Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / CHINH PHỤC BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH IPA DÀNH CHO NGƯỜI MỚI

CHINH PHỤC BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH IPA DÀNH CHO NGƯỜI MỚI

12/10/2023 12/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video bảng ipa anh anh

Có bao giờ bạn rơi vào tình huống nói tiếng Anh nhưng người khác, đặc biệt là người nước ngoài không hiểu gì hoặc hiểu lầm vì những gì bạn nói? Hay có bao giờ bạn thấy chán nản vì mình nói tiếng Anh kiểu Vietglish, nghe không “Tây” chút nào? Bảng phiên âm IPA chính là “liều thuốc” giúp bạn “chữa” được các “căn bệnh” trên, giúp bạn có thể tự tin phát âm tiếng Anh một cách chuẩn xác. Vậy hãy cùng Langmaster tìm hiểu xem bảng phiên âm quốc tế IPA là gì mà “thần thánh” đến vậy và cách học IPA một cách hiệu quả nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • List từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề và cách học hiệu quả nhất
  • Học cách ghi chép từ vựng IELTS giúp bạn nhớ mãi
  • Cách học 3000 từ vựng tiếng Anh nhanh nhất, học một lần nhớ ngay!
  • 12 đề tiếng Anh lớp 8 (kèm ĐÁP ÁN) và đề cương ôn tập chi tiết
  • 3 bước học cách phát âm tiếng Anh lớp 2 chuẩn nhất

I. Định nghĩa bảng phiên âm IPA

1. Định nghĩa bảng phiên âm Quốc tế IPA

Bảng phiên âm IPA (viết tắt của International Phoetic Alphabet) là bảng ký hiệu phiên âm quốc tế do Hội ngữ âm quốc tế đề xướng và phát triển. Đây là bảng hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra để thể hiện các âm trong các thứ tiếng, bao gồm cả tiếng Anh.

Bạn đang xem: CHINH PHỤC BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH IPA DÀNH CHO NGƯỜI MỚI

null

Bảng phiên âm Quốc tế IPA

Khi tra từ điển, bạn có bao giờ thắc mắc rằng các ký hiệu “loằng ngoằng” này là cái gì không và nó có mục đích gì?

null

Nguồn: Oxford Learner’s Dictionary

Thực chất, đây là phiên âm hay chính là cách mà bạn phát âm một từ trong tiếng Anh đấy. Như ở ví dụ trên bạn có thể thấy là từ Hello không được phát âm là [hê-lô] như người Việt hay nói mà phải là /həˈləʊ/ [hơ lâu]. Vì vậy, sau khi nắm được cách đọc trong bảng IPA thì chắc chắn tiếng Anh của bạn nghe sẽ “sang” hơn rất nhiều đó.

2. Dowload bảng phiên âm tiếng Anh IPA pdf

II. Cấu trúc của bảng phiên âm tiếng Anh IPA

Dựa vào hình ảnh ở trên bạn có thể thấy rằng bảng phiên âm tiếng Anh IPA có 44 âm, được chia ra thành hai phần chính: 20 Vowels (nguyên âm) và 24 Consonants (phụ âm).

1. Nguyên âm trong bảng phiên âm IPA

1.1. Định nghĩa nguyên âm trong bảng phiên âm Quốc tế IPA

Nguyên âm là các âm được tạo ra nhờ sự rung động của dây thanh quản và được biến đổi theo hình dạng của môi và lưỡi. Vị trí của lưỡi là yếu tố quan trọng để phân biệt các nguyên âm với nhau.

1.2. Phân loại nguyên âm

20 nguyên âm trong tiếng Anh lại được chia ra thành 12 nguyên âm đơn (monophthongs) và 8 nguyên âm đôi (diphthongs).

Nguyên âm đơn là những âm mà khi phát âm, các bộ phận tạo âm không thay đổi vị trí. Nguyên âm đơn bao gồm các nguyên âm ngắn (/ə/, /ɪ/, v.v.) và các nguyên âm dài (/ɜː/, /iː/, v.v.). Nguyên âm dài được ký hiệu bởi dấu (:).

