Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / 100+ TỪ VỰNG VỀ TẾT CỔ TRUYỀN VIỆT NAM TRONG TIẾNG ANH BẠN NÊN BIẾT

100+ TỪ VỰNG VỀ TẾT CỔ TRUYỀN VIỆT NAM TRONG TIẾNG ANH BẠN NÊN BIẾT

12/10/2023 12/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Đối với người Việt Nam, Tết Nguyên Đán là một dịp lễ cổ truyền đặc biệt, có ý nghĩa to lớn về nhiều khía cạnh cuộc sống. Do đó, bạn hẳn sẽ mong muốn sở hữu một vốn từ vựng về Tết phong phú để thông qua việc giới thiệu về ngày lễ này khiến bạn bè quốc tế trầm trồ và ấn tượng với văn hoá nước mình. Hôm nay, cùng Langmaster làm giàu chủ đề từ vựng về Tết Việt Nam thông qua bài viết dưới đây nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • 10 bí quyết học nghe tiếng Anh cấp tốc cho người mới bắt đầu
  • BỎ TÚI NGAY CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH KHI ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
  • Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3
  • Tổng hợp toàn bộ chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất giúp bạn tự tin hơn khi đặt câu tiếng Anh
  • 300+ Mẫu câu & từ vựng tiếng anh giao tiếp cho người đi làm 2023

1. Tổng hợp 100+ từ vựng về Tết Nguyên Đán hay nhất 2023

1.1. Từ vựng Tết – các mốc thời gian quan trọng trong dịp Tết Quý Mão

  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/: Tất niên
  • Lunar New Year / ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/ (n): Tết Âm lịch, Tết Nguyên Đán
  • Lunar calendar /ˈluːnə ˈkælɪndə/ (n): Lịch âm
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ (n): Giao thừa
  • The New Year /ðiː njuː ˈjɪər/ (n): tân niên

1.2. Từ vựng ngày Tết – các loại hoa, cây trong dịp Tết

  • apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ (n): hoa mai
  • chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/ (n): cúc đại đoá
  • kumquat tree /kumquat triː/ (n): cây quất
  • marigold /ˈmærɪgəʊld/ (n): cúc vạn thọ
  • paperwhite paperwhite (n): hoa thuỷ tiên
  • peach blossom /piːʧ ˈblɒsəm/ (n): hoa đào
  • orchid /ˈɔːkɪd/ (n): hoa lan
  • the New Year tree /ðə njuː jɪə triː/ (n): cây nêu ngày Tết

null

1.3. Từ vựng về ngày Tết – các biểu tượng ngày Tết

  • altar /ˈɔːltə/ (n): bàn thờ
  • banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n): bữa tiệc, bữa cỗ
  • calligraphy pictures /kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ (n): bức thư pháp
  • fireworks /ˈfaɪəwɜːks/ (n): pháo bông
  • firecrackers /ˈfaɪəˌkrækəz/ (n): pháo
  • first caller /fɜːst ˈkɔːlə/ (n): người xông đất
  • lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/ (n): tiền lì xì
  • red envelop /rɛd ɪnˈvɛləp/ (n): bao lì xì
  • ritual /ˈrɪʧʊəl/ (n): lễ nghi
  • parallel /ˈpærəlɛl/ (n): câu đối
  • incense /ˈɪnsɛns/ (n): hương, nhang
  • The Kitchen God /ðə ˈkɪʧɪn gɒd/ (n): táo quân
  • taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kị, điều kiêng
  • spring festival /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/ (n): hội xuân

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.4. Từ vựng Tết tiếng Anh – các món ăn ngày Tết

