Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC

10/10/2023 10/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video học từ vựng tiếng anh cơ bản theo chủ đề

Chủ đề từ vựng về công việc, nghề nghiệp trong tiếng Anh luôn được quan tâm khi bạn tham gia vào các cuộc giao tiếp, phỏng vấn xin việc tiếng Anh. Nhưng bạn đã biết cách nói hay chưa? Cùng Langmaster khám phá kho từ vựng về công việc trong tiếng Anh thường dùng để có cuộc hội thoại hoàn hảo nhé.

Có thể bạn quan tâm
  • Phát âm tiếng Anh chuẩn với bảng phiên âm chữ cái IPA
  • 600 từ vựng TOEIC để chinh phục 900 TOEIC | Anh ngữ Ms Hoa
  • Bí kíp học tiếng Anh cấp tốc trong 1 tháng
  • Tiếng Anh buồng phòng khách sạn
  • Bỏ túi những cách học tốt tiếng Anh lớp 10 giúp bạn luôn đạt điểm cao

Xem thêm:

Bạn đang xem: TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC

  • 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

I. Tổng hợp 54 từ vựng về công việc thường dùng

  1. CV (viết tắt của curriculum vitae) /kə,rikjʊləm’vi:tai/: sơ yếu lý lịch
  2. Application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
  3. Interview /’intəvju:/: phỏng vấn
  4. Job /dʒɔb/: việc làm
  5. Career /kə’riə/: nghề nghiệp
  6. Part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
  7. Full-time /ˌfʊlˈtaɪm/: toàn thời gian
  8. Permanent /’pəmənənt/: dài hạn
  9. Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
  10. Appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
  11. Ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
  12. Contract /’kɔntrækt/: hợp đồng
  13. Notice period /ˈnoʊt̬ɪs pɪriəd /: thời gian thông báo nghỉ việc
  14. Holiday entitlement /ˈhɑlədeɪ ɪnˈtaɪt̬əlmənt /: chế độ ngày nghỉ được hưởng
  15. Sick pay /ˈsɪk peɪ/: tiền lương ngày ốm
  16. Holiday pay/ˈhɑlədeɪ peɪ/: tiền lương ngày nghỉ
  17. Overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
  18. Redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
  19. Redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa
  20. To apply for a job / tʊ ə’plai fə[r a dʒəʊb/: xin việc

Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

  1. To hire / tʊ’haiə[r]: thuê
  2. To fire / tʊ ‘faiə/: sa thải
  3. To get the sack (colloquial) / tʊ get ðə sæk/: bị sa thải
  4. Salary /ˈsæləri/: lương tháng
  5. Wages /weiʤs/: lương tuần
  6. Pension scheme/’pen∫n ski:m/ / pension plan/’pen∫n plein/: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
  7. Health insurance /helθ /in’∫ɔ:rəns/: bảo hiểm y tế
  8. Company car / kəmp(ə)nē kär: ô tô cơ quan
  9. Working conditions/ /’wɜ:kiŋ kən’di∫n/: điều kiện làm việc
  10. Qualifications/ /kwɒlifi’kei∫n/: bằng cấp
  11. Offer of employment / ɒfə[r] əv əmˈploimənt/: lời mời làm việc
  12. To accept an offer /ək’sept an ɒfə[r]/: nhận lời mời làm việc
  13. Starting date /’stɑ:tliɳ deit / : ngày bắt đầu
  14. Leaving date /’li:viηz deit/: ngày nghỉ việc
  15. Working hours /’wɜ:kiŋ ‘aʊə[r]/: giờ làm việc
  16. Maternity leave /mə’tə:niti’li:v/ : nghỉ thai sản
  17. Promotion /prə’mou∫n/: thăng chức
  18. Salary increase /’sæləri in’kri:s/: tăng lương
  19. Training scheme/ /’treiniŋ /ski:m/: chế độ tập huấn
  20. Part-time education /´pa:t¸taim ,edjʊ’kei∫n/: đào tạo bán thời gian
  21. Meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp
  22. Travel expenses: chi phí đi lại
  23. Security /siˈkiuəriti/: an ninh
  24. Reception /ri’sep∫n/: lễ tân
  25. Health and safety /helθ ænd’ seifti/: sức khỏe và sự an toàn
  26. Director /di’rektə/: giám đốc
  27. Owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
  28. Manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
  29. Boss /bɔs/: sếp
  30. Colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
  31. Trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự
  32. 52.Timekeeping /’taimki:piŋ/ : theo dõi thời gian làm việc
  33. Job description /’dʒɒbdi’skrip∫n/ : mô tả công việc
  34. Department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban

null

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

II. Giới thiệu nghề nghiệp bản thân bằng từ vựng về công việc

Khi bạn có trong tay kho từ vựng về công việc, bạn có thể nghe hiểu những gì người ta nói. Đôi khi cũng trả lời lại được những câu nói đơn giản. Nhưng để cuộc nói chuyện hấp dẫn hơn, bạn nên đặt những từ vựng này trong các mẫu câu dưới đây nhé.

1. Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh

  • What do you do?

