Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài Ôn tập Tiếng Anh lớp 3

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài Ôn tập Tiếng Anh lớp 3

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài giúp các em luyện các dạng bài tập của 20 Unit, để làm quen bài tập về ngữ pháp, ghi nhớ thêm từ vựng để ngày càng học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 9 What are they doing?
  • Bật mí lộ trình tự học TOEIC tại nhà mà không cần tốn cả đống tiền đến trung tâm
  • Top 20 Thuật Ngữ Marketing Trong Tiếng Anh Bạn Cần Biết
  • Từ vựng Unit 1 lớp 12 Home life
  • Bài tập luyện thi IOE lớp 6

Với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao như chọn, nối, đặt câu, trả lời câu hỏi, đọc và hoàn thành câu hỏi…., các em sẽ nắm vững kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3 trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày, tự tin hơn khi bước vào năm học mới 2023 – 2024. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè, cấu trúc và từ vựng, đề thi môn tiếng Anh lớp 3. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Bạn đang xem: Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài Ôn tập Tiếng Anh lớp 3

UNIT 1: HELLO

I/ Choose the odd one out.

1. a. Mai

b. Nga

c. Hi

2. a. Hi

b. Bye

c. Hello

3. a. I’m

b. I

c. I am

4. a. Helol

b. Hello

c. Holle

5. a. Hello, I’m Mai

b. Hi, Mai

c. Hi, I’m Mai

II/ Read and match:

1) Hello

A. are you?

2) Hi,

B. thanks.

3) How

C. I’m Nam.

4) I’m fine,

D. to meet you.

5) Nice

E. Mai. I’m Quan.

III/ Reorder the dialogue:

I,

– Nice to meet you too.

– Nice to meet you.

– What is your name?

– I’m fine, thank you.

– My name is Peter.

– How are you?

II,

– How are you?

– Hello. I’m Tuan.

– I’m fine, thank you.

– Oh, She is Lien. She’s my friend.

– Hi, Tuan. I’m Trung.

– Who’s she?

III,

– Linda, this is Peter. He’s my friend.

– Nice to meet you too.

– Hello, Linda.

– Nice to meet you, Peter.

– Hi, Tonny.

IV,

– Oh, He is my brother, Hung.

– Hello, Phu. How are you?

– Who is he?

– I’m fine, thanks. And you?

– Fine, thanks.

IV/ Put the words in order. Then read aloud:

1. You/ meet/ nice/ to

2. Nam/ you/ hi/ are/ how

3. Thanks/ fine/ I’m

4. Nam/ bye

V/ Read and complete:

Fine, how, hello, fine

Quan: (1) ………………………. , Miss Hien. (2) ………………………. are you?

Miss Hien: Hello, Quan. (3) ………………………………. , thanks. And you?

Quan: I’m (4) ……………………………… , thank you. Goodbye, Miss Hien.

Xem thêm : Top 4 cách đọc Tiếng Anh không cần phiên âm & từ điển

Miss Hien: Goodbye, Quan.

VI/ Write about you:

Name:……………………………………………………………………..

School:……………………………………………………………………

Class:……………………………………………………………………..

Teacher:………………………………………………………………….

VII/ Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.

1. Heello

a. l b. e c. o

2. Hai

a. a b. H c. i

3. I’am

a. a b. m c. I

VIII/ Đánh số để tạo thành hội thoại.

Bye, Phong.

Hello, I’m Nga.

Hi, Nga. I’m Phong.

Goodbye, Nga,

IX/ Translate into English:

a. Chào bạn. Mình là Minh ………………………………………………………….

b. Xin chào. Tớ là Lili ……………………………………………………………………….

c. Bạn có khoẻ không …………………………………………………………….

d. Mình khỏe. Cảm ơn bạn …………………………………………………………….

UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?

1/ Complete the sentence

1. This _ _ my school.

2. What’s _ _ _ _ name ?

3. How _ _ _ you ?

4. Hi, Tony. I _ _ Laura.

5. Nice to m _ et you.

6. Hi, _ _ _ is Peter.

7. Hi, _ _ name is Phong.

8. I am _ _ _ _, thank you.

9. My _ _ _ _ is Mary.

10. Nice _ _ meet you.

2/ Read and complete:

How, what’s, my

1) ………………………………. your name?

2) ………………………………. Name’s Peter.

3) ………………………………. Do you spell your name?

3/ Read and match:

1. Who is she?

2. How are you today?

3. What is your name?

4. Goodbye. See you again.

5. How do you spell your name?

a. I’m fine. Thank you

b. She is Lan. She is my sister

c. That is B-E-T-T-Y.

d. I am Tung. And you?

e. Bye. See you later

1 –

2 –

3 –

4 –

5 –

4/ Choose correct answer

1. How _________ you?

A. am B. is C. are D. it

2. Good bye. ______ you later.

A. What B. See C. How D. Are

3. __________. I am Linda

A. HelloB. Good-bye C. ItD. You

4. Good bye. See you __________.

A. later B. lateC. How D. Are

5. ___________ your name?

A. Hello B. Good-bye C. WhatD. What’s

Xem thêm : 7 Phương pháp học ngoại ngữ bằng sổ tay hiệu quả nhất

6. What’s _____? It’s a notebook.

A. heB. sheC. thatD. dog

7. What’s your name?

A. I’m fine, thanks B. My name’s Mali C. Thank you

8. How are you?

A. I’m fine, thanks B. yes, please. C. I’m nine years old

5/ Translate into English:

1/ Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

2/ Hôm nay bạn thế nào?

3/ Tên của bạn là gì?

4/ Tên tó là Peter.

6/ Put the words in order. Then read aloud.

1) Name/ my/ Phong/ is

2) Your/ what/ is/ name

3) Do/ spell/ name/ you/ your/ how

4) N-/ A/ L-/ D- / I-

7/ Read and complete:

Spell, my, P-H-O-N-G, name’s, how

Phong: Hi. (1) ………………………………. name’s Phong.

Linda: Hello, Phong. My (2) ………………………………. Linda.

(3) ………………………………. do you spell your name?

Phong: (4) ………………………….. . How do you (5) ………………………….. your name?

Linda: L-I-N-D-A.

8/ Write about you:

What’s your name?…………………………………………………..

How do you spell your name?………………………………………

UNIT 3: THIS IS TONY

1/ Complete and say aloud: T Y

……es b. …… ony

2/ Read and match:

This isThat Quan?No,Phong.IsIt isn’t. It’s Peter.

3/ Put the words in order. Then read aloud:

1. Are/ you/ hello/ how? ….. . ………………………………………………….

2. Fine/ thanks/ I/ am ……………………………………………………………………

3. See/ later/ good-bye/ you ………………………………………………………..

4. Tung/ is/ this ……. ……..……………………………………………

5. Trang/ she/ is …………………………………………………………………………….

6. name/ your/ what’s? ……………………………………………………………………………

7. my/ this/ sister/ is …………………………………………………………………………….

8. brother/ this/my/ is …………………………………………………………………………….

9. too/ meet/ nice/ you/ to …………………………………………………………

10. am/ I/ fine. ………………………………………………………….

4. Read and complete:

Meet, that, name’s, is, and, his

1) Hi. My ………………………………. Nam.

2) ………………………………. is Phong.

3) ………………………………. this is Quan.

4) Look at that boy. ………………………………. name is Tony.

5) And that girl ………………………………. Linda.

6) Nice to ………………………………. you, Peter and Linda.

5. Write about your friend:

What is his/ her name?

How do you spell his/ her name?

6. Translate into English:

1/ Đây là Mary

2/ Kia là Peter.

3/ Kia có phải là Quan không?

4/ Không, không phải. Đó là Phong

5/ Đúng, đúng vậy

UNIT 4: HOW OLD ARE YOU?

1. Match:

1.Four2.Seven3.Two4.Five5.Eight6.One7.Ten8.Three9.Six10.Nine

2. Read and match:

Who’sAre you?It’sYears old.How oldThat?I’m sixMiss Hien.

3. Match the sentences:

1) Who’s that?a) Yes, it is.2) How old are you?b) It’s Mr. Loc.3) Is that Mai?c) She’s eight years old.4) How old is Mai?d) I’m eight years old.

……

>> Mời các bạn tải về để xem tiếp tài liệu.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Trường Chuyên môn  điều dưỡng phúc lợi Tokyo – Du Học Nhật Bản HIMARI
Next Post: Có nên đi du học Nhật Bản sau khi tốt nghiệp Đại học không? »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025