  • Betel /ˈbiːtəl/ (n): trầu cau
  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ (n): gà luộc
  • Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ (n): hạt điều
  • Chưng cake /chưng keɪk/ (n): bánh chưng

null

  • Dried candied fruits /draɪd ‘kændɪd fruːts/ (n): mứt hoa quả
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/ (n): canh măng khô
  • Fatty pork /ˈfæti pɔːk/ (n): mỡ lợn
  • Five-fruit tray / faɪv fruːt treɪ/ (n): mâm ngũ quả
  • Green bean sticky rice / griːn biːn ˈstɪki raɪs/ (n): xôi đỗ
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/ (n): thịt đông
  • Meat stewed in coconut juice /miːt stjuːd ɪn ‘kəʊkənʌt ʤuːs/ (n): thịt kho nước dừa
  • Lean pork paste /liːn pɔːk peɪst/ (n): giò lụa
  • Pickled small leeks /ˈpɪkld smɔːl liːks/ (n): củ kiệu
  • Pickled onion /ˈpɪk.əl ʌn.jən/ (n): dưa hành
  • Pistachio /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ (n): hạt dẻ cười
  • Roasted pumpkin seeds /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ (n) hạt bí
  • Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ (n): hạt hướng dương
  • Roasted watermelon seeds /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ (n): hạt dưa
  • Salad /ˈsæləd/ (n): nộm
  • Spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ (n): nem
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪki raɪs/ (n): xôi

1.5. Từ vựng về Tết Việt Nam – các loại hoa quả ngày Tết

  • Banana /bəˈnɑːnə/ (n): quả chuối
  • Buddha’s hand /ˈbʊdəz hænd/ (n): quả phật thủ
  • Coconut /ˈkəʊkənʌt/ (n): quả dừa
  • Custard apple /ˈkʌstəd ˈæpl/ (n): quả mãng cầu
  • Fig /fɪg/ (n): quả sung
  • Mango /ˈmæŋgəʊ/ (n): quả xoài
  • Papaya /pəˈpaɪə/ (n): quả đu đủ
  • Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ (n): quả dưa hấu

1.6. Từ vựng về Tết – các hoạt động trong dịp Tết

  • (to) ask for calligraphy pictures /ɑːsk fɔː kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/: xin chữ thư pháp
  • (to) buy new clothes/ new shoes/ new household items /baɪ njuː kləʊðz/njuː ʃuːz/njuː ˈhaʊshəʊld ˈaɪtəmz/: mua sắm quần áo/ giày dép/ vật dụng trong nhà mới
  • (to) burn joss paper/gold paper /bɜːn ʤɒs ˈpeɪpə/gəʊld ˈpeɪpə/: đốt vàng mã
  • (to) depart /dɪˈpɑːt/: xuất hành
  • (to) decorate the house /dɛkəreɪt ðə haʊs/: trang trí nhà cửa
  • (to) dress up /drɛs ʌp/: chưng diện quần áo đẹp
  • (to) exchange New Year’s wishes /ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz/ (n): chúc Tết nhau qua lại
  • (to) expel evil /ɪksˈpɛl ˈiːvl/: xua đuổi tà ma
  • family reunion / fæmɪli riːˈjuːnjən/ (n): sum họp gia đình
  • first visit / fɜːst ˈvɪzɪt/ (n): xông nhà, xông đất
  • (to) give lucky money /gɪv ˈlʌki ˈmʌni/: mừng tuổi
  • (to) go to the pagoda to pray for luck /gəʊ tuː ðə pəˈgəʊdə tuː preɪ fɔː lʌk/: đi chùa cầu may
  • (to) have one week off during Tet holiday /həv wʌn wiːk ɒf ˈdjʊərɪŋ Tet ˈhɒlədeɪ/: có một tuần nghỉ trong dịp Tết
  • (to) honor the ancestors /ɒnə ði ˈænsɪstəz/: tưởng nhớ tổ tiên
  • spring flower market /sprɪŋ ˈflaʊə ˈmɑːkɪt:/ (n): chợ hoa xuân
  • (to) release fish/birds back into the wild /rɪˈliːs fɪʃ/bɜːdz bæk ˈɪntə ðə waɪld/: phóng sinh
  • (to) play cards /pleɪ kɑːdz/: chơi bài
  • (to) spend time with our loved ones /spɛnd taɪm wɪð ˈaʊə lʌvd wʌnz/: dành thời gian với những người thân yêu
  • (to) sweep the floor, clean the house / swiːp ðə flɔː/, /kliːn ðə haʊs/: quét nhà, lau dọn nhà cửa
  • (to) visit relatives and friends /vɪzɪt ˈrɛlətɪvz ænd frɛndz/: thăm họ hàng, bạn bè
  • (to) watch the fireworks /wɒʧ ðə ˈfaɪəwɜːks/: xem pháo hoa

null

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh hay nhất dành cho thầy cô

Xem thêm : 82+ Từ Vựng Tiếng Anh Thương Mại (Business English) Thông Dụng Nhất 2023

