Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / 40 cấu trúc Tiếng Anh thành công trong mọi kỳ thi – Phần 1

40 cấu trúc Tiếng Anh thành công trong mọi kỳ thi – Phần 1

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

3. It + V + such + a/an singular N / plural N + that + S + V (Quá…đến nỗi mà…) Ex: It is such a heavy box that I cannot take it = Chiếc hộp nặng đến nỗi tôi không nhấc lên được.

Có thể bạn quan tâm
  • Kinh nghiệm học từ vựng TOEIC để đạt trên 800 điểm
  • 99+ từ vựng về đồ ăn bằng Tiếng Anh thông dụng nhất
  • Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ lớp 2
  • Bỏ túi 6 cuốn sách học từ vựng IELTS hiệu quả
  • Học sinh giỏi quốc gia “bật mí” bí quyết học tiếng Anh, Pháp

4. S + V + adj/adv + enough + (for someone) + to do sth. (Đủ…cho ai đó làm gì…) Ex: She is old enough to get married =Cô ấy đủ lớn để kết hôn.

Bạn đang xem: 40 cấu trúc Tiếng Anh thành công trong mọi kỳ thi – Phần 1

5. Have/get + something + done (Past participle) (Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…) Ex: I had my hair cut yesterday =Tôi đi cắt tóc hôm qua.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) (Đã đến lúc ai đó phải làm gì…) Ex: It is time you had a shower = Đã đến lúc bạn phải đi tắm.

7. It’s + time + for someone + to do sth (Đã đến lúc ai đó phải làm gì…) Ex: It’s time for me to ask all of you this question = Đã đến lúc tôi hỏi các bạn câu hỏi này.

8. It + take/took +someone + (time) + to do something (Làm gì…mất bao nhiêu thời gian…) Ex: It takes me 5 minutes to get school = Tôi mất 5 phút để học.

9. S + prevent/stop + someone/sth + from + V-ing (Ai ngăn cản ai/ cái gì…làm gì…) Ex: He prevented us from parking our car here = Anh ấy ngăn cản chúng tôi không được đỗ xe tại đây.

10. S + find + it + adj + to do sth (Thấy…để làm gì…) Ex: I find it very diffcult to learn English = Tôi thấy quá khó để học Tiếng Anh.

11. S + prefer + N/V-ing + to + N/V-ing (Thích cái gì/ làm gì hơn/ làm gì…) Ex: I prefer dog to cat = Tôi thích chó hơn mèo.

12. S + would rather + bare V + than + bare V (Thà làm gì còn hơn làm gì…) Ex: I’d rather learn English than learn Biology = Tôi thà học Tiếng Anh còn hơn học Sinh học.

13. To be/get Used to + V-ing (Quen làm gì…) Ex: I am used to eating with choptisks = Tôi quen với việc dùng đũa để ăn.

14. S + used to + bare V (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa) Ex: I used to go fishing with my friend when I was young = Tôi từng đi câu cá với bạn tôi hồi nhỏ.

15. S be amazed/supprised at + N/V-ing (Ngạc nhiên về…) Ex: I was amazed at his big beautiful villa = Tôi đã rất ngạc nhiên về căn biệt thự đẹp của anh ấy.

Xem thêm : Download 5 Tài Liệu Cách Phát Âm Tiếng Anh CHUẨN Nhất

16. S + be angry at + N/V-ing (Tức giận cái gì…) Ex: Her mother was very angry at her bad marks = Mẹ cô ấy đã rất tức giận về những yếu kém của cô ấy.

17. S + be good at/ bad at + N/V-ing (Giỏi về/ kém về…) Ex: I am good at swimming = Tôi bơi rất giỏi.

18. By chance = by accident (adv) (Tình cờ) Ex: I met her in Paris by chance last week = Tôi tình cờ gặp cô ấy tại Paris tuần trước.

19. To be/ get tired of + N/V-ing (Mệt mỏi về…) Ex: My mother was tired of doing too much housework everyday = Mẹ tôi quá mệt mỏi vì phải làm việc nhà mỗi ngày.

20. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (Không chịu nổi/ không nhịn được làm gì…) Ex: She can’t stand laughing at her little dog = Cô ấy không thể nhịn cười với con chó của mình.