Trong khi đó, nguyên âm đôi được hình thành nhờ việc kết hợp hai nguyên âm đơn, ví dụ: nguyên âm đôi /ɔɪ/ xuất hiện nhờ việc phát âm hai nguyên âm đơn nối tiếp nhau /ɔ/ và /ɪ./

1.3. Tổng quan phát âm nguyên âm trong bảng IPA

1.3.1. Nguyên âm đơn

12 nguyên âm đơn được xếp thành ba hàng ngang (như hình dưới) dựa trên sự khác biệt về khẩu hình và vị trí của răng, môi và lưỡi khi bạn phát âm các âm này.

null

Nguyên âm đơn trong tiếng Anh

HÀNG 1: /iː/ – /ɪ/ – /uː/ – /ʊ/

Khi phát âm các âm này, miệng của người nói sẽ khá hẹp. Ngoài ra, các âm này đều được phát âm từ phía trước miệng của người nói đồng thời lưỡi được đưa ra phía trước.

1. Phát âm /iː/ (i dài)

bean /biːn/

Steven doesn’t eat meat. /ˈstɪvən dʌznt iːt miːt/

2. Phát âm /ɪ/ (i ngắn)

bin /bɪn/

My mother is cooking. /maɪ ˈmʌðər ɪz ˈkʊkɪŋ/

3. Phát âm /uː/ (u dài)

two /tuː/

See you soon. /siː juː suːn/

4. Phát âm /ʊ/ (u ngắn)

book /bʊk/

These cookies look good. /ðiːz ˈkʊkiz lʊk gʊd/

HÀNG 2: /e/ – /ə/ – /ɜː/ – /ɔː/

Đối với các nguyên âm ở hàng giữa này thì miệng của người nói sẽ được mở lớn hơn một chút, lưỡi được đặt ở giữa khoang miệng và các âm cũng sẽ được phát ra từ giữa khoang miệng.

5. Phát âm /e/ (e)

friend /frend/

Let’s rent a tent. /lets rent ə tent/

6. Phát âm /ə/ (ơ ngắn)

banana /bəˈnɑːnə/

That’s an excellent question. /ðæts ən ˈeksələnt ˈkwesʧən/

7. Phát âm /ɜː/ (ơ dài)

early ​​/ˈɜːli/

The girl saw the circus first. /ðə gɜːl sɔː ðə ˈsɜːkəs fɜːst/

8. Phát âm /ɔː/ (o dài)

store /stɔː(r)/

Paul has bought forty-four forks. /pɔːl hæz bɔːt ˈfɔːti fɔː fɔːks/

HÀNG 3: /æ/ – /ʌ/ – /ɑː/ – /ɒ/

Cuối cùng, các nguyên âm đơn ở hàng cuối cùng được phát âm với miệng được mở khá lớn và tròn, lưỡi được đưa về phía sau và khiến cho âm được phát ra ở phía sau khoang miệng.

9. Phát âm /æ/ (e bẹt)

sad /sæd/

Pack the bag! /pæk ðə bæg/

10. Phát âm /ʌ/ (a ngắn)

nothing /ˈnʌθɪŋ/

You’re in love with my cousin. /jʊər ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/

11. Phát âm /ɑː/ (a dài)

start /stɑːt/

It’s a farm cart. /ɪts ə fɑːm kɑːt/

12. Phát âm /ɒ/ (o ngắn)

sock /sɒk/

Don’t drop that box. /dəʊnt drɒp ðæt bɒks/

1.3.2. Nguyên âm đôi

Các nguyên âm đôi được chia thành 3 nhóm, dựa theo nguyên âm đơn kết thúc đứng đằng sau:

