Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Mở rộng kiến thức với bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học

Mở rộng kiến thức với bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học

12/10/2023 12/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Nếu muốn tham dự các kì thi toán học quốc tế, du học chuyên ngành toán học hoặc chỉ đơn giản là muốn sử dụng ngoại ngữ tốt để trao đổi với bạn bè nước ngoài về lĩnh vực toán học mà mình yêu thích, thì các bạn phải chuẩn bị cho mình vốn kiến thức tiếng Anh chuyên ngành toán học hữu ích mà Skype English sắp giới thiệu trong bài viết sau đây.

Có thể bạn quan tâm
  • 219+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F
  • Học phí tiếng Anh giao tiếp NewSky tại TpHCM
  • Từ vựng tiếng Anh về gia đình (Family Vocabulary)
  • Hướng dẫn cách làm bài ngữ pháp – từ vựng Tiếng Anh
  • Bỏ túi 150+ từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người đi làm

Tính ứng dụng của tiếng Anh chuyên ngành toán học?

Với sự phát triển và hội nhập toàn cầu như hiện nay, chính phủ và các tổ chức luôn tìm kiếm các chuyên gia giỏi chuyên môn am hiểu ngoại ngữ để phục vụ cho tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.

Bạn đang xem: Mở rộng kiến thức với bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học

Trong đó, các chuyên gia được trang bị kiến thức Toán học, Công nghệ thông tin ứng dụng trong phân tích, thiết kế, xây dựng, đánh giá các hệ thống kinh tế, kỹ thuật và quản lý luôn được đánh giá cao. Những nhận định, phân tích, nghiên cứu của họ trở thành nguồn tham vấn quan trọng cho các nhà lãnh đạo khi cần đưa ra những quyết sách đúng đắn, hiệu quả.

Song song đó, các tài liệu Toán – tin ứng dụng được phát triển ở các nước phương Tây và phân phối tại Việt Nam. Các thuật ngữ tiếng Anh toán học mang ý nghĩa chuyên môn mà đôi khi không có từ tương đương trong tiếng Việt.

Vì thế, vấn đề phát triển ngôn ngữ phải được xem xét một cách nghiêm túc, nghiên cứu tỉ mỉ và chuyên sâu để đảm bảo việc đọc, hiểu và dịch tài liệu tiếng Anh chuyên ngành toán một cách chính xác.

Xem thêm : Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh trong nhà hàng từ cơ bản đến nâng cao

Không chỉ cần trong việc đọc hiểu, dịch tiếng Anh toán học từ các tài liệu chuyên ngành mà trong việc giao tiếp giữa các đối tác, tổ chức nghiên cứu liên quan… cũng thường xuyên xuất hiện các từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh đặc thù của ngành toán học mà buộc phải hiểu và ghi nhớ cách sử dụng trong từng ngữ cảnh.

Bên cạnh đó, nếu bạn muốn du học ngành toán tin ở nước ngoài thì phải mở rộng và tăng cường kiến thức tiếng Anh chuyên ngành toán học nói chung và lĩnh vực cụ thể mà mình đang theo đuổi nói riêng.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành toán học

Trước hết chúng ta cần biết về các khái niệm, thuật ngữ thường được dùng trong ngành toán học:

  • Arithmetic: số học
  • Algebra: đại số
  • Statistics: thống kê
  • Geometry: hình học
  • calculus: phép tính
  • Integer: số nguyên
  • Even number: số chẵn
  • Odd number: số lẻ
  • Prime number: số nguyên tố
  • Fraction: phân số
  • Decimal: thập phân
  • Decimal point: dấu thập phân
  • Percent: phần trăm
  • Percentage: tỷ lệ phần trăm
  • Theorem: định lý
  • Problem: bài toán
  • Solution: lời giải
  • Formula: công thức
  • Equation: phương trình
  • Proof: bằng chứng chứng minh
  • Graph: biểu đồ
  • Average: trung bình
  • Axis: trục
  • Correlation: sự tương quan
  • Probability: xác suất
  • Dimensions: chiều
  • Area: diện tích
  • Circumference: chu vi đường tròn
  • Diameter: đường kính
  • Radius: bán kính
  • Length: chiều dài
  • Width: chiều rộng
  • Height: chiều cao
  • Perimeter: chu vi
  • Volume: thể tích
  • Angle: góc
  • Right angle: góc vuông
  • Line: đường
  • Straight line: đường thẳng
  • Curve: đường cong
  • Tangent: tiếp tuyến
  • Parallel: song song
  • Highest common factor (HCF): hệ số chung lớn nhất
  • Least common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất
  • Lowest common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học – phân số

  1. Fraction : phân số
  2. vulgar fraction : phân số thường
  3. decimal fraction : phân số thập phân
  4. Single fraction : phân số đơn
  5. Simplified fraction : phân số tối giản
  6. Lowest term : phân số tối giản
  7. Significant figures : chữ số có nghĩa
  8. Decimal place : vị trí thập phân, chữ số thập phân
  9. Subject : chủ thể, đối tượng
  10. Perimeter : chu vi
  11. Area : diện tích
  12. Volume : thể tích
  13. Quadrilateral : tứ giác
  14. Parallelogram : hình bình hành
  15. Intersection : giao điểm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học – hình học

Các từ vựng tiếng Anh toán học – hình học không chỉ được ứng dụng trong toán học mà nó còn xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống thường ngày. Ngay từ những bài học tiếng An vỡ lòng đầu tiên, các đứa trẻ đã được học từ vựng phân biệt để chỉ các loại hình khối. Và với kiến thức đa dạng hơn, chúng ta có các từ vựng sau đây:

  • circle: hình tròn
  • Triangle: hình tam giác
  • Equilateral triangle: Tam giác đều
  • Similar triangles: tam giác đồng dạng.
  • Square: hình vuông
  • Rectangle: hình chữ nhật
  • Pentagon: hình ngũ giác
  • Hexagon: hình lục giác
  • Octagon: hình bát giác
  • Oval: hình bầu dục
  • Star: hình sao
  • Polygon: hình đa giác
  • Cone: hình nón
  • Cube: hình lập phương/hình khối
  • Cylinder: hình trụ
  • Pyramid: hình chóp
  • Sphere: hình cầu
  • Cuboid : hình hộp phẳng, hình hộp thẳng
  • Pyramid : hình chóp
  • regular pyramid : hình chóp đều
  • triangular pyramid : hình chóp tam giác
  • truncated pyramid : hình chóp cụt
  • Slant edge : cạnh bên
  • Diagonal : đường chéo
  • Inequality : bất phương trình
  • Rounding off : làm tròn
  • Rate : hệ số
  • Coefficient : hệ số
  • Scale : thang đo
  • Kinematics : động học
  • Displacement : độ dịch chuyển
  • Speed : tốc độ
  • Velocity : vận tốc
  • major arc : cung lớn
  • minor arc : cung nhỏ
  • retardation : sự giảm tốc, sự hãm
  • acceleration : gia tốc

Thuật ngữ toán tiếng Anh chuyên ngành đại số

  • Integer number : số nguyên
  • Real number : số thực
  • Least value : giá trị bé nhất
  • Greatest value : giá trị lớn nhất
  • prime number : số nguyên tố
  • stated : đươc phát biểu, được trình bày
  • density : mật độ
  • maximum : giá trị cực đại
  • Minimum : giá trị cực tiểu
  • varies directly as : tỷ lệ thuận
  • directly proportional to : tỷ lệ thuận với
  • inversely proportional : tỷ lệ nghịch
  • varies as the reciprocal : nghịch đảo
  • in term of : theo ngôn ngữ, theo
  • base of a cone : đáy của hình nón
  • transformation : biến đổi
  • reflection : phản chiếu, ảnh
  • anticlockwise rotation : sự quay ngược chiều kim đồng hồ
  • clockwise rotation : sự quay theo chiều kim đồng hồ

Cùng với các con số, các phép tính trong tiếng Anh cũng không thể thiếu khi bước tới toán học cũng như các ứng dụng toán trong tiếng Anh tốt hơn. Hãy cùng điểm qua một số tên gọi của phép tính trong bộ từ vựng tiếng Anh về toán học ngay sau đây nhé!

