Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / TỔNG HỢP BẢNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

TỔNG HỢP BẢNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

10/10/2023 10/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Ngữ pháp Tiếng Anh bao gồm 12 thì cơ bản, được phân loại theo các mốc thời gian: hiện tai, quá khứ và tương lai. Mời bạn cùng tham khảo bảng các thì gồm 12 thì trong Tiếng Anh được Langmaster tổng hợp đầy đủ nhất nhé.

Có thể bạn quan tâm
  • 101 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế cơ bản, thông dụng
  • Các trò chơi tiếng Anh giúp bé tăng tư duy, tăng khả năng tương tác
  • TOP 10+ app học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh tốt nhất
  • 1000 từ vựng tiếng Anh file PDF thông dụng, đầy đủ nhất
  • Những mẫu câu tiếng Anh phải biết khi đi du lịch nước ngoài

I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tense

Thì hiện tại đơn (Present simple hay Simple present) là thì cơ bản đầu tiên trong Tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, hoặc một sự việc, hành động được lặp lại theo thói quen.

Bạn đang xem: TỔNG HỢP BẢNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

1. Công thức thì hiện tại đơn

– Thể khẳng định: S + V(s/es) + O – S + be (am/is/are) + O

– Thể phủ định: S + do not/does not + V_inf – S + be (am/is/are) + not + O

– Thể nghi vấn: Do/Does + S + V_inf? – Am/is/are + S + O?

2. Cách dùng thì hiện tại đơn

– Dùng để diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên.

– Dùng để diễn tả hành động thường xuyên, hoặc một thói quen lặp lại ở hiện tại.

– Dùng để diễn tả khả năng hoặc năng lực.

– Dùng để diễn tả kế hoạch đã được ấn định trong tương lai, nhất là kế hoạch di chuyển.

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: every day/ week/ month, often, usually, frequently, sometimes, occasionally, always, constantly, seldom, rarely.

=> TÓM TẮT ĐẦY ĐỦ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH – CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG: TẠI ĐÂY

II. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một trong những thì thường bắt gặp trong bảng chia các thì trong Tiếng Anh giao tiếp, nhằm diễn tả những sự việc đang xảy ra tức thời hoặc xung quanh thời điểm đang được đề cập đến. Quan trọng nhất là hành động đó vẫn đang tiếp tục xảy ra.

1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn

– Thể khẳng định: S + am/is/are + V_ing

– Thể phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

– Thể nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

2. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

– Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.

– Sử dụng ngay sau câu đề nghị hoặc câu mệnh lệnh.

– Dùng để diễn tả hành động được lặp lại và thường đi kèm với always.

– Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ở tương lai gần.

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: now, right now, listen, at the moment, at present, look, watch out, be quiet.

Đặc biệt, thì hiện tại tiếp diễn không sử dụng chung với các động từ tri giác như: be, understand, know, like ,want, see, hear, feel, think, smell, love, hate…

III. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đã bắt đầu từ quá khứ, kéo dài ở hiện tại và có thể còn tiếp tục trong tương lai. Dưới đây là công thức sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong bảng cấu trúc trong Tiếng Anh.

1. Công thức thì hiện tại hoàn thành

– Thể khẳng định: S + have/has + V3/ed + O

– Thể phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

– Thể nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

– Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở quá khứ (thời gian không xác định).

– Dùng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

– Đi kèm với since và for:

  • Since + thời gian bắt đầu.
  • For + khoảng thời gian kéo dài.

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Trong câu thường chứa các các từ, cụm từ sau: just, recently, lately, already, before, not….yet, never, ever, since, for, so far = until now = up to now.

=> SƠ ĐỒ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH CÓ THỰC SỰ GIÚP GHI NHỚ HIỆU QUẢ?: TẠI ĐÂY

IV. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) là thì cuối cùng trong nhóm các thì hiện tại. Trong bảng tóm tắt các thì trong Tiếng Anh thì đây cũng là một trong những thì khá quan trọng mà bạn cần ghi nhớ.

1. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

– Thể khẳng định: S + have/has + been + V_ing

– Thể phủ định: S + have/has + not + been + V_ing

– Thể nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?

2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Xem thêm : Phỏng Vấn Tiếng Anh: Cách Xử Lý Hoàn Hảo 15 Câu Hỏi Thông Dụng [2023]

– Có tác dụng nhấn mạnh sự liên tục của hành động bắt nguồn từ quá khứ và vẫn tiếp tục trong hiện tại.

– Dùng để diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích là để nhấn mạnh kết quả hành động đó.

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: since, for, all day, all week, all month.

=> Đăng ký học thử miễn phí tại Hà Nội: TẠI ĐÂY

V. Thì quá khứ đơn – Simple Past

Thì quá khứ đơn (Simple past hay past simple) là thì đơn giản nhất trong bảng các thì trong Tiếng Anh ở quá khứ. Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc trọn vẹn trong quá khứ.

1. Công thức thì quá khứ đơn

– Thể khẳng định: S + V2/ed + O – S + was/were + O

– Thể phủ định: S + didn’t + V_inf + O – S + was/were + not + O

– Thể nghi vấn: Did + S + V_inf + O? – Was/were + S + O?

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

– Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ.

– Dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.

– Dùng để diễn tả một chuỗi hành động xảy ra nối tiếp nhau.

– Sử dụng trong câu điều kiện loại 2 (If).

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: ago, in…, yesterday, last night/month…

=> HỌC NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ CÙNG SƠ ĐỒ TƯ DUY 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH: TẠI ĐÂY

VI. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous

Khi lập bảng tổng hợp các thì trong Tiếng Anh thì không thể không nhắc đến thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous). Thì này được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự việc diễn ra quanh một thời điểm được xác định cụ thể trong quá khứ.

1. Công thức thì quá khứ tiếp diễn

– Thể khẳng định: S + was/were + V_ing + O

– Thể phủ định: S + was/were + not + V_ing + O

– Thể nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

– Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

– Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác chen ngang.

– Dùng để diễn tả các hành động xảy ra đồng thời với nhau.

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: at…last…, at this time last night, when/ while/ as, from…to…

Xem thêm:

VII. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

Tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu về thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect). Trong bảng công thức các thì trong Tiếng Anh, thì này được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Thì quá khứ hoàn thành sẽ được chia cho hành động trước và hành động sau sẽ chia ở thì quá khứ đơn.

1. Công thức thì quá khứ hoàn thành

– Thể khẳng định: S + had + V3/ed + O

– Thể phủ định: S + had + not + V3/ed + O

– Thể nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

2. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành

– Dùng để diễn tả một hành động đã kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ.

– Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

– Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 (If).

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: by the time, prior to that time, as soon as, when, before, after, until then.

VIII. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

Dưới đây là các thông tin về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continous)- một trong các thì cơ bản trong Tiếng Anh và cách dùng nó.

1. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

– Thể khẳng định: S + had been + V_ing + O

Xem thêm : Tiếng anh giao tiếp cho lễ tân văn phòng

– Thể phủ định: S + had + not + been + V_ing + O

– Thể nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? ​

2. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để nhấn mạnh khoảng thời gian một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác cũng trong quá khứ.

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: before, after, until then, since, for.

IX. Thì tương lai đơn – Simple Future

Các thì trong Tiếng Anh cơ bản không quá khó nhớ, chỉ cần bạn chia chúng ra theo 3 nhóm tương ứng với các mốc thời gian: quá khứ – hiện tại – tương lai. Thì tương lai đơn (Simple future) là một thì thuộc về nhóm thì tương lai, được sử dụng để diễn tả những quyết định xảy ra đột ngột không có kế hoạch trước.

1. Công thức thì tương lai đơn

– Thể khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O

– Thể phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O

– Thể nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?

2. Cách dùng thì tương lai đơn

– Dùng để diễn tả một suy đoán, suy diễn không có căn cứ.

– Dùng để diễn tả một quyết định đột ngột tức thời.

– Dùng để diễn tả lời đe dọa, đề nghị hoặc lời hứa.

– Sử dụng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1 (If).

3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: tomorrow, in + thời gian, next week/ month/ year, 9 years from now.

X. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

Nhắc đến bảng cấu trúc các thì trong Tiếng Anh thì không thể bỏ qua thì tương lai tiếp diễn (Future Continous). Nó được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự việc sẽ diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

1. Công thức thì tương lai tiếp diễn

– Thể khẳng định: S + will/shall + be + V-ing

– Thể phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing

– Thể nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

2. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

– Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc chắc chắn đang xảy ra tại một thời điểm xac định trong tương lai, hoặc hành động sẽ xảy ra và kéo dài trong một khoảng thời gian ở tương lai.

– Diễn tả hành động sẽ xảy ra theo kế hoạch đã định trước.

3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

=> 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH: TẠI ĐÂY

=> TUYỂN TẬP BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN CÓ ĐÁP ÁN

XI. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

Trong bảng các thì trong Tiếng Anh, thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đã hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.

1. Công thức thì tương lai hoàn thành

– Thể khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed

– Thể phủ định: S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O

– Thể nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

2. Cách dùng thì tương lai hoàn thành

Sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước một hành động khác cũng đến trong tương lai

3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: by, before…, by the time …, by the end of…

XII. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

Nếu lập bảng so sánh các thì trong Tiếng Anh thì đây sẽ là thì thứ 12 – thì cuối cùng trong bảng kiến thức về các thì trong phần ngữ pháp. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect continous) được dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

1. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

– Thể khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing

– Thể phủ định: S + will not + have been + V_ing

– Thể nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?

2. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Được sử dụng để nhấn mạnh về khoảng thời gian một hành động sẽ xảy ra trong tương lai và kết thúc trước một hành động khác cũng trong tương lai.

3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: for…, by, before…

Trên đây là tổng hợp đầy đủ 12 thì trong Tiếng Anh, cùng với công thức viết và cách sử dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu ôn luyện để lấy các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế, đừng quên ôn tập các thì để nâng cao kiến thức của mình nhé.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CẤP 3 DẠY TIẾNG NHẬT Ở HÀ NỘI
Next Post: Xuất khẩu lao động VILACO trong dịch bệnh Covid-19 »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025