Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Unit 4 lớp 8 Our customs and traditions

Từ vựng Unit 4 lớp 8 Our customs and traditions

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video tiếng anh 8 unit 4 từ vựng

I. Từ mới tiếng Anh lớp 8 unit 4 Our Customs and traditions

Từ mới

Có thể bạn quan tâm
  • [PDF] Bài tập tiếng Anh 11 – Bùi Văn Vinh (Có đáp án)
  • 7 mẹo làm bài thi tiếng Anh THPT Quốc gia giúp chinh phục điểm số 9+
  • Tổng hợp 7 bộ bài tập luyện nghe tiếng Anh kèm audio có đáp án 
  • Chia sẻ một số kinh nghiệm học tiếng Anh hay và hiệu quả
  • Kinh nghiệm học tốt môn Tiếng anh

Phân loại

Bạn đang xem: Từ vựng Unit 4 lớp 8 Our customs and traditions

Phiên âm

Định nghĩa

accepted

adj

/əkˈseptɪd/

được công nhận

according to social custom

phr

/əˈkɔːdɪŋ təˈsəʊʃl ˈkʌstəm/

theo như phong tục

adult

n

/ˈædʌlt/

người lớn

ancestor

n

/ ˈænsestər/

tổ tiên

anniversary

n

/ænɪˈvɜːsəri/

lễ kỉ niệm

area

n

/ˈeəriə/

diện tích, bề mặt

account for

v

/əˈkaʊnt fɔːr/

lí giải

against

pre

/əˈgents/

chống lại

alternating song

n

/ˈɒltəneɪtɪŋ sɒŋ/

bài hát giao duyên, đối đáp

architect

n

/ˈɑːkɪtekt/

kiến trúc

bamboo

n

/bæmˈbuː/

cây tre

basic

adj

/ˈbeɪsɪk/

cơ bản

basket

n

/ˈbɑːskɪt/

cái rổ, cái giỏ, cái thúng

belong to

v

/bɪˈlɒŋ tʊ/

thuộc về

boarding school

n

/ˈbɔːdɪŋ skuːl/

trường nội trú

cattle

n

/ˈkætl/

gia súc

centre

n

/ˈsentər/

trung tâm

ceremony

n

/ˈserɪməni/

nghi thức, nghi lễ

colourful

adj

/ˈkʌləfəl/

nhiều màu sắc

communal house

n

/ˈkɒmjʊnəl haʊs/

nhà rông

complicated

adj

/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

phức tạp

costume

n

/ˈkɒstjuːm/

trang phục

country

n

/ˈkʌntri/

đất nước

curious (about)

adj

/ˈkjʊəriəs əˈbaʊt/

tò mò (về điều gì)

Christmas

n

/ˈkrɪsməs/

lễ Giáng sinh

circle dance

n

/ˈsɜːkl dɑːnts/

múa vòng

community

n

/kəˈmjuːnəti/

cộng đồng

compliment

n

/ˈkɒmplɪmənt/

lời khen

custom

n

/ˈkʌstəm/

phong tục

cutlery

n

/ˈdɪdʒɪtəl wɜːld/

bộ dao nĩa

dessert

n

/dɪˈzɜːt/

món tráng miệng

detail

n

/ˈdiːteɪl/

chi tiết

difference

n

/ˈdɪfərəns/

sự khác biệt

design

v, n

/dɪˈzaɪn/

thiết kế, phác thảo

difficulty

n

/ˈdɪfɪkəlti/

sự khó khăn

discriminate

v

/dɪˈskrɪmɪneɪt/

phân biệt, kì thị

display

n

/dɪspleɪ/

sự trưng bày

explain

v

/ɪksˈpleɪn/

lí giải, giải thích

ethnic

adj

/ˈeθnɪk/

thuộc dân tộc

ethnic minority

n

/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti /

dân tộc thiểu số

ethnology

n

/eθˈnɒlədʒi/

dân tộc học

festival

n

/ˈfestɪvəl/

lễ hội

firecracker

n

/ˈfaɪəkrækər/

Xem thêm : Phương pháp ôn thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 đạt điểm cao Bình luận

pháo nổ

firework

n

/ɡlɑːns/

pháo hoa

follow the custom of doing sth

phr

/ˈfɒləʊ ðə ˈkʌstəm əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/

theo phong tục làm điều gì

follow the tradition of doing sth

phr

/ˈfɒləʊ ðə trəˈdɪʃn əv ˈduːɪŋˈsʌmθɪŋ/

theo truyền thống làm điều gì

fork

n

/fɔːk/

cái nĩa

find out

v

/faɪnd aʊt/

tìm ra, phát hiện

flat

n

/flæt/

căn hộ

generation

n

/dʒenəˈreɪʃn/

thế hệ

get married

v

/get ˈmærid/

kết hôn

gift

n

/gɪft/

món quà

grilled chicken

n

/ˈgrɪl ˈtfɪkɪn/

gà nướng

honour

n

/ˈɒnər/

vinh danh

host

n

/həʊst/

chủ nhà

harmony

n

/ˈhaːməni/

sự hài hòa

heritage site

n

/ˈherɪtɪdʒ saɪt/

khu di tích

hunt

n

/hʌnt/

sự săn bắn, cuộc đi săn

inside

prep

/ɪnˈsaɪd/

bên trong

invite

v

/ɪnˈvaɪt/

mời

lucky money

n

/ˈlʌkiˈmʌni/

tiền lì xì

law

n

/lɔː/

luật, phép tắc

literature

n

/ˈlɪtərɪtʃər/

văn học

local people

n

/ˈləʊkl ˈpiːpl /

người dân địa phương

main course

n

/meɪn kɔːs/

món chính

maintain the tradition of doing sth

phr

/meɪnˈteɪn ðə trəˈdɪʃn əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/

duy trì truyền thống làm điều gì

mid-autumn

n

/meɪn kɔːs/

trung thu

middle

n, adj

/ˈmɪdl/

ở giữa

monk

n

/mʌŋk/

thầy tu

majority

n

/məˈdʒɒrəti/

phần lớn, đa số

minority

n

/maɪˈnɒrəti/

thiểu số, phần nhỏ

modern

adj

/ˈmɒdən/

hiện đại

mountainous

adj

/ˈmaʊntɪnəs/

nhiều núi non

museum of ethnology

n

/mjuˈziːəm əv eθˈnɒlədʒi/

bảo tàng dân tộc học

musical instrument

n

/ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/

nhạc cụ

offspring

n

/ˈɒfsprɪŋ/

con cái, con cháu

opinion

n

/əˈpɪnjən/

ý kiến

occasion

n

/əˈkeɪʒən/

dịp, cơ hội

open-air market

n

/ˈəʊpən – eərˈmɑːkɪt/

chợ ngoài trời

outdoor activity

n

/ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvəti/

hoạt động ngoài trời

poor

adj

/pɔːr/

nghèo

poultry

n

/ˈpəʊltri/

gia cầm

pagoda

n

/pəˈgəʊdə/

ngôi chùa

palm

n

/pɑːm/

cây cọ

pass down

v

/pɑːs daʊn/

truyền xuống

perform

v

/pəˈfɔːm/

trình diễn

presentation

n

/prezənˈteɪʃən/

Xem thêm : Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 3: This is Tony

bài thuyết trình

prong

n

/prɒŋ/

răng, ngạnh

region

n

/ˈriːdʒən/

vùng, miền

religious group

n

/rɪˈlɪdʒəs gruːp/

nhóm tôn giáo

represent

v

/reprɪˈzent/

đại diện

reflect

v

/rɪˈflekt/

phản ánh

remember

v

/rɪˈmembər/

nhớ

resident

n

/ˈrezɪdənt/

cư trú, thường trú

reunite

v

/riːjuːˈnaɪt/

tái hợp, thống nhất lại

rice bowl

n

/raɪs bəʊl/

bát ăn cơm

same

adj

/seɪm/

giong nhau

shake hands

v

/ʃeɪk hændz/

bắt tay

similarity

n

/sɪmɪˈlærɪti/

sự giống nhau

special

adj

/ˈspeʃəl/

đặc biệt

sponge cake

n

/spʌndʒ keɪk/

bánh bông lan

scarf

n

/skaːf/

khăn quàng

schooling

n

/ˈskuːlɪŋ/

việc học

shawl

n

/ʃɔːl/

chiếc khăn piêu

sow seed

v

/səʊ siːd/

gieo hạt

speciality

n

/speʃiˈælɪti/

đặc sản

spicy

adj

/ˈspaɪsi/

cay

sticky rice

n

/ˈstɪki raɪs/

xôi

stilt house

n

/ˈstɪlts haʊs/

nhà sàn

tradition

n

/ trəˈdɪʃn/

truyền thống

temple

n

/ˈtempl/

ngôi đền

terraced field

n

/ˈterəst fiː:ld/

ruộng bậc thang

unforgettable

adj

/ʌnfəˈɡetəbl/

không thê quên được

unique

adj

/jʊˈniːk/

duy nhất

wedding

n

/ˈwedɪŋ/

lễ cứoi

wish

n

/wɪʃ/

điều ước, ước muốn

worship

n, v

/ˈwɜːʃɪp/

thờ cúng

wrap

v

/ræp/

bọc

waterwheel

n

/ˈwɔːtəwiːl/

bánh xe quay nước

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 unit 4 Our customs and traditions

1. Hoàn thành các câu sau bằng động từ khuyêt thiếu “should” hoặc “shouldn’t” và những động từ cho sẵn.

talk ; discuss ; be ; be

try ; break ; wear ; thank

1. You _________your host for taking care of you when you stayed.

2. You _________ with your mouth full.

3. Our teacher always reminds that we ____________ punctual.