=> TOP NHỮNG CÂU CHÚC TẾT BẰNG TIẾNG ANH HAY VÀ Ý NGHĨA

2. Những lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay nhất năm 2023

  • I hope that your family will have health and peace in the upcoming year.(Dịch: Tôi mong rằng gia đình bạn sẽ có sức khỏe và bình an trong năm sắp tới.)
  • I wish you the very best in the upcoming year. May all of your wishes come true and all of your goals be accomplished.(Dịch: Tôi chúc bạn những điều tốt đẹp nhất trong năm sắp tới. Mong rằng mọi điều ước của bạn trở thành hiện thực và tất cả các mục tiêu của bạn đều được hoàn thành.)
  • Wish you a Happy New Year!(Dịch: Chúc bạn năm mới hạnh phúc!)
  • May you have a happy, prosperous, and peaceful new year.(Dịch: Chúc các bạn có một năm mới an khang, thịnh vượng, vạn sự như ý.)
  • I send you my best wishes for a joyful and resilient year that will see you through all the difficult times.(Dịch: Tôi gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi cho một năm vui vẻ và kiên cường để giúp bạn vượt qua mọi thời điểm khó khăn.)
  • Let my sincere wishes be a constant part of your amazing life’s journey. I wish you good health and a trouble-free life in the upcoming year.(Dịch: Hãy coi những lời chúc chân thành của tôi luôn là một phần trong hành trình cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi chúc bạn sức khỏe tốt và một cuộc sống vô ưu trong năm sắp tới.)
  • Wishing you abundance and prosperity this new year.(Dịch: Chúc bạn dư dả và thịnh vượng trong năm mới này.)
  • May your business flourish.(Dịch: Chúc cho công việc kinh doanh của bạn phát đạt.)
  • Happy New Year and best wishes for good fortune, health, and cheer.(Dịch: Chúc mừng năm mới và chúc bạn may mắn, sức khỏe và hạnh phúc.)

null

3. Một số đoạn văn tiếng Anh sử dụng từ vựng về Tết

Bài số 1:

Tet is my favourite time. Vietnam enjoys Tet as a traditional seasonal holiday. The festival often takes place each year. Vietnam as a whole celebrates it. Tet is celebrated to ring in the new year and put the old behind us. Peach and apricot trees are popular decorations for homes. All of the members of the extended family were present, enjoying a fun party and watching fireworks.

Bản dịch:

Tết là thời điểm yêu thích của tôi. Việt Nam đón Tết như một kỳ nghỉ lễ truyền thống theo mùa. Dịp lễ thường diễn ra hàng năm. Cả Việt Nam nói chung kỷ niệm ngày này. Tết được tổ chức để đón năm mới và gác lại chuyện cũ phía sau lưng chúng ta. Cây đào và cây mai là những vật trang trí phổ biến cho ngôi nhà. Tất cả các thành viên trong đại gia đình đều có mặt đông đủ, cùng nhau thưởng thức bữa tiệc vui vẻ và xem pháo hoa.

Bài số 2:

Tet is a holiday that’s observed on the first days of the Lunar New Year. Vietnamese people clean and repaint their homes a few weeks before the New Year. They also purchase new apparel. People prepare banh chung, the traditional cakes, and other treats a day or two before the holiday. All of the family gathered for a reunion meal on New Year’s Eve. The entire family should be there at the dinner table. The younger family members honor the elders on the first day of the new year. They receive lucky money in small red envelopes in exchange. Then they visit their friends, neighbors, and relatives.