(Nghề nghiệp của bạn là gì?)

  • What do you do for a living?

(Nghề bạn kiếm sống là gì?)

  • What sort of work do you do?

(Bạn sắp xếp công việc của mình như thế nào?)

  • What line of work are you in?

(Bạn làm việc trong lĩnh vực gì?)

null

2. Nói về tính chất, vị trí công việc hiện tại

  • I’m a/ an + tên nghề nghiệp

( Nghề nghiệp của tôi là…)

  • I work as + vị trí công tác

(Tôi đang làm việc ở vị trí…)

  • I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề:

Xem thêm : 5 phương pháp học tiếng Anh cho bé 3 tuổi hiệu quả tại nhà

(Tôi làm việc ở phòng/ mảng/ lĩnh vực…)

  • I work for + tên công ty

(Công ty tôi làm việc có tên….)

  • My current company is…

(Công ty hiện tại tôi đang làm việc là…..)

  • I have my business.

(Tôi tự làm chủ công ty của riêng mình.)

  • I’m doing an internship in = I’m an intern in…

(Hiện tại, tôi đang là thực tâp sinh của + tên công ty….)

  • I’m a trainee at…

(Tôi đang trong thời gian thử việc ở vị trí…)

  • I’m doing a part-time/ full-time job at…

9Tôi đang làm việc bán thời gian/ cả ngày tại….)

  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp

(Nghề nuôi sống tôi là….)

  • I’m looking for work/ looking for a job

(Tôi đang tìm kiếm công việc thích hợp.)

ĐĂNG KÝ NGAY:=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

3. Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc bằng từ vựng về công việc

Sử dụng từ vựng tiếng Anh về công việc để nói về nhiệm vụ, trách nhiệm của mình sẽ khiến cho người đối thoại có những ấn tượng đặc biệt với bạn.

  • I’m responsible for …

(Tôi là người chịu trách nhiệm/ quản lý….)

  • I have to deal with/ have to handle …

(Tôi cần xử lý….)

  • I’m (mainly) in charge of …

(Tôi làm nhiệm vụ (chính) cho….)

  • I run/ manage …

(Tôi chịu trách nhiệm điều hành….)

  • I have weekly meetings with …

(Hàng tuần tôi có cuộc họp với….)

  • It involves…

Xem thêm : 5+ chủ đề nói tiếng Anh cho học sinh Tiểu học quen thuộc

(Công việc chính của tôi bao gồm…)

null

4. Một số mẫu câu khác

Những mẫu câu có sử dụng từ vựng về công việc tiếng Anh dưới đây sẽ giúp cho buổi phỏng vấn xin việc của bạn thành công hơn đấy!

  • I was rather inexperienced

( Kinh nghiệm làm việc của tôi chưa nhiều.)

  • I have a lot of experience

(Tôi đã có kinh nghiệm làm việc.)

  • I am sufficiently qualified

(Tôi thấy mình đủ tiêu chuẩn cho công việc này.)

  • I’m quite competent

(Tôi tự tin về kinh nghiệm của mình với công việc này.)

  • I have a high income = I am well-paid

(Lương của tôi khá cao.)

  • I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much

(Lương của tôi ở mức trung bình)

  • My average income is…

(Trung bình hàng tháng, lương của tôi là….)

  • This job is demanding

(Công việc này đòi hỏi yêu cầu cao.)

XEM THÊM:

  • 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG
  • HỌC TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ: BÍ KÍP TĂNG VỐN TỪ NHANH CHÓNG

III. Cách học và ghi nhớ từ vựng về công việc trong tiếng Anh hiệu quả

Các chủ đề từ vựng trong tiếng Anh rất phong phú và đa dạng. Vì vậy việc học và ghi nhớ cần có những phương pháp thích hợp. Học từ vựng về công việc hay các chủ đề khác trong tiếng Anh chỉ có thể đạt kết quả cao khi bạn đặt chúng vào trong những ngữ cảnh cụ thể.

Phương pháp học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về công việc được xem là hiệu quả nhất đó là: Học từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp qua chuyện chêm.

Hay nói một cách đơn giản, phương pháp học này là bạn đọc hoặc nói một đoạn hội thoại, một văn bản bằng tiếng Anh bản ngữ. Trong khi nói, bạn có thể chèn thêm những từ vựng mình muốn học. Đọc nhiều lần, giao tiếp nhiều sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn và nắm được ngữ cảnh cần dùng chính xác nhất.

Bài viết trên đây, Langmaster đã tổng hợp 54 từ vựng về công việc thiết thực, được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh giao tiếp. Bên cạnh đó là những mẫu câu dùng để nói về công việc chuẩn nhất. Hy vọng, những kiến thức này sẽ giúp bạn tỏa sáng trong buổi phỏng vấn xin việc. Đừng quên cập nhật kho từ vựng đa dạng trong tiếng Anh được Langmaster cập nhật hàng ngày trên website: https://langmaster.edu.vn/ nhé.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Lộ trình tự học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả chỉ với 3 tháng
Next Post: Du học Nhật Bản ngành biên phiên dịch cần lưu ý những gì »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025