Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Du học Nhật Bản / HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở NHẬT BẢN

HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở NHẬT BẢN

08/10/2023 08/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Học phí các trường Đại học ở Nhật Bản là một trong những vấn đề được nhiều người quan tâm nhất khi có ý định du học Nhật. So với các nước đi du học phổ biến khác, chi phí du học Nhật Bản tự túc thuộc loại rẻ, mà chất lượng đào tạo lại đứng top đầu thế giới.

Có thể bạn quan tâm
  • Top 10 Trung tâm tư vấn du học Nhật Bản uy tín nhất tại TP. Hồ Chí Minh
  • Du học Nhật Bản bao nhiêu năm và thời gian tối đa cho phép bao lâu?
  • DU HỌC NHẬT NÊN HỌC NGÀNH GÌ? TIÊU CHÍ CHỌN NGÀNH KHI ĐI DU HỌC
  • Du học Nhật Bản chuyên ngành tiếng Nhật – Tại sao không?
  • TỔNG HỢP HỌC BỔNG DU HỌC NHẬT BẢN 2024 VÀ CÁCH ỨNG TUYỂN

Do đó, ngày càng nhiều người có mong muốn và nhu cầu du học Nhật Bản. Hệ thống trường Đại học của Nhật gồm 2 loại, trường công lập và trường tư thục, với mức học phí và phí nhập học khác nhau.

Bạn đang xem: HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở NHẬT BẢN

Tổng hợp học phí các trường Đại học ở Nhật Bản

HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở NHẬT BẢN – TRƯỜNG CÔNG LẬP

Học phí các trường Đại học công lập thường sẽ mềm hơn so với các trường tư thục của Nhật. Học phí của các trường công lập thường đồng giá là 535.800 yên/năm (tức 110 triệu đồng). Riêng đối với trường Luật là 804.000 yên/năm. Ngoài ra, số tiền phải đóng khi mới nhập học khoảng 282.000 yên tùy trường (tức gần 60 triệu đồng).

Sau đây là tên một số trường công lập đứng đầu Nhật Bản và mức học phí của từng trường để bạn tham khảo trước khi lên kế hoạch du học Nhật Bản. Thông tin chi tiết về các khoản học phí, phí ký túc xá và các khoản phí khác, bạn có thể tham khảo tại bài viết được gợi ý của mỗi trường.

1. Học phí đại học Tokyo (東京大学, Tokyo Daigaku)

Học phí đại học Tokyo khoảng 110 triệu VNĐ
  • Tên tiếng Anh: The University of Tokyo
  • Năm thành lập: 1877
  • Địa chỉ: 7 Chome-3-1 Hongo, Bunkyo City, Tokyo 113-8654, Nhật Bản
  • Campus: Hongo, Komaba, Kashiwa, Shirokane, Nakano
  • Website: https://www.u-tokyo.ac.jp/
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Xem thêm: Thông tin chi tiết về ngành học, học phí của trường Đại học Tokyo

2. Trường Đại học Kyoto (京都大学, Kyoto Daigaku)

Trường đại học Kyoto cũng là một trong những trường Đại học tốt nhất Nhật Bản, học phí cũng tương tự như đại học Tokyo. Đặc biệt, trường còn có các chương trình học bổng lến đến 100% cho sinh viên quốc tế.

  • Tên tiếng Anh: Kyoto University
  • Năm thành lập: 1897
  • Địa chỉ: Yoshida-honmachi, Sakyo-ku, Kyoto 606-8501
  • Website: https://www.kyoto-u.ac.jp/en/
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Xem thêm: Thông tin về chương trình đào tạo và học phí cụ thể trường Đại học Kyoto

Dưới đây là bảng học phí cơ bản của trường để bạn tham khảo.

