Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!

100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!

29/11/2023 29/11/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video chủ đề đồ dùng học tập trong tiếng anh

Trong bài hôm nay, Langmaster sẽ cùng các bạn học bộ 100 từ vựng về đồ dùng học tập tiếng Anh. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các từ vựng cơ bản nhất, sau đó là đoạn văn mẫu đơn giản về chủ đề này.

Có thể bạn quan tâm
  • Bí quyết luyện nói tiếng Anh chuẩn như người bản xứ
  • 1000 từ vựng tiếng Anh file PDF thông dụng, đầy đủ nhất
  • Làm sao để giỏi tiếng Anh khi bắt đầu của bạn gần như bằng KHÔNG?
  • Giới từ trong tiếng Anh và cách sử dụng
  • Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Langmaster có viết kèm phiên âm tiếng Anh của các từ vựng này. Các bạn chú ý cách phát âm và luyện tập ngay nhé. Cùng bắt đầu ngay thôi, let’s dive in.

Bạn đang xem: 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!

1. Từ vựng về đồ dùng học tập tiếng Anh.

Sau đâu là danh sách các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập thường gặp nhất. Bạn hãy kiểm tra xem đã mình biết được bao nhiêu từ rồi nhé.

– attendance /əˈtendəns/ điểm chuyên cần

– backpack /ˈbækpæk/ ba lô

– bag /bæɡ/ cặp sách

– ballpoint pen /ˈbɔːlpɔɪnt pen/ bút bi

– beaker /ˈbiːkər/ cốc becher dùng trong phòng thí nghiệm

– binder clip /ˈbaɪndə klɪp/ kẹp giấy đôi

– blackboard ˈblækbɔːrd/ bảng đen

– board /bɔːrd/ bảng

– book /bʊk/ sách

– bookcase /ˈbʊkkeɪs/ giá để sách

– bookshelf /ˈbʊkʃelf/ giá để sách

– calculator /ˈkælkjuleɪtər/ máy tính

– carbon paper /ˈkɑːrbən peɪpər/ giấy than

– certificate /sərˈtɪfɪkət/ chứng chỉ

– chair /tʃer/ cái ghế

– chalk /tʃɔːk/ phấn viết bảng

– chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːrd/ bảng viết phấn

– clamp /klæmp/ cái kẹp

– clipboard /ˈklɪpbɔːd/ bảng ghi chép

– clock /klɑːk/ đồng hồ treo tường

– coloured pencil /ˈkʌlər ˈpensl/ bút chì màu

null

Từ vựng về đồ dùng học tập

– compass /ˈkʌmpəs/ com-pa

– computer /kəmˈpjuːtə/ máy tính

– correction pen /kəˈrekʃn pen/ bút xóa

– course /kɔːrs/ khóa học

– coursebook /ˈkɔːrsbʊk/ sách giáo khoa

– crayon /ˈkreɪɑːn/ bút sáp màu

– cutter /ˈkʌtər/ dao rọc giấy

– desk /desk/ bàn làm việc

– dictionary /ˈdɪkʃəneri/ từ điển

– document case /ˈdɑːkjumənt keɪs/ cặp đựng hồ sơ

– dossier /ˈdɔːsieɪ/ hồ sơ

– double-sided tape /ˌdʌbl ˈsaɪdɪd teɪp/ băng dính 2 mặt

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

– draft paper /ˌdræft /ˌdræft giấy nháp

– duster /ˈdʌstər/ khăn lau bảng

– earphone /ˈɪrfəʊnz/ tai nghe trong

– envelope /ˈɑːnvələʊp/ phong bì

Xem thêm : MẸO NHỚ CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

– eraser /ɪˈreɪzə/ tẩy chì

– eyeglasses /ˈaɪɡlæs/ kính cận

– exercise book /ˈeksərsaɪz bʊk/ vở bài tập

– felt pen /ˌfelt tɪp ˈpen/ bút dạ

– felt tip /ˌfelt tɪp/ bút dạ

– file cabinet /ˈfaɪl kæbɪnət/ tủ đựng tài liệu

– file holder /ˈfaɪl həʊldər/tập hồ sơ

– file tray /faɪl treɪ/ giá đựng tài liệu

– flash card /ˈflæʃ kɑːrd/ thẻ ghi nhớ

– flash drive /flæʃ draɪv/ thiết bị lưu trữ dữ liệu di động

– folder /ˈfəʊldər/ bìa kẹp tài liệu

– fountain pen /ˈfaʊntn pen/ bút mực

– funnel /ˈfʌnl/ cái phễu

– glasses /ˈɡlæsɪz/ kính mắt

– globe /ɡləʊb/ quả địa cầu

– glue /gluː/ keo dính

– headphone /ˈhedfəʊnz/ tai nghe

– homework /ˈhəʊmwɜːrk/ bài tập về nhà

– keyboard /ˈkiːbɔːrd/ bàn phím máy tính

– lanyard /ˈlænjərd/ dây đeo thẻ

– laptop /ˈlæpˌtɒp/ máy tính xách tay

– magnifying glass /ˈmæɡnɪfaɪɪŋ ɡlæs/ kính lúp

– map /mæp/ bản đồ

– marker /ˈmɑːrkər/ bút đánh dấu, bút viết bảng

– mouse /maʊs/ chuột

– mouse pad /maʊs pæd/ tấm lót chuột

– mug /mʌg/ cốc

– name tag /ˈneɪm tæɡ/ nhãn vở

– notebook /ˈnəʊtbʊk/ sổ ghi chép

– paint brush /peɪnt brʌʃ/ bút tô màu

– paint /peɪnt/ màu vẽ

– palette /ˈpælət/ bảng màu

– paper /ˈpeɪpə/ giấy

– paper clip /ˈpeɪpə klɪp/ kẹp giấy

– pen holder /pen ˈhəʊldə/ ống cắm bút

– pencil /ˈpensl/ bút chì

– pencil case /ˈpensl keɪs/ hộp bút

– pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːrpnər/ cái gọt bút chì

– pipe cleaner /ˈpaɪp kliːnər/ dụng cụ làm sạch ống

– plastic clip /ˈplæstɪk klɪp/ kẹp giấy bằng nhựa

– post-it note /ˈpəʊst ɪt ˌnəʊt/ giấy nhớ

– printer /ˈprɪntər/ máy in

– projector /prəˈdʒektər/ máy chiếu

– protractor /prəʊˈtræktər/ thước đo góc.