21. To be keen on/to be fond of + N/V-ing (Thích làm gì đó…) Ex: My youger sister is fond of playing with her dolls = Em gái tôi thích chơi búp bê.

22. To be interested in + N/ V-ing (Thích thú với cái gì…) Ex: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays = Bà Brown thích việc đi mua sắm vào mỗi Chủ Nhật.

23. To waste + time/money + (on) + N/V-ing (Tốn tiền hoặc tốn thời gian làm gì) Ex: He always wastes time (on) playing computer games each day. = Anh ấy luôn tốn thời gian để chơi điện tử mỗi ngày.

24. To spend + amount of time/ money + V-ing (Dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì…) Ex: I spend 2 hours reading books a day = Tôi luôn dành 2 giờ để đọc sách mỗi ngày.

25. To spend + amount of time/ money + on + sth (Dành thời gian/ tiền bạc vào việc gì…) Ex: She spent all of her money on clothes = Cô ấy dành tất cả tiền bạc vào quần áo.

26. S + give up + V-ing/ N (Từ bỏ làm gì/ cái gì…) Ex: You should give up smoking as soon as possible = bạn nên từ bỏ việc hút thuốc lá sớm nhất có thể.

27. S + would like/want/wish + to do sth (Thích làm gì…) Ex: I would like to go the cinema with you tonight = Tôi thích đi xem phim với bạn tối nay.

28. S + have + sth + to V (Có cái gì đó để làm gì) Ex: I have many things to do this week = Tôi có nhiều việc để làm trong tuần này.

Xem thêm : Bảng phiên âm tiếng Anh IPA – Cách phát âm chuẩn quốc tế

29. It + be + something/ someone + that/ who (Chính…mà) Ex: It is Tom who got the best marks in my class = Đó chính là Tom, người có điểm cao nhất lớp.

30. Had better + bare V (Nên làm gì…) Ex: You had better go to see the doctor = Bạn nên đến bác sĩ.

31. S + hate/ dislike/ avoid + doing sth (Không thích làm gì…) Ex: I hate going to work everyday = Tôi ghét đi làm mỗi ngày.

32. S + like/fancy/love + N/V-ing (Thích làm gì…) Ex: I like drawing = Tôi thích vẽ.

33. S + delay/postpone + N/V-ing (Trì hoãn làm gì…) Ex: They delay the show = Họ hoãn buổi biểu diễn

34. S + suggest/consider + N/V-ing (Gợi ý/ cân nhắc làm gì) Ex: I suggest going out tonight = Tôi đề nghị ra ngoài tối nay.

35. S + imagine + N/V-ing (Hình dung việc làm gì…) Ex: You imagine lying on the beach = Bạn hãy tưởng tượng nằm dài trên bãi biển.

36. It + V + adj + (for someone) + to do sth (Quá…đối với ai để làm gì…) Ex: It is difficult for old people to learn English = Quá khó đối với người lớn tuổi để học Tiếng Anh.

37. S + be interested in + N/V-ing (Thích cái gì/ làm cái gì…) Ex: We are interested in reading books on history = Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử.

38. S + V + bored with + N/V-ing (Chán làm cái gì) Ex: We are bored with doing the same things everyday = Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp lại

39. It is the first time + S + have + V3 (Past participle) (Đây là lần đầu tiên làm cái gì) Ex: It’s the first time we have visited this place = Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này.

40. S + V + enough + N(s) + (to do sth) (Có đủ để…làm gì…) Ex: I don’t have enough time to study = Tôi không có đủ thời gian để học.

Hi vọng bài viết này sẽ hữu ích cho những ai đang học Tiếng Anh. ^^ Việc áp dụng những cấu trúc trong tiếng anh đơn giản này giúp bạn có thể ẳm trọn điểm viết trong các kỳ thi dễ dàng Mỗi ngày, cố gắng dành ra vài phút để nghiệm và lặp đi lặp lại các ví dụ của những cấu trúc này sẽ giúp bạn ghi nhớ và có thể sử dụng chúng một cách thành thạo.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Thành lập công ty xuất khẩu lao động
Next Post: 10 bước đơn giản để luyện nghe nói tiếng Anh cấp tốc »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025