Bậc Đại học Phí tuyển sinh 17,000 JPY Phí nhập học 282,000 JPY Học phí 1 năm 535,800 JPY Bậc sau Đại học Phí tuyển sinh 17,000 JPY Phí nhập học 282,000 JPY Học phí 1 năm 535,800 JPY

Để hỗ trợ cho sinh viên xuất sắc, trường có rất nhiều các chương trình học bổng miễn, giảm học phí. Đặc biệt, trường Kyoto hiện đang tuyển sinh chương trình học bổng Kyoto iUp với mức học bổng 100%, trị giá lên đến 2 tỷ VNĐ dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao vào học tại trường.

Xem thêm : HỌC BỔNG MEXT ĐẠI HỌC TOHOKU KỲ THÁNG 10/2022 – HỆ ĐẠI HỌC

Bạn có thể tìm hiểu chi tiết học bổng này tại: Thông báo tuyển sinh chương trình Kyoto iUp 2023

3. Trường Đại học Hokkaido (北海道大学, Hokkaido Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Hokkaido University
  • Năm thành lập: 1918
  • Địa chỉ: 5 Chome Kita 8 Jonishi, Kita Ward, Sapporo, Hokkaido Prefecture 060-0808, Nhật
  • Website: https://www.hokkyodai.ac.jp/
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Xem thêm: Thông tin chi tiế trường Đại học Hokkaido

4. Trường Đại học Kyushu (九州大学, Kyushu Daigaku)

Học phí các trường đại học ở Nhật Bản – đại học Kyushu University
  • Tên tiếng Anh: Kyushu University
  • Năm thành lập: 1911
  • Địa chỉ: 744 Motooka Nishi-ku Fukuoka 819-0395
  • Website: www.kyushu-u.ac.jp
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Chương trình đào tạo bậc Đại học

– School of Letters – School of Education – School of Law – School of Economics – School of Science – School of Medicine – School of Dentistry – School of Pharmaceutical Sciences – School of Engineering – School of Design – School of Agriculture – The 21st Century Program

Xem thêm: Điều kiện, ngành học, học phí trường Đại học Kyushu

5. Trường Đại học Tohoku (東北大学, Tohoku Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Tohoku University
  • Năm thành lập: 1907
  • Địa chỉ: 2 Chome-1-1 Katahira, Aoba Ward, Sendai, Miyagi 980-8577, Nhật Bản
  • Website: https://www.tohoku.ac.jp/
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Xem thêm: Thông tin trường Đại học Tohoku

6. Trường Đại học Tsukuba (筑波大学, Tsukuba Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: University of Tsukuba
  • Năm thành lập: 1973
  • Địa chỉ: 1-1-1 Tennodai, Tsukuba, Ibaraki, Nhật Bản
  • Website: https://www.tsukuba.ac.jp/
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Xem thêm: Thông tin chi tiết trường Đại học Tsukuba

Học phí đại học Osaka

Đại học Osaka cũng là một trong những trường đại học công lập rất nổi tiếng tại Nhật, luôn nằm trong top đầu các trường có chất lượng giáo dục tốt nhất Nhật Bản.

Học phí trường Đại học Osaka cũng tương tự các trường công lập khác tại Nhật

Cũng tương tự như với các trường công lập, học phí của Đại học Osaka là 535.800JPY/năm, ngoài ra còn có chi phí Nhập học và phí xét tuyển. Dưới đây là thông tin vắn tắt về trường Đại học Osaka:

  • Tên trường: Đại học Osaka
  • Tiếng Anh: Osaka University
  • Loại trường: Đại học công lập
  • Năm thành lập: 1931
  • Địa chỉ: 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka, Nhật Bản
  • Website: https://www.osaka-u.ac.jp/
  • Học phí: 525.800 JPY/măm, riêng với ngành luật ;à 804.000JPY/năm.
  • Phí Nhập học: 282.000JPY/năm
  • Phí xét tuyển: 9.800JPY đến 30.000JPY.

Để tìm hiểu kỳ hơn về các ngành học cũng như là chi phí học, phí sinh hoạt tại Đại học Tokyo, bạn ó thể tham khảo bài viết: Trường đại học Osaka.

HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở NHẬT BẢN – TRƯỜNG TƯ THỤC

So với các trường công lập thì mức học phí của các trường tư thục cao hơn, rơi vào khoảng 875.000 đến 3.700.000 yên/năm (khoảng 180 triệu đồng đến gần 700 triệu đồng) và số tiền đầu vào từ 235.000 đến 1.300.000 yên (từ 48 đến 260 triệu đồng).

Thông tin về học phí, phí ký túc xá, phí nhập học và các khoản chi phí khác, bạn có thể xem tại bài viết chi tiết về thông tin các trường đại học, được gợi ý trong các mục dưới đây.

Xem thêm : Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

Tên một số trường tư lập đứng đầu Nhật Bản:

7. Trường Đại học Waseda (早稲田大学, Waseda Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Waseda University
  • Năm thành lập: 1882
  • Địa chỉ: 1 Chome-104 Totsukamachi, Shinjuku City, Tokyo 169-8050
  • Website: https://www.waseda.jp/
  • Học phí 1 năm: 971.000 yên trở lên (tùy khoa)

Xem thêm: Thông tin chi tiết về trường Đại học Waseda

8. Trường Đại học Keio (慶応義塾大学, Keio Gijuku Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Keio University
  • Năm thành lập: 1858
  • Địa chỉ: 2-15-45 Mita, Minato-ku, Tokyo 108-8345
  • Website: https://www.keio.ac.jp/
  • Học phí 1 năm: 880.000 yên trở lên (tùy khoa)

Xem thêm: Thông tin trường Đại học Keio

8. Trường Đại học Sophia (上智大学, Zyouchi Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Sophia University
  • Năm thành lập: 1913
  • Địa chỉ: 7-1 Kioicho, Chiyoda City, Tokyo 102-8554
  • Website: https://www.sophia.ac.jp/eng/
  • Học phí: 866.500 yên/năm

Xem thêm: Thông tin trường Đại học Sophia

9. Trường Đại học Meiji (明治大学, Meiji Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Meiji University
  • Năm thành lập: 1881
  • Địa chỉ: 1 Chome-1 Kanda Surugadai, Chiyoda City, Tokyo 101-8301
  • Website: https://www.meiji.ac.jp/
  • Học phí: 1.020.000 yên/năm

Chương trình đào tạo bậc Đại học:

– Trường Luật (School of Law) – Trường Thương mại (School of Commerce) – Trường Chính trị và Kinh tế (School of Political Science and Economics) – Trường Nghệ thuật và Văn hóa (School of Arts and Letters) – Trường Khoa học và Công Nghệ (School of Sciences and Technology) – Trường Nông nghiệp (School of Agriculture) – Trường Quản trị Kinh doanh (School of Business Administration) – Trường Thông tin và Giao tiếp ( School of Information and Communication) – Liên ngành Khoa học Toán học (School of Interdisciplinary Mathematical Sciences) – Trường Nhật ngữ (School of Global Japanese Studies)

10. Trường Đại học Rikkyo (立教大学, Rikkyo Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Rikkyo University
  • Năm thành lập: 1874
  • Địa chỉ: 3 Chome-34-1 Nishiikebukuro, Toshima City, Tokyo 171-8501
  • Website: https://english.rikkyo.ac.jp/index.html
  • Học phí: 1,121,000 yên/năm trở lên, tùy vào ngành học

