Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Bộ bài tập phát âm lớp 9 kèm đáp án chi tiết

Bộ bài tập phát âm lớp 9 kèm đáp án chi tiết

08/12/2023 08/12/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 9 chuẩn bị tốt kiến thức môn tiếng Anh cho kì thi tuyển sinh lớp 10 khắc nghiệt sắp tới, Bhiu.edu.vn đã tổng hợp và đăng tải các dạng bài tập phát âm lớp 9 và kèm đáp án chi tiết. Các bạn hãy theo dõi bài viết và cùng Bhiu ôn tập nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Trẻ cần gì để chinh phục chương trình tiếng Anh lớp 3?
  • Hướng Dẫn Tự Học B2 FCE Từ Số 0
  • Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho bé ôn luyện tại nhà
  • Cẩm nang luyện tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu học (từ vựng, mẫu câu)
  • Phương pháp dạy bé học tiếng Anh lớp 1 hiệu quả nhất

Một số lưu ý trong bài tập phát âm lớp 9

Có 3 cách phát âm đuôi ed:

  • Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/ và /k/.
  • Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
  • Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ khi thuộc các trường hợp còn lại.

Một vài trường hợp đặc biệt, không theo các quy tắc trên

Từ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt

Example: Chọn từ gạch dưới có phiên âm khác với các từ còn lại.

Bạn đang xem: Bộ bài tập phát âm lớp 9 kèm đáp án chi tiết

A. naked B. sacred C. needed D. walked

Đáp án: D

Các quy tắc và cách phát âm s, es, ‘s trong tiếng Anh

  • Quy tắc số 1. Phát âm là /iz/ khi tận dùng từ là âm /s, ss, z, o, ge, ce, ch và sh/
  • Quy tắc số 2: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là âm /p, f, k và t/
  • Quy tắc số 3: Phát âm là /z/ với các từ còn lại.

Example:

Xem thêm : Kho từ vựng tiếng Anh về đồ uống chi tiết nhất

Chữ Tax (Thuế) kết thúc bằng x, nhưng có phiên âm cuối là /s/.

70 câu bài tập phát âm lớp 9

Bài 1: Hãy chọn từ có âm tiết được gạch chân bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. ache B. chaos C. charity D. archaeology
  1. A. rose B. house C. mouse D. practice
  1. A. rear B. dear C. bear D. fear
  1. A. problem B. popular C. convenient D. rod
  1. A. guide B. driven C. twice D. shine
  1. A. hear B. clear C. pear D. fear
  1. A. chair B. cheap C. chorus D. child
  1. A. latitude B. saturate C. fathom D. famous
  1. A. cash B. fact C. wash D. stamp
  1. A. punctual B. rubbish C. thunder D. furious

Xem thêm : Unit 8 Vocabulary lớp 10 trang 94, 95 | Tiếng Anh 10 Friends Global

Đáp án:

  1. C
  2. A
  3. C
  4. C
  5. B
  6. C
  7. C
  8. D
  9. C
  10. D

Bài 2: Hãy chọn từ có âm tiết được in đậm bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. mouse B. could C. would D. put
  1. A. houses B. faces C. horses D. places
  1. A. reliable B. liquid C. revival D. final
  1. A. measure B. pleasure C. treasure D. ensure
  1. A. beard B. word C. heard D. third
  1. A. ghost B. hostage C. lost D. frosty
  1. A. chorus B. cherish C. chaos D. scholar
  1. A. pudding B. put C. pull D. puncture
  1. A. three B. thanks C. think D. farther
  1. A. sovereign B. fountain C. determine D. routine

Xem thêm : Unit 8 Vocabulary lớp 10 trang 94, 95 | Tiếng Anh 10 Friends Global

Đáp án:

  1. A
  2. A
  3. B
  4. D
  5. A
  6. A
  7. B
  8. D
  9. D
  10. B

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bài tập phát âm lớp 6Bài tập phát âm lớp 7Bài tập phát âm lớp 8

Bài 3: Hãy chọn từ có âm tiết được gạch chân bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. seize B. neigh C. beige D. reign
  1. A. shortage B. collage C carriage D. manage
  1. A. comb B. plumb C. climb D. disturb
  1. A. host B. cost C. post D. most
  1. A. dead B. bead C. thread D. bread
  1. A. danger B. eager C. dagger D. lager
  1. A. honour B. honest C. honey D. heir
  1. A. germ B. gesture C. gene D. gear
  1. A. soul B. mould C. foul D. shoulder
  1. A. garlic B. garden C. garage D. garbage

Xem thêm : Unit 8 Vocabulary lớp 10 trang 94, 95 | Tiếng Anh 10 Friends Global

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. D
  4. B
  5. B
  6. A
  7. C
  8. D
  9. C
  10. C

Bài 4: Hãy chọn từ có âm tiết được gạch chân bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. slogan B. motor C. total D. proper
  1. A. Valentine B. imagine C. discipline D. magazine
  1. A. allow B. doubt C. bought D. scout
  1. A. here B. mere C. there D. herein
  1. A. corn B. cup C. can D. cede
  1. A. thank B. thanks C. thin D. father
  1. A. dealt B. dreamt C. heal D. jealous
  1. A. examine B. famine C. determine D. miner
  1. A. sugar B. cassette C. fashion D. passion
  1. A. disease B. display C. increase D. discount

Xem thêm : Unit 8 Vocabulary lớp 10 trang 94, 95 | Tiếng Anh 10 Friends Global

Đáp án:

  1. D
  2. A
  3. C
  4. C
  5. D
  6. D
  7. C
  8. D
  9. B
  10. A

Bài 5: Hãy chọn từ có âm tiết được in đậm bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. few B. sew C. knew D. new
  1. A. suit B. seven C. sugar D. sun
  1. A. chooses B. houses C. rises D. horses
  1. A. great B. bread C. break D. steak
  1. A. butter B. put C. sugar D. push
  1. A. would B. about C. round D. out
  1. A. enough B. cough C. though D. rough
  1. A. accurate B. accept C. accident D. success
  1. A. weight B. height C. eight D. vein
  1. A. too B. food C. soon D. good

Đáp án:

  1. B
  2. C
  3. D
  4. B
  5. A
  6. A
  7. C
  8. A
  9. B
  10. D

Bài 6: Hãy chọn từ có âm tiết được gạch chân bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. this B. thick C. maths D. thin
  1. A. bought B. nought C. plough D. thought
  1. A. waited B. mended C. naked D. faced
  1. A. given B. risen C. ridden D. whiten
  1. A. earning B. learning C. searching D. clearing
  1. A. cough B. tough C. rough D. enough
  1. A. candy B.sandy C. many D. handy
  1. A. gas B. gain C. germ D. goods
  1. A. spear B. gear C. fear D. pear
  1. A. accident B. jazz C. stamps D. watch

Xem thêm : Unit 8 Vocabulary lớp 10 trang 94, 95 | Tiếng Anh 10 Friends Global

Đáp án:

  1. A
  2. C
  3. D
  4. D
  5. D
  6. A
  7. C
  8. C
  9. D
  10. D

Bài 7: Hãy chọn từ có âm tiết được gạch chân bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. bread B. well C. death D. lied
  1. A. wood B. put C. cut D. look
  1. A. arm B. tall C. caught D. walk
  1. A. mean B. said C. friend D. bread
  1. A. much B. stuff C. could D. none
  1. A. wrong B. coat C. lock D. watch
  1. A. gave B. have C. same D. cake
  1. A. boat B. wrote C. know D. top
  1. A. tie B. weight C. height D. buy
  1. A. suit B. two C. owe D. roof

Xem thêm : Unit 8 Vocabulary lớp 10 trang 94, 95 | Tiếng Anh 10 Friends Global

Đáp án:

  1. D
  2. C
  3. A
  4. A
  5. C
  6. B
  7. B
  8. D
  9. B
  10. C

Download ngay bộ bài tập phát âm lớp 9 PDF kèm đáp án

>>> Tải ngay: Tại đây

Bài viết trên là về Bộ bài tập phát âm lớp 9 kèm đáp án chi tiết. Bhiu hy vọng qua bài viết trên bạn có thể chọn được cho mình quyển sách ôn thi phù hợp. Và đừng quên theo dõi chuyên mục Speaking của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « 45 từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh cực dễ thuộc
Next Post: Từ vựng tiếng anh lớp 8 học kì 2 »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025