– pushpin /ˈpʊʃpɪn/ đinh ghim

Xem thêm : FULL KIẾN THỨC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH 2023

– rubber /ˈrʌbər sɪˈment/ cement keo dán

– rubber /ˈrʌbər/ cái tẩy

– ruler /ˈruːlə/ thước

– school bag /ˈskuːl bæɡ/ balo

– scissors /ˈsɪzərz/ kéo

– scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/ băng dính trong suốt

– set square /ˈset ˌskwer/ thước ê ke

– sound system /ˈsaʊnd sɪstəm/ hệ thống âm thanh

– staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə / dụng cụ gỡ ghim

– stapler /ˈsteɪplə/ dập ghim

– sticky notes /ˈstɪki nəʊts/ giấy nhớ

– sticky tape /ˈstɪki teɪp/ băng dính

– swivel chair /ˈswɪvl ʧeə/ ghế quay

– table calendar /ˈteɪbl ˈkælɪndə/ lịch để bàn

– table clock /ˈteɪbll klɒk/ đồng hồ

– tablet /ˈtæblɪt/ máy tính bảng

– tape dispenser /teɪp dɪˈspensər/ dụng cụ cắt băng dính

– tape measure /ˈteɪp ˌmeʒər/ thước cuộn

– tape /teɪp/ băng dính

– test paper /test ˈpeɪpər/ giấy kiểm tra

– test tube /ˈtest ˌtjuːb/ ống thí nghiệm

– textbook /ˈtekstbʊk/ sách giáo khoa

– thumbtack /ˈθʌmtæk/ đinh ghim (loại ngắn)

– timetable /ˈtaɪmteɪbl/ thời khóa biểu

– tissue box /ˈtɪʃuː bɑːks/ hộp đựng giấy ăn

– wastebasket /ˈweɪstbæskɪt/ thùng rác

– watercolour /ˈwɔːtərkʌlər/ màu nước

– whiteboard /ˈwaɪtbɔːrd/ bảng trắng

null

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

2. Đoạn văn mẫu ứng dụng từ vựng về đồ dùng học tập tiếng Anh.

I have many kinds of coursebooks such as: literature containing meaningful stories, poems or novels; math books with calculation, equazion which teach us about logic; science books which help us understand things in real life;…

These books come in all shapes and sizes. They’re often bigger than normal textbooks with colorful covers and pictures inside.

The book’s covers are decorated with pictures which are related to the specific subject. The math book is often printed with numbers, algebra symbols and equations. We also often see rectangles, squares or triangles on the cover.

The music coursebook will have pictures of students singing on it. Every cover contains the number of the grade which they’re for. Students usually stick a name tag on the cover to write their names, class number or other basic information.

If you found some lost books, you may use that information on the name tag to return them to the owner.

Lược dịch tiếng Việt:

Em có rất nhiều cuốn sách giáo khoa khác nhau: sách giáo khoa tiếng Việt với những câu chuyện ý nghĩa, các bài thơ hoặc tiểu thuyết nổi tiếng; sách toán học với quy tắc tính, phương trình và biểu thức dạy chúng ta về sự logic.

Hay sách về khoa học chứa những kiến thức giúp chúng ta hiểu được về các sự vật, sự việc ngoài đời thực. Sách giáo khoa có rất nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Nhưng thường thì chúng sẽ to hơn vở ghi bình thường, phần bìa có màu sắc sặc sỡ và các hình ảnh minh họa bên trong.

Phần bìa sách được trang trí với những hình ảnh có liên quan tới môn học đó. Bạn sẽ thấy sách toán có hình các con số, dấu phép toán hay phương trình. Chúng ta cũng dễ bắt gặp hình chữ nhật, hình vuông hoặc hình tam giác trên bìa sách.

Sách giáo khoa âm nhạc sẽ có hình các học sinh đang hát. Mỗi bìa sách sẽ bao gồm cả phần số thể hiện số lớp mà sách dành cho. Các học sinh thường gắn nhãn vở lên trên bìa và viết họ tên, tên lớp và các thông tin cơ bản khác.

Nếu bạn tìm thấy quyển sách nào đó bị thất lạc, bạn có thể dựa theo các thông tin trên bìa đó để gửi trả lại cho chủ nhân của chúng nhé.

null

Trên đây là tổng hợp 100+ từ vựng về đồ dùng học tập tiếng Anh thường gặp nhất trong cuộc sống. Các bạn cùng học và tập gọi tên các món đồ này bằng tiếng Anh luôn. Đây là cách học vô cùng hiệu quả đó nha. Mình tin các bạn sẽ thành công sớm thôi.

Đừng quên theo dõi kênh Facebook Tiếng Anh giao tiếp Langmaster, Youtube Học tiếng Anh Langmaster và Tiktok @tienganh_langmaster để xem thêm bài học mới miễn phí mỗi ngày!

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Trung tâm tiếng Anh uy tín tại Hà Nội bạn nhất định phải học?
Next Post: 13 Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cơ bản nhất »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025