Chương trình học bổng bậc Đại học

– Trường Nghệ thuật (Arts), gồm các khoa Lịch sử, Văn học, Giáo dục và Thiên chúa học – Trường Kinh tế (Economics), gồm các khoa Kinh tế, Chính sách kinh tế và Kế toán – Trường Khoa học (Science), gồm các khoa Toán học, Vật lý, Hóa học và Khoa học Đời sống – Trường Xã hội học (Sociology), gồm các khoa Xã hội học, Văn hóa và Xã hội đương đại, và Truyền thông – Trường Luật và Chính trị (Law and Politics), gồm các khoa Luật, Luật Kinh tế Quốc tế và Chính trị – Trường Du lịch (Tourism), gồm các khoa Quản trị Du lịch và Nghiên cứu Xã hội và Du lịch – Trường Xã hội và Nhân văn (Community and Human), gồm các khoa Phát triển Cộng đồng, Hoạt động Cộng đồng và Thể thao Sức khỏe – Trường Tâm lý học Đương đại (Temporary Psychology), gồm các khoa Tâm lý học và Nghệ thuật ngôn ngữ cơ thể và Điện ảnh – Trường Kinh doanh (Business), gồm khoa Kinh doanh và Kinh doanh toàn cầu – Trường Truyền thông đa văn hóa (Intercultural Communication) – Trường Giáo dục đại cương toàn cầu (Global Liberal Art Program)

11. Trường Đại học Ritsumeikan (立命館大学: Ritsumeikan Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Ritsumeikan University
  • Năm thành lập: 1922
  • Địa chỉ: Kinugasa Campus: 56-1 Toji-in Kitamachi, Kita-ku, Kyoto 603-8577 Kusatsu Campus: 1-1-1 Noji-higashi, Kusatsu Shiga 525-8577 Ibaraki Campus: 2-150 Iwakura-cho, Ibaraki, Osaka 567-8570 Suzaku Campus: 1 Nishinokyo-Suzaku-cho, Nakagyo-ku Kyoto 604-8520
  • Website: http://en.ritsumei.ac.jp/
  • Chi phí năm đầu: Từ 784.700 – 2.500.000 yên/năm trở lên (bao gồm cả học phí và phí nhập học), tùy vào từng ngành học

Xem thêm: Thông tin chi tiết về trường Đại học Ritsumeikan

Ngoài ra, để giảm thiểu học phí, các bạn du học sinh có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng dành cho học sinh quốc tế. Các bạn tham khảo bài viết này nhé: Thông tin học bổng du học Nhật Bản hệ tiếng Anh

“Du học Nhật Bản nên chọn trường nào?” hay “Học phí các trường đại học ở Nhật Bản là bao nhiêu?” luôn là niềm băn khoăn mà ai đang có ý định du học Nhật. Chọn trường và ngành học phù hợp là yếu tố quan trọng ảnh hưởng rất nhiều đến những năm tháng đại học cũng như tương lai đi làm sau này của bạn, dù bạn có dự định ở lại Nhật hay trở về nước. Hãy cẩn thận kỹ lưỡng khi bạn quyết định chuẩn bị hồ sơ du học Nhật nhé!

Để biết thêm thông tin và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới đây. Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.

Jellyfish Education Vietnam – Hotline: 0986.633.013 Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội Văn phòng chi nhánh: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Du học Nhật Bản

Bài viết liên quan

Du học nhật ngắn hạn: Chương trình đào tạo tại Nhật Bản
Du học nhật ngắn hạn: Chương trình đào tạo tại Nhật Bản
Tâm Sự Cuộc Sống Du Học Sinh Tại Nhật Bản: Những Cú Sốc Văn Hóa
Đừng Vội Du Học Tự Túc Tại Nhật Bản Nếu Không Biết Điều Này
ĐẠI HỌC OSAKA – TOP 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU NHẬT BẢN
Du học Nhật Bản ngành điện tử cơ hội xin việc cao
Điều kiện du học nghề nhật bản
Điều kiện du học nghề nhật bản
Senmon là gì? Tốt nghiệp trường Senmon có được đánh giá cao không?
Senmon là gì? Tốt nghiệp trường Senmon có được đánh giá cao không?
10 ĐẶC ĐIỂM CỦA TRƯỜNG MCA
HỌC BỔNG TOÀN PHẦN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG TẠI HOKKAIDO – KỲ 4/2024
Xu Hướng 10/2023 # Du Học Nhật Bản Tại Aki # Top 13 Xem Nhiều

Chuyên mục: Du học Nhật Bản

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Hướng dẫn cách học tiếng Nhật giao tiếp hiệu quả cho người mới bắt đầu
Next Post: 99 bài học tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025