Bản dịch:

Tết là một dịp lễ được tổ chức vào những ngày đầu tiên của Tết Nguyên Đán. Người Việt Nam dọn dẹp và sơn lại nhà cửa trước dịp năm mới vài tuần. Họ cũng mua quần áo mới. Mọi người chuẩn bị bánh chưng, các loại bánh truyền thống và các món ăn khác trước ngày lễ một hoặc hai ngày. Cả nhà quây quần bên bữa cơm đoàn tụ trong đêm giao thừa. Cả gia đình nên có mặt tại bàn ăn tối. Các thành viên trong gia đình nhỏ tuổi tri ân những người lớn tuổi trong ngày đầu tiên của năm mới. Ngược lại, chúng được nhận tiền lì xì trong những chiếc phong bì nhỏ màu đỏ. Sau đó, họ đến thăm bạn bè, hàng xóm và họ hàng của họ.

null

Bài số 3:

Giving and receiving Tet lucky money have long been a practice, though no one is quite sure when or where it began. Today, it is still regarded as a custom to do so on New Year’s Day. The red envelope is a lucky charm. Giving children lucky money is said to bring them lucky things, according to traditional beliefs. The adults wish the kids a happy life and better learning performances. Receiving lucky money is a tradition that also symbolizes health. The amount of lucky money in each envelope will vary depending on the circumstances of each family. The blessing, rather than more or less money, is what matters.

Bản dịch:

Cho và nhận lì xì Tết từ lâu đã trở thành một tập tục, mặc dù không ai rõ nó bắt đầu từ khi nào hay ở đâu. Ngày nay, tục lệ vào ngày đầu năm mới này vẫn được giữa nguyên. Phong bao lì xì là một lá bùa may mắn. Cho trẻ em lì xì được tin là sẽ mang lại cho trẻ những điều may mắn, theo quan niệm truyền thống. Người lớn chúc các em nhỏ có một cuộc sống vui vẻ và việc học tập tốt hơn. Nhận lì xì cũng là một truyền thống tượng trưng cho sức khỏe. Số lượng lì xì trong mỗi phong bao sẽ khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh của mỗi gia đình. Tuy vậy, phước lành, chứ không phải nhiều hay ít tiền, mới là điều quan trọng.

Bài số 4:

Vietnamese people send each other good luck wishes during the first three days of the year, and elder family members give lucky money to younger family members. The hopes for children’s health and intelligence are embodied by these red envelopes. A distinctive and significant custom associated with the Lunar New Year is first footing. Every Vietnamese family will pick a person who has grace, kindness, and laughter as their first visitor. The first foot, in our opinion, predicts how the following year will go.

Bản dịch:

​Người Việt Nam gửi cho nhau những lời chúc may mắn trong ba ngày đầu năm, người lớn tuổi thì lì xì cho người nhỏ tuổi. Những hy vọng về sức khỏe và trí tuệ của của trẻ được thể hiện thông qua những phong bao lì xì đỏ này. Một phong tục đặc biệt và có ý nghĩa gắn liền với Tết Nguyên đán là xông đất. Mỗi gia đình Việt Nam sẽ chọn một người có duyên, tốt bụng và hay cười làm người xông nhà. Người xông nhà, theo quan điểm của nước tôi, sẽ dự đoán năm sau sẽ diễn ra như thế nào.​

Như vậy, bài viết đã vừa giới thiệu cho bạn một lượng kha khá từ vựng về Tết cổ truyền Việt Nam trong tiếng Anh và minh hoạ cách áp dụng chúng trong các lời chúc và đoạn văn. Giờ đây, với vốn từ vựng trên, Langmaster tin rằng bạn đã có thể tự tin giới thiệu về dịp lễ đặc biệt này với bạn bè khắp năm châu. Nếu bạn muốn cập nhật những chủ đề từ vựng hấp dẫn như trên, đừng quên cập nhật hàng ngày trên trang web của Langmaster. Đồng thời, bạn cũng có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí tại đây để lựa chọn chủ đề từ vựng phù hợp nhé!

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Hướng Dẫn Cách Chủ Động Học Tiếng Anh Qua Phim Trên Netflix Từ A-Z
Next Post: 200+ bài tập từ vựng tiếng Anh PDF cơ bản & nâng cao đáp án chi tiết »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025