  • Nhóm 1 bao gồm /ɪǝ/, /ʊǝ/ và /eǝ/ (kết thúc bằng âm /ǝ/)
  • Nhóm 2 bao gồm /eɪ/, /ᴐɪ/ và /aɪ/ (kết thúc bằng âm /ɪ/)
  • Nhóm 3 bao gồm /ǝʊ/ và /aʊ/ (kết thúc bằng âm /ʊ/).

null

Nguyên âm đôi trong tiếng Anh

Các nguyên âm đôi đều được tạo thành bởi sự kết hợp của 2 nguyên âm đơn và nguyên âm đơn đứng trước sẽ được phát âm dài hơn gấp đôi nguyên âm đơn đứng sau. Ví dụ, âm /ᴐɪ/ được tạo thành bởi hai nguyên âm đơn là /ᴐ/ và /ɪ/. Bạn hãy phát âm âm /ᴐ/ dài hơn và thêm âm /ɪ/ thật nhẹ vào sau để phát âm đúng nguyên âm đôi /ᴐɪ/.

13. Phát âm /ɪǝ/

career /kəˈrɪə(r)/

I can’t hear you clearly. /aɪ kɑːnt hɪə juː ˈklɪəli/

14. Phát âm /ʊǝ/

tourist /ˈtʊərɪst/

I’m sure the manure is pure. /aɪm ʃʊə ðə məˈnjʊər ɪz pjʊə/

15. Phát âm /eǝ/

care /keə(r)/

Claire has fair hair. /klɜː hæz feə heə/

16. Phát âm /eɪ/

stay /steɪ/

These cookies look good. /ðiːz ˈkʊkiz lʊk gʊd/

17. Phát âm /ᴐɪ/

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

How many points did you get? /haʊ ˈmeni pɔɪnt dɪd juː get/

18. Phát âm /aɪ/

sky /skaɪ/

We tried to lie side by side and kept silent for a while. /wiː traɪd tuː laɪ saɪd baɪ saɪd ænd kept ˈsaɪlənt fɔːr ə waɪl/

19. Phát âm /ǝʊ/

snow /snəʊ/

An open heart is an open mind. /ən ˈəʊpən hɑːt ɪz ən ˈəʊpən maɪnd/

Xem thêm : Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 9 có đáp án – Mai Lan Hương

20. Phát âm /aʊ/

down /daʊn/

Look at the cloud! /lʊk æt ðə klaʊd/

2. Phụ âm trong bảng phiên âm tiếng Anh IPA

2.1. Định nghĩa phụ âm trong bảng phiên âm Quốc tế IPA

Phụ âm là các âm được tạo ra khi luồng hơi xuất phát từ phía trong bị chặn lại trong quá trình đi qua khoang miệng.

null

Phụ âm trong tiếng Anh

2.2. Phân loại phụ âm

Có rất nhiều cách để phân loại phụ âm trong tiếng Anh dựa trên các tiêu chí khác nhau. Trong bảng IPA, các phụ âm được phân chia thành hai loại đó là phụ âm hữu thanh (voiced consonants) và phụ âm vô thanh (unvoiced consonants) ăn cứ theo hoạt động của dây thanh quản.

null

a. Phụ âm vô thanh

Khi phát âm các phụ âm vô thanh, bạn sẽ nhận thấy là dây thanh quản không rung, đồng thời cảm thấy có một luồng hơi đẩy ra phía trước. Để kiểm tra xem mình đã phát âm các âm này đúng chưa, bạn hãy đặt tay lên cổ họng để xem có cảm nhận được sự “rung động” không nhé, nếu có thì bạn cần luyện tập thêm để phát âm chuẩn xác nhé. Ngoài ra, bạn hãy để bàn tay phía trước miệng để xem có thấy luồng hơi nào không, nếu có thì xin chúc mừng là bạn đã phát âm đúng được một phần rồi đó.

21. Phát âm /p/

potato /pəˈteɪtəʊ/

Don’t eat the pepper. It’s hot. /dəʊnt iːt ðə ˈpepə. ɪts hɒt/

22. Phát âm /t/

twenty /ˈtwenti/

The cat sat down on the mat. /ðə kæt sæt daʊn ɒn ðə mæt/

23. Phát âm /tʃ/

catch /kætʃ/

Which one did you choose? /wɪʧ wʌn dɪd juː ʧuːz/

24. Phát âm /k/

Christmas/ˈkrɪsməs/

I locked myself out and I’m looking for the key. /aɪ lɒkt maɪˈself aʊt ænd aɪm ˈlʊkɪŋ fɔː ðə kiː/

25. Phát âm /f/

rough /rʌf/

Phillip refused to take food from these families. /ˈfɪlɪp ˌriːˈfjuːzd tuː teɪk fuːd frɒm ðiːz ˈfæmɪliz/

26. Phát âm /θ/

mouth /maʊθ/

One third is thirty percent, right? /wʌn θɜːd ɪz ˈθɜːti pəˈsɛnt, raɪt/

27. Phát âm /s/

silent /ˈsaɪlənt/

Miss Smith cooks the best feast. /mɪs smɪθ kʊks ðə bɛst fiːst/

28. Phát âm /ʃ/

fish /fɪʃ/

Don’t mention her anxious expression. /dəʊnt ˈmɛnʃən hɜːr ˈæŋkʃəs ɪksˈpreʃən/

29. Phát âm /h/

hammer /ˈhæmə(r)/

We had ham for dinner. /wiː hæd hæm fɔː ˈdɪnə/

b. Phụ âm hữu thanh

Ngược lại với các phụ âm vô thanh, bạn sẽ cảm nhận được dây thanh quản của mình rung, đồng thời cũng sẽ không có luồng hơi nào thoát ra khi phát âm các phụ âm hữu thanh. Bạn cũng có thể kiểm tra phát âm của mình bằng cách đặt tay lên cổ họng và trước miệng như trên nhé.

30. Phát âm /b/

before /bɪˈfɔː(r)/

I’ll be right back. /aɪl biː raɪt bæk/

31. Phát âm /d/

dawn /dɔːn/

What did she do at the top? /wɒt dɪd ʃiː duː æt ðə tɒp/

32. Phát âm /dȝ/

badge /bædʒ/

There’s some juice in the fridge. /ðeəz sʌm ʤuːs ɪn ðə frɪʤ/

33. Phát âm /g/

egg /eɡ/

Good to see you again. /gʊd tuː siː juː əˈgen/

34. Phát âm /v/

visit /ˈvɪzɪt/

You can see the valley between the mountains. juː kæn siː ðə ˈvæli bɪˈtwiːn ðə ˈmaʊntɪnz/

35. Phát âm /w/

weather /ˈweðə(r)/

My mother soothed the teething baby. /maɪ ˈmʌðə suːðd ðə ˈtiːðɪŋ ˈbeɪbi/

36. Phát âm /z/

zero /ˈzɪərəʊ/

She’s my friend’s cousin. /ʃiːz maɪ frendz ˈkʌzn/

37. Phát âm /ȝ/

casual /ˈkæʒuəl/

They found the treasure in Asia. /ðeɪ faʊnd ðə ˈtreʒər ɪn ˈeɪʒə/

38. Phát âm /m/

game /ɡeɪm/

Maybe my mother will make something. /ˈmeɪbiː maɪ ˈmʌðə wɪl meɪk ˈsʌmθɪŋ/

39. Phát âm /n/

nail /neɪl/

Tony has taken the train. /ˈtəʊni hæz ˈteɪkən ðə treɪn/

40. Phát âm /ŋ/

bank /bæŋk/

I’ve been waiting for a long time. /aɪv biːn ˈweɪtɪŋ fɔːr ə lɒŋ taɪm/

41. Phát âm /l/

delay /dɪˈleɪ/

Learning a new language is delightful, but it is also difficult. /ˈlɜːnɪŋ ə njuː ˈlæŋgwɪʤ ɪz dɪˈlaɪtfʊl, bʌt ɪt ɪz ˈɔːlsəʊ ˈdɪfɪkəlt/

42. Phát âm /r/

parade /pəˈreɪd/

We have to rearrange our tour because of the rain. /wiː hæv tuː ˌriːəˈreɪnʤ ˈaʊə tʊə bɪˈkɒz ɒv ðə reɪn/

43. Phát âm /w/

awake /əˈweɪk/

Wow, what is this? Is this a whale /waʊ, wɒt ɪz ðɪs ɪz ðɪs ə weɪl/

44. Phát âm /j/

yard /jɑːd/

Yes, I agree. /jes aɪ əˈgriː/

III. Một số video Youtube giúp nâng trình phát âm chuẩn như người bạn xứ

1. Lỗi phát âm sai thường gặp

VII. Bài luyện tập bảng phiên âm IPA

Sau khi đã học hết rất nhiều lý thuyết ở trên rồi, chúng ta sẽ cùng nhau làm một số bài tập để luyện thêm các âm trong bảng phiên âm IPA nhé!

1. Bài tập luyện tập bảng phiên âm Quốc tế IPA:

Bài 1: Khoanh tròn từ có nguyên âm khác với các từ còn lại.

1. bee teacher live cheek

Xem thêm : Bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án

2. shoe too foot food

3. send men man bread

4. bear deer near here

5. bird word never world

6. day nice buy time

Bài 2: Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống, sau đó luyện đọc các câu.

1. When would you _______, Tuesday or Thursday?

2. That was the ______ _______ in the world.

3. Have you ever ______ this _______?

4. The cakes _______ very good.

5. I thought they ______.

6. She went to __________ to _______ German.

Bài 3: Xếp các từ dưới đây vào cột có âm tương ứng.

jam chat television chicken jacket

bridge shoot visual cheap ship

shopping watch Asia job share

null

Bài 4: Nghe và chọn từ bạn nghe được.

1. Taught – Thought

2. Tree – Three

3. Boat – Both

4. Mats – Maths

5. Tin – Thin

6. Tanks – Thanks

7. Sheet – Sheath

Bài 5: Nghe và chọn đáp án đúng.

1. What are you ______ about?

A. singing

B. thinking

2. Can I have ______?

A. another

B. the other

3. Are you good at _____?

A. maths

B. math

4. Where’s the _____?

A. bathroom

B. chatroom

5. What are those ____ over there?

A. thing

B. things

6. Is the plural of ‘tooth’ ______?

A. teeth

B. tooth

Bài 6: Nghe và viết S (Same) nếu bạn nghe được hai từ giống nhau và D (Different) nếu hai từ khác nhau.

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

2. Đáp án bài tập bảng phiên âm IPA

Bài 1:

1. live

2. foot

3. man

4. bear

5. never

6. day

Bài 2:

1. prefer

2. worst – journey

3. heard – word

4. weren’t

5. were

6. university

7. learn

Bài 3:

null

Bài 4:

1. taught

2. three

3. both

4. Maths

5. tin

6. thanks

7. sheet

Bài 5:

1. b

2. a

3. a

4. a

5. b

6. a

Bài 6:

1. D (tear – dare)

2. D (ten – den)

3. S (tip – tip)

4. S (dame – dame)

5. D (teal – deal)

6. S (dent – dent)

7. D (tap – dap)

8. S (tail – tail)

Vậy là bạn đã học xong bảng phiên âm IPA. Chúng mình chắc chắn bạn đã cảm thấy tự tin hơn nhiều khi phát âm tiếng Anh rồi. Hãy kiên trì luyện tập hàng ngày để dần cải thiện phát âm của mình, sau khi phát âm đúng hãy tiếp tục học tập để phát âm hay nữa nhé!

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Những điều kiện đi kỹ sư Nhật Bản chi tiết và đầy đủ nhất
Next Post: Bảng chữ cái Kanji tiếng Nhật »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025