Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / TỔNG HỢP 50+ TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

TỔNG HỢP 50+ TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng anh văn cơ bản

Nhắc tới chủ đề thời tiết trong tiếng Anh, hẳn ai trong chúng ta cũng nghĩ ngay tới những từ cơ bản như “sunny” (nắng), “rainy” (mưa), “hot” (nóng), “cold” (lạnh),… Tuy nhiên, để tự tin hơn trong giao