4. You __________ the local specialities when you visit a foreign place.

5. It is a tough question. I think we_________ and work out a solution together.

6. This year, _________ we ________ with tradition and go travelling on Tet holiday?

7. Tourists___________ short clothes when they visit such places as temple or mausoleum.

8. I am going to travel by plane next week. My mother says that my luggage __________ so heavy.

2. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.

1. Is he _______ to break the customs of her family? (permission)

2. Today, we are going to discuss the _______ of traditions.(necessary)

3. The offspring will follow the customs without _______ . (oblige)

4. My dad is the _______ of this wedding anniversary party. (host)

5. Do you have to follow the traditions _______ ? (strict)

6. Ao dai is one of the _______ items of Vietnam. (tradition)

7. She was taught a lot _______ skills by my parents.(society)

8. In some ethnic groups, the elderly _______ their next generations to accept the customs.(obligation)

9. I have learned several _______ lessons from the folk tales. (morally)

10. We were impressed by the _______ of Ha Long Bay. (beautiful)

ĐÁP ÁN

1. Hoàn thành các câu sau bằng động từ khuyêt thiếu “should” hoặc “shouldn’t” và những động từ cho sẵn.

talk ; discuss ; be ; be

try ; break ; wear ; thank

1. You ____should thank_____ your host for taking care of you when you stayed.

2. You ____shouldn’t talk_____ with your mouth full.

3. Our teacher always reminds that we ______should be______ punctual.

4. You ____should try______ the local specialities when you visit a foreign place.

5. It is a tough question. I think we____should discuss_____ and work out a solution together.

6. This year, _____Should____ we ___break_____ with tradition and go travelling on Tet holiday?

7. Tourists______shouldn’t wear_____ short clothes when they visit such places as temple or mausoleum.

8. I am going to travel by plane next week. My mother says that my luggage ___shouldn’t be______ so heavy.

2. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.

1. Is he ___permitted____ to break the customs of her family? (permission)

2. Today, we are going to discuss the ___necessity____ of traditions.(necessary)

3. The offspring will follow the customs without ___obligation____ . (oblige)

4. My dad is the ____hostess___ of this wedding anniversary party. (host)

5. Do you have to follow the traditions ____strictly___ ? (strict)

6. Ao dai is one of the ____traditional ___ items of Vietnam. (tradition)

7. She was taught a lot ____social___ skills by my parents.(society)

8. In some ethnic groups, the elderly ___oblige____ their next generations to accept the customs.(obligation)

9. I have learned several ____moral___ lessons from the folk tales. (morally)

10. We were impressed by the ____beauty___ of Ha Long Bay. (beautiful)

Nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 mới theo từng Unit do VnDoc.com biên tập và đăng tải, Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Unit 4 Our Customs And Traditions lớp 8 gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm và định nghĩa, là tài liệu học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả dành cho học sinh lớp 8. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh, các em học sinh tham khảo, download để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy.

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Our Customs And Traditions. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm học 2022 – 2023. Chúc các em học sinh lớp 8 học tập hiệu quả.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ, chuẩn, cơ bản cho người mới học
Next Post: Tất tần tật về du học Nhật Bản với 8 điều cần biết liên quan đến chương trình »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025