Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 11 học từ mới môn Tiếng Anh 11 dễ dàng hơn.
- Bí quyết đạt điểm cao môn Tiếng Anh: Không khó để ôn tập ngữ pháp
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp cho người mới bắt đầu
- 16 bí quyết để cải thiện vốn tiếng Anh của bạn – bí quyết học tiếng Anh hiệu quả
- Người mới bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp như thế nào?
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Bộ phận cơ thể người
Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam (đầy đủ nhất) – Global Success
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
Apply (for)
/ə’plai/
xin việc, ứng cử
Celebration(n)
/, seli’brei∫n/
sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm
Community (n)
/kə’mju:nəti/
cộng đồng
Cultural exchange(np)
sự trao đổi văn hóa
Current (a)
/’kʌrənt/
hiện hành, đang lưu hành
Eye-opening(a)
/’ai,əʊpəning/
mở mang tầm mắt
Honour (n)
➔ have the honour of something:
/’ɒnə[r]/
danh dự
Được vinh dự, được đặc huệ (làm cái gì đó)
Issue (n)
= problem
/’isju:/
vấn đề
Leadership skill(np)
/’li:də∫ip skil /
kĩ năng lãnh đạo
Live-stream (v)
phát sóng trực tiếp
Politics (n)
/’pɒlitiks/
chính trị
Promote (v)
/prə’məʊt/
thúc đẩy, khuyến mại, quảng bá
Proposal(n)
➔ propose(v)
/prə’pəʊzl/
sự đề nghị
đề xuất
Qualify(v)
/’kwɒlifai/
đủ tiêu chuẩn, đủ khả năng
Region (n)
= area (n)
➔ regional (adj.)
➔ in the region of
/’ri:dʒən/
/ri:dʒənl/
vùng, miền
(thuộc) khu vực, vùng
vào khoảng
Xem thêm : Đáp án bài tập tiếng Anh 7 của Lưu Hoằng Trí
Relation(n)
/ri’lei∫n/
mối quan hệ; mối liên quan
Representative(n)
/repri’zentətiv/
người đại diện
Strengthen (v)
/’streηθn/
củng cố; tăng cường
Support(v)
= upheld (v)
/sə’pɔ:t/
ủng hộ
Volunteer (v,n)
/,vɒlən’tiə[r]/
tình nguyện, tình nguyện viên
Youth (n)
➔ the days of youth
/ju:θ/
tuổi trẻ, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu
thời niên thiếu
Interference (n.)
/ˌɪntəˈfɪərəns/
sự can thiệp
Maintain (v.)
/meɪnˈteɪn/
duy trì
Principle (n.)
/prɪnsəpl/
nguyên tắc
Scholarship (n.)
/ˈskɒləʃɪp/
học bổng
Solidarity (n.)
/ˌsɒlɪ’dærəti/
sự đoàn kết
Stability (n.)
/stəˈbɪləti/
sự ổn định
Internal (adj.)
/ɪnˈtɜ:nl/
ở trong, bên trong
Motto (n.)
/ˈmɒtəʊ/
khẩu hiệu, phương châm
Official (adj.)
/əˈfɪʃl/
chính thức
Sponsor (n.)
/’spɒnsə(n)/
nhà tài trợ
Vision (n.)
/ˈvɪʒn/
tầm nhìn
Conference (n.)
/’kɒnfərəns/
hội nghị
Constitution (n.)
Xem thêm : Bí quyết giúp học sinh lớp 6 học tốt môn tiếng Anh
/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/
hiến pháp
Dispute (n.)
/dɪ’ spju:t/
cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp
Block (n)
/blɒk/
khối
Graceful (adj.)
/ˈɡreɪsfl/
duyên dáng, yêu kiều
Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4 (sách cũ)
1.access /ˈækses/(v): tiếp cận, sử dụng
+ accessible /əkˈsesəbl/ (adj): có thể tiếp cận, sử dụng
2. barrier /ˈbæriə(r)/(n): rào cản, chướng ngại vật
3. blind /blaɪnd/(adj): mù, không nhìn thấy được
4. campaign /kæmˈpeɪn/(n): chiến dịch
5. care /keə(r)/ (n, v): (sự) chăm sóc, chăm nom
6. charity /ˈtʃærəti/ (n): hội từ thiện
7. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/(a): liên quan đến nhận thức
8. coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/(n): sự hợp tác
9. deaf /def/(a): điếc, không nghe được
10. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/(n): sự ốm yếu, tàn tật
11. disable /dɪsˈeɪbl/(n,a): không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật
12. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): sự phân biệt đối xử
13. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/(a): thiếu tôn trọng
14. donate /dəʊˈneɪt/(v): quyên góp, tặng
15. dumb /dʌm/ (a): câm, không nói được
16. fracture /ˈfræktʃə(r)/ (n): (chỗ) gãy (xương)
17. healthcare /ˈhelθ keə(r)/(a): với mục đích chăm sóc sức khỏe
18. hearing /ˈhɪərɪŋ/(n): thính giác, nghe
19. impaired /ɪmˈpeəd/(a): bị làm hỏng, bị làm suy yếu
+ impairment /ɪmˈpeəmənt/ (n): sự suy yếu, hư hại, hư hỏng
20. independent /ˌɪndɪˈpendənt/(a): độc lập, không phụ thuộc
21. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hòa nhập, hội nhập
22. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): để tâm trí vào việc gì
23. mobility /məʊˈbɪləti/(n): tính lưu động, di động
24. physical /ˈfɪzɪkl/(a): thuộc về cơ thể, thể chất
25. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết
26. suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): trải qua hoặc chịu đựng ( cái gì khó chịu)
27. support /səˈpɔːt/ (n, v): (sự) ủng hộ, khuyến khích
29. talent /ˈtælənt/ (n):tài năng, người có tài
30. treat /triːt/ (v): đối xử, đối đãi, điều trị
31. unite/juˈnaɪt/ (v): thống nhất, đoàn kết
32. visual /ˈvɪʒuəl/(a): (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác
33. volunteer/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n):người tình nguyện
35. wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/ (n):xe lăn
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam hay khác:
-
Tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started (trang 42, 43)
-
Tiếng Anh 11 Unit 4 Language (trang 43, 44)
-
Tiếng Anh 11 Unit 4 Reading (trang 45, 46)
-
Tiếng Anh 11 Unit 4 Speaking (trang 46, 47)
-
Tiếng Anh 11 Unit 4 Listening (trang 47)
-
Tiếng Anh 11 Unit 4 Writing (trang 48, 49)
-
Tiếng Anh 11 Unit 4 Communication and Culture (trang 49, 50)
-
Tiếng Anh 11 Unit 4 Looking Back (trang 50)
-
Tiếng Anh 11 Unit 4 Project (trang 51)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 2: The generation gap
- Tiếng Anh 11 Unit 3: Cities of the future
- Tiếng Anh 11 Review 1
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Global warming
- Tiếng Anh 11 Review 2
Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 mới
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 11 mới năm 2021 có đáp án
- 600 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới năm 2021 có đáp án
Săn SALE shopee tháng 9:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh