Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / 161+ Từ vựng tiếng Anh bộ phận cơ thể người đầy đủ nhất

161+ Từ vựng tiếng Anh bộ phận cơ thể người đầy đủ nhất

23/11/2023 23/11/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Xem thêm : Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản & cấu trúc tiếng Hàn thông dụng nhất

Rất nhiều bạn học tiếng Anh bao nhiêu năm trời những chưa chắc biết được hết tất cả những từ vựng tiếng Anh bộ phận cơ thể của con người. Cùng 4Life English Center (e4Life.vn) đi tìm hiểu về kho từ về những bộ phận trên cơ thế đầy đủ và chi tiết nào!

Có thể bạn quan tâm
  • Học phí ILA là bao nhiêu? Cập nhật bảng giá các khóa học
  • 12+ Đoạn hội thoại tiếng Anh về gia đình
  • Cách cài đặt và sử dụng Duolingo trên điện thoại
  • Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: 54 mẫu câu và chủ đề giao tiếp thông dụng
  • Tất cả công thức Tiếng Anh lớp 9
Từ vựng tiếng anh bộ phận cơ thể
Từ vựng tiếng anh bộ phận cơ thể

1. Từ vựng tiếng Anh bộ phận cơ thể người đầy đủ nhất

1.1. Từ vựng về phần đầu và mặt

  • Face :/ˈfeɪs/: Khuôn mặt
  • Eye /aɪ/ Mắt
  • Cheek /tʃiːk/ Má
  • Head /hed/ Đầu
  • Mouth /maʊθ/ Miệng
  • Ear /ɪr/ Tai
  • Chin /tʃɪn/ Cằm
  • Nose /noʊz/ Mũi
  • Beard /bɪrd/ Râu
  • Hair /her/ Tóc
  • Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
  • Lip /lɪp/ Môi
  • Eyebrow /ˈaɪbraʊ/ Lông mày
  • Jaw /dʒɔː/ Quai hàm
  • Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi
  • Moustache /ˈmʌstæʃ/ Ria
  • Nostril /ˈnɑːstrəl/ Lỗ mũi
  • Eyelid /ˈaɪlɪd/ Mí mắt
  • Tooth (teeth) /tuːθ/ ( /tiːθ/ ) Răng
  • Forehead /ˈfɔːrhed/ Trán
  • Earlobe /ˈɪrloʊb/ Dái tai
  • Sideburns :/ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài
  • Eardrum /ˈɪrdrʌm/ Màng nhĩ
  • Gum /ɡʌm/ Nướu

1.2. Từ vựng về phần trên của cơ thể

  • Neck /nek/ Cổ
  • Hand /hænd/ Tay
  • Arm /ɑːrm/ Bắp tay
  • Chest /tʃest/ Ngực
  • Nipple /ˈnɪpl/ Núm vú
  • Armpit /ˈɑːrmpɪt/ Nách
  • Nape /neɪp/ Gáy
  • Breast /brest/ Ngực phụ nữ
  • Finger /ˈfɪŋɡər/ Ngón tay
  • Back /bæk/ Lưng
  • Forearm /ˈfɔːrɑːrm/ Cẳng tay
  • Wrist /rɪst/ Cổ tay
  • Middle finger :/ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
  • Index finger :/ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ
  • Ring finger :/rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
  • Elbow /ˈelboʊ/ Khuỷu tay
  • Throat /θroʊt/ Cổ họng
  • Fingernail /ˈfɪŋɡər/ Móng tay
  • Thumb /θʌm/ Ngón tay cái
  • Little finger :/ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út
  • Hand /hænd/ Bàn tay
  • Shoulder /ˈʃoʊldər/ Vai
  • Palm /pɑːm/ Lòng bàn tay
  • Navel /ˈneɪvl/ Rốn
  • Knuckle /ˈnʌkl/ Khớp ngón tay
  • Waist /weɪst/ Eo

1.3. Từ vựng về phần dưới của cơ thể

Từ vựng tiếng anh về các bộ phận cơ thể
Từ vựng về các bộ phận cơ thể
  • Leg /leɡ/ Chân
  • Ankle /ˈæŋkl/ Mắt cá chân
  • Belly /ˈbeli/ Bụng
  • Anus /ˈeɪnəs/ Hậu môn
  • Foot /fʊt/ Bàn chân
  • Big toe /bɪɡ/ /toʊ/ Ngón chân cái
  • Sole /soʊl/ Bàn chân
  • Vagina /vəˈdʒaɪnə/ Âm đạo
  • Buttocks /ˈbʌt.ək/ Mông
  • Genitals /ˈdʒenɪtlz/ Cơ quan sinh dục
  • Calf /kævz/ Bắp chân
  • Pubic hair /ˈpjuːbɪk/ /her/ Lông mu
  • Hip /hɪp/ Hông
  • Groin /ɡrɔɪn/ Háng
  • Toe /toʊ/ Ngón chân
  • Penis /ˈpiːnɪs/ Dương vật
  • Heel /hiːl/ Gót
  • Knee /niː/ Đầu gối
  • Shin /ʃɪn/ Ống chân
  • Thigh /θaɪ/ Đùi
  • Toenail /ˈtoʊneɪl/ Móng chân

1.4. Từ vựng về các bộ phận bên trong cơ thể

  • Artery /ˈɑːrtəri/ Động mạch
  • Brain /breɪn/ Não
  • Heart /hɑːrt/ Tim
  • Appendix /əˈpendɪks/ Ruột thừa
  • Kidney /ˈkɪdni/ Thận
  • Liver /ˈlɪvər/ Gan
  • Bladder /ˈblædər/ Bọng đái
  • Blood vessel /blʌd/ /ˈvesl/ Mạch máu
  • Lungs /lʌŋ/ Phổi
  • Intestines /ɪnˈtestɪn/ Ruột
  • Cartilage /ˈkɑːrtɪlɪdʒ/ Sụn
  • Duodenum /ˌduːəˈdiːnəm/ Tá tràng
  • Colon /ˈkoʊlən/ Ruột kết
  • Tendon /ˈtendən/ Gân
  • Gall bladder /ɡɔːl/ /ˈblædər/ Túi mật
  • Small intestine /smɔːl/ /ɪnˈtestɪn/ Ruột non
  • Windpipe /ˈwɪndpaɪp/ Khí quản
  • Vein /veɪn/ Tĩnh mạch
  • Womb / uterus /wuːm/ – /ˈjuːtərəs/ Tử cung
  • Large intestine /lɑːrdʒ/ /ɪnˈtestɪn/ Ruột già
  • Ligament /ˈlɪɡəmənt/ Dây chằng
  • Testicular /tesˈtɪk.jə.lər/ Tinh hoàn
  • Prostate gland /ˈprɑːsteɪt/ /ɡlænd/ Tuyến tiền liệt
  • Esophagus /iˈsɑːfəɡəs/ Thực quản
  • Pancreas /ˈpæŋkriəs/ Tụy
  • Rectum /ˈrektəm/ Ruột thẳng
  • Spleen /spliːn/ Lách
  • Bone /bəʊn/ Xương
  • Stomach /ˈstʌmək/ Dạ dày
  • Tonsils /ˈtɑːnsl/ Amiđan

1.5. Từ vựng về các bộ phận của mắt

  • Eyeball /ˈaɪbɔːl/ Nhãn cầu
  • Cornea /ˈkɔːrniə/ Giác mạc
  • Pupil /ˈpjuːpl/ Con ngươi
  • Eye socket /aɪ/ /ˈsɑːkɪt/ Hốc mắt
  • Retina /ˈretənə/ Võng mạc
  • Iris /ˈaɪrɪs/ Mống mắt (lòng đen)

1.6. Từ vựng về xương khớp

  • Skeleton /ˈskelɪtn/ Bộ xương
  • Skull /skʌl/ Xuơng sọ
  • Backbone /ˈbækboʊn/ Xương sống
  • Clavicle /ˈklævɪkl/ Xương đòn
  • Pelvis /ˈpelvɪs/ Xương chậu
  • Rib cage /rɪb/ /keɪdʒ/ Khung xương sườn
  • Humerus /ˈhjuːmərəs/ Xương cánh tay
  • Rib /rɪb/ Xuơng suờn
  • Kneecap /ˈniːkæp/ Xương bánh chè
  • Vertebra (số nhiều: vertebrae) /ˈvɜːrtɪbrə/ Đốt sống
  • Femur /ˈfiːmər/ Xương đùn

1.7. Từ vựng về chất lỏng trong cơ thể

  • Blood /blʌd/ Máu
  • Bile /baɪl/ Dịch mật
  • Tears /tiə/ Nước mắt
  • Saliva /səˈlaɪvə/ Nước bọt
  • Sweat /swet/ Mồ hôi
  • Mucus /ˈmjuːkəs/ Nước nhầy mũi
  • Phlegm /flem/ Đờm
  • Semen /ˈsiːmən/ Tinh dịch
  • Vomit /ˈvɑːmɪt/ Chất nôn mửa
  • Urine /ˈjʊrən/ Nước tiểu

1.8. Các từ vựng có liên quan khác

  • Fat /fæt/ Mỡ
  • Digestive system /dɪˈdʒestɪv/ /ˈsɪstəm/ Hệ tiêu hóa
  • Flesh /fleʃ/ Thịt
  • Muscle /ˈmʌsl/ Cơ bắp
  • Gland /ɡlænd/ Tuyến
  • Skin /skɪn/ Da
  • Nerve /nɜːrv/ Dây thần kinh
  • Joint /dʒɔɪnt/ Khớp
  • Limb /lɪm/ Chân tay
  • To hiccup /ˈhɪkʌp/ Nấc
  • Nervous system /ˈnɜːrvəs/ /ˈsɪstəm/ Hệ thần kinh
  • To sneeze /sniːz/ Hắt xì
  • Part :/pɑːt/: Ngôi rẽ
  • To vomit /ˈvɑːmɪt/ Nôn
  • To breathe /briːð/ Thở
  • To urinate /ˈjʊrəneɪt/ Đi tiểu
  • To cry /kraɪ/ Khóc
  • To yawn /jɔːn/ Ngáp
  • To sweat / perspire /swet/ /pərˈspaɪər/ Toát mồ hôi

2. Các cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người
Từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người
  • Shake your head: Lắc đầu
  • Blink your eyes: Nháy mắt
  • Nod your head: Gật đầu
  • Roll your eyes: Đảo mắt
  • Raise an eyebrow: Nhướn mày
  • Stick out your tongue: Lè lưỡi
  • Turn your head: ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu
  • Blow nose: Hỉ mũi
  • Shrug your shoulders: Nhướn vai
  • Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

Trên đây là tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh bộ phận cơ thể của người. Hy vọng với chia sẻ của 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức bổ ích. Hãy cố gắng học tập và ghi nhớ bộ từ vựng này nhé!

Bạn đang xem: 161+ Từ vựng tiếng Anh bộ phận cơ thể người đầy đủ nhất

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả theo chủ đề
Next Post: Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) – Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11 »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025