  • Addition: phép cộng
  • Subtraction: phép trừ
  • Multiplication: phép nhân
  • Division: phép chia
  • To add: cộng
  • To subtract: trừ
  • To take away: trừ
  • To multiply: nhân
  • To divide: chia
  • To calculate: tính
  • Total: tổng
  • Plus: dương
  • Minus: âm
  • Times hoặc multiplied by: lần
  • Squared: bình phương
  • Cubed: mũ ba/lũy thừa ba
  • Square root: căn bình phương
  • Equals: bằng

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành toán học nâng cao

  • Adjacent pair: Cặp góc kề nhau
  • Collinear: Cùng đường thẳng
  • Concentric: Đồng tâm
  • Central angle: Góc ở tâm
  • Median: trung tuyến
  • Speed: vận tốc
  • Inequality: bất đẳng thức
  • Absolute value: Giá trị tuyệt đối
  • Adjoin: Kề, nối
  • Adjoint: Liên hợp
  • Finite: Tập hợp hữu hạn
  • Infinite: Tập hợp vô hạn
  • Abelian: có tính giao hoán
  • Acyclicity: Tính không tuần hoàn
  • Alternate exterior: So le ngoài
  • Alternate interior: So le trong
  • Corresponding pair: Cặp góc đồng vị
  • Complementary: Phụ nhau
  • Index form : dạng số mũ
  • Evaluate : ước tính
  • Simplify : đơn giản
  • Express : biểu diễn, biểu thị
  • Solve : giải
  • Positive : dương
  • Negative : âm
  • Equation : phương trình, đẳng thức
  • Equality : đẳng thức
  • Quadratic equation : phương trình bậc hai
  • Root : nghiệm của phương trình
  • Linear equation (first degree equation) : phương trình bậc nhất
  • Formulae : công thức
  • Algebraic expression : biểu thức đại số

Bí quyết học tiếng Anh chuyên ngành toán học hiệu quả

Học để hành là yếu tố quan trọng trong tiếng Anh. Đặc biệt, với những từ vựng phong phú, đa dạng và kiến thức mênh mông như toán học thì cần phải có bí quyết học tập khoa học để đảm bảo việc học hiệu quả.

Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo chủ điểm SGK chương trình mới

Skype English có một số gợi ý sau để các bạn có thể chủ động tự học tiếng Anh chuyên ngành toán học hiệu quả bao gồm:

Thứ 1, nhóm các từ vựng theo từng nhóm để dễ học hơn (phần này Skype English đã giúp các bạn nhóm sẵn ở đoạn bài viết phía trên)

Thứ 2, nhắc đi nhắc lại thông qua các bài tập ví dụ để rèn luyện cách đọc, và ghi nhớ ngay từ lần học đầu tiêen

Thứ 3, ghi vào vở hoặc giấy stick và dán ở nơi nào bạn nhìn thấy mỗi ngày, dễ dàng tiếp cận

Thứ 4, thực hành ngay khi có cơ hội để ghi nhớ lâu hơn.

Trên đây là bài học tổng hợp kiến thức và cách thức học tiếng Anh chuyên ngành toán học hiệu quả. Chúc các bạn học tốt và đừng quên follow website Skype English để đón theo dõi các bài học hữu ích mỗi ngày nhé.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Làm cách nào để học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả?
Next Post: Các bước học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025