Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh /

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video vocabulary unit 4 lớp 11 sách mới

Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 11 học từ mới môn Tiếng Anh 11 dễ dàng hơn.

Có thể bạn quan tâm
  • Bí quyết đạt điểm cao môn Tiếng Anh: Không khó để ôn tập ngữ pháp
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp cho người mới bắt đầu
  • 16 bí quyết để cải thiện vốn tiếng Anh của bạn – bí quyết học tiếng Anh hiệu quả
  • Người mới bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp như thế nào?
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Bộ phận cơ thể người

Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam (đầy đủ nhất) – Global Success

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

Apply (for)

/ə’plai/

xin việc, ứng cử

Celebration(n)

/, seli’brei∫n/

sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm

Community (n)

/kə’mju:nəti/

cộng đồng

Cultural exchange(np)

sự trao đổi văn hóa

Current (a)

/’kʌrənt/

hiện hành, đang lưu hành

Eye-opening(a)

/’ai,əʊpəning/

mở mang tầm mắt

Honour (n)

➔ have the honour of something:

/’ɒnə[r]/

danh dự

Được vinh dự, được đặc huệ (làm cái gì đó)

Issue (n)

= problem

/’isju:/

vấn đề

Leadership skill(np)

/’li:də∫ip skil /

kĩ năng lãnh đạo

Live-stream (v)

phát sóng trực tiếp

Politics (n)

/’pɒlitiks/

chính trị

Promote (v)

/prə’məʊt/

thúc đẩy, khuyến mại, quảng bá

Proposal(n)

➔ propose(v)

/prə’pəʊzl/

sự đề nghị

đề xuất

Qualify(v)

/’kwɒlifai/

đủ tiêu chuẩn, đủ khả năng

Region (n)

= area (n)

➔ regional (adj.)

➔ in the region of

/’ri:dʒən/

/ri:dʒənl/

vùng, miền

(thuộc) khu vực, vùng

vào khoảng

Xem thêm : Đáp án bài tập tiếng Anh 7 của Lưu Hoằng Trí

Relation(n)

/ri’lei∫n/

mối quan hệ; mối liên quan

Representative(n)

/repri’zentətiv/

người đại diện

Strengthen (v)

/’streηθn/

củng cố; tăng cường

Support(v)

= upheld (v)

/sə’pɔ:t/

ủng hộ

Volunteer (v,n)

/,vɒlən’tiə[r]/

tình nguyện, tình nguyện viên

Youth (n)

➔ the days of youth

/ju:θ/

tuổi trẻ, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu

thời niên thiếu

Interference (n.)

/ˌɪntəˈfɪərəns/

sự can thiệp

Maintain (v.)

/meɪnˈteɪn/

duy trì

Principle (n.)

/prɪnsəpl/

nguyên tắc

Scholarship (n.)

/ˈskɒləʃɪp/

học bổng

Solidarity (n.)

/ˌsɒlɪ’dærəti/

sự đoàn kết

Stability (n.)

/stəˈbɪləti/

sự ổn định

Internal (adj.)

/ɪnˈtɜ:nl/

ở trong, bên trong

Motto (n.)

/ˈmɒtəʊ/

khẩu hiệu, phương châm

Official (adj.)

/əˈfɪʃl/

chính thức

Sponsor (n.)

/’spɒnsə(n)/

nhà tài trợ

Vision (n.)

/ˈvɪʒn/

tầm nhìn

Conference (n.)

/’kɒnfərəns/

hội nghị

Constitution (n.)

Xem thêm : Bí quyết giúp học sinh lớp 6 học tốt môn tiếng Anh

/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/

hiến pháp

Dispute (n.)

/dɪ’ spju:t/

cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp

Block (n)

/blɒk/

khối

Graceful (adj.)

/ˈɡreɪsfl/

duyên dáng, yêu kiều

Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4 (sách cũ)

1.access /ˈækses/(v): tiếp cận, sử dụng

+ accessible /əkˈsesəbl/ (adj): có thể tiếp cận, sử dụng

2. barrier /ˈbæriə(r)/(n): rào cản, chướng ngại vật

3. blind /blaɪnd/(adj): mù, không nhìn thấy được

4. campaign /kæmˈpeɪn/(n): chiến dịch

5. care /keə(r)/ (n, v): (sự) chăm sóc, chăm nom

6. charity /ˈtʃærəti/ (n): hội từ thiện

7. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/(a): liên quan đến nhận thức

8. coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/(n): sự hợp tác

9. deaf /def/(a): điếc, không nghe được

10. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/(n): sự ốm yếu, tàn tật

11. disable /dɪsˈeɪbl/(n,a): không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật

12. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): sự phân biệt đối xử

13. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/(a): thiếu tôn trọng

14. donate /dəʊˈneɪt/(v): quyên góp, tặng

15. dumb /dʌm/ (a): câm, không nói được

16. fracture /ˈfræktʃə(r)/ (n): (chỗ) gãy (xương)

17. healthcare /ˈhelθ keə(r)/(a): với mục đích chăm sóc sức khỏe

18. hearing /ˈhɪərɪŋ/(n): thính giác, nghe

19. impaired /ɪmˈpeəd/(a): bị làm hỏng, bị làm suy yếu

+ impairment /ɪmˈpeəmənt/ (n): sự suy yếu, hư hại, hư hỏng

20. independent /ˌɪndɪˈpendənt/(a): độc lập, không phụ thuộc

21. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hòa nhập, hội nhập

22. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): để tâm trí vào việc gì

23. mobility /məʊˈbɪləti/(n): tính lưu động, di động

24. physical /ˈfɪzɪkl/(a): thuộc về cơ thể, thể chất

25. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết

26. suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): trải qua hoặc chịu đựng ( cái gì khó chịu)

27. support /səˈpɔːt/ (n, v): (sự) ủng hộ, khuyến khích

29. talent /ˈtælənt/ (n):tài năng, người có tài

30. treat /triːt/ (v): đối xử, đối đãi, điều trị

31. unite/juˈnaɪt/ (v): thống nhất, đoàn kết

32. visual /ˈvɪʒuəl/(a): (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác

33. volunteer/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n):người tình nguyện

35. wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/ (n):xe lăn

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam hay khác:

  • Tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started (trang 42, 43)

  • Tiếng Anh 11 Unit 4 Language (trang 43, 44)

  • Tiếng Anh 11 Unit 4 Reading (trang 45, 46)

  • Tiếng Anh 11 Unit 4 Speaking (trang 46, 47)

  • Tiếng Anh 11 Unit 4 Listening (trang 47)

  • Tiếng Anh 11 Unit 4 Writing (trang 48, 49)

  • Tiếng Anh 11 Unit 4 Communication and Culture (trang 49, 50)

  • Tiếng Anh 11 Unit 4 Looking Back (trang 50)

  • Tiếng Anh 11 Unit 4 Project (trang 51)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Tiếng Anh 11 Unit 2: The generation gap
  • Tiếng Anh 11 Unit 3: Cities of the future
  • Tiếng Anh 11 Review 1
  • Tiếng Anh 11 Unit 5: Global warming
  • Tiếng Anh 11 Review 2

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 mới
  • Bộ Đề thi Tiếng Anh 11 mới năm 2021 có đáp án
  • 600 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới năm 2021 có đáp án

Săn SALE shopee tháng 9:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « TOP 9 NGUỒN LUYỆN NGHE NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH CỦA BẠN
Next Post: Bài sau »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025