vd/ (a): dè dặt, kín đáo

– A.D. ( anno domini): sau Công nguyên

– B.C. ( before christ): trước Công nguyên

– be situated /’sitjueitid/ (a): nằm ở

– be famous /’feiməs/ for (sth) (a): nổi tiếng bởi cái gì

– historic (a) /his’tɔrik/: mang tính lịch sử

– cathedral (n) /kə’θi:drəl/: thánh đường, nhà thờ lớn

– House of Parliament (n): tòa nghị viện

– ideal /ai’diəl/ (a): lí tưởng

– get away /ə’wei/ from (sth): tránh xa

UNIT 16: HISTORICAL PLACES

Địa danh lịch sử

– historical /his’tɔrikəl/ (a): có liên quan đến lịch sử

– Co Loa Citadel /’sitədl/: thành Cổ Loa

– Hoa Lu capital /’kæpitl/: cố đô Hoa Lư

– Den Hung Remains /ri’meinz/: khu di tích đền Hùng

– Son La prision /’prizəm/ and museum /mju:’ziəm/: nhà tù và viện bảo tàng Sơn La

– Hue imperial /im’piəriəl/ city: kinh thành Huế

– Cu Chi tunnels /’tʌnlz/: địa đạo Củ Chi

– dynasty /’dinəsti/ (n): triều đại

– cultural /’kʌlt∫ərəl/ (a): thuộc về văn hóa

– representative /repri’zentətiv/ (n): biểu tượng

– Confucian /kən’fju:∫n/ (n): đạo nho

– behaviour /bi’heivjə/ (n): lối hành xử

– establish /is’tæbli∫t/ (v): thành lập

– on the grounds /graundz/ of : trên khu đất

– educate /’edju:keit/ (v): giáo dục, đào tạo

– memorialize /mə’mɔ:riəlaiz/ (v): tôn vinh, tưởng nhớ

– brilliant /’briljənt/ (a): lỗi lạc

– scholar /’skɔlə/ (n): học giả

– achievement /ə’t∫i:vmənt/ (n): thành tích

– royal /’rɔiəl/ (a): cung đình, hoàng gia

– engrave /in’greiv/ (v): khắc, chạm trổ

– stele /’sti:li/ (n): bia đá ( số nhiều: stelae)

– giant /’dʒaiənt/ (a): to lớn, khổng lồ

– tortoise /’tɔ:təs/ (n): con rùa (trên cạn)

– well-preserved /wel,pri’zə:vd/ (a): được bảo tồn tốt

– architecture /’ɑ:kitekt∫ə/ (n): kiến trúc

– banyan /’bæniən/ tree (n): cây đa

– feudal /’fju:dl/ (a): phong kiến

– flourish /’flʌri∫/ (v): hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ

– pride /praid/ (n): niềm tự hào

– talented man /’tæləntid,mæn/ (n): nhân tài

– train /trein/ (v): tập luyện

– Ho Chi Minh’s Mausoleum /mɔ:sə’liəm/: lăng chủ tịch Hồ Chí Minh

– construction /kən’strʌk∫n/ (n): quá trình xây dựng

– late president /’prezidənt/ (n): vị chủ tịch quá cố

– cottage /’kɔtidʒ/ (n): ngôi nhà nhỏ, nhà tranh

– maintenance /’meintinəns/ (n): sự bảo dưỡng, tu sửa

– World Cultural Heritage /’heritidʒ/: di sản văn hóa thế giới

– comprise /kəm’praiz/ (v): bao gồm

– section /’sek∫n/ (n): khu vực, phần

– the Royal Citadel : Hoàng Thành

– the Imperial Enclosure: Nội Cát

– the Forbidden City: Tử Cấm Thành

– admission fee (n): phí vào cổng

– Thong Nhat Conference /’kɔnfərəns/ Hall: Dinh Thống Nhất

= Reunification /ri:ju:nifi’kei∫n/ Hall: Dinh Thống Nhất

= Independence Palace /indi’pendəns,’pælis/: Dinh Độc Lập

– bombardment (n) /bɔm’bɑ:dmənt/: cuộc oanh tạc bằng bom, sự nổ bom

Loigiaihay.com

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Các Khoá Học Du Học Ngắn Hạn Nhật Bản Từ 3 tháng đến 1 năm
Next Post: DU HỌC NHẬT BẢN BẬC THPT CÓ NHỮNG KHÓA HỌC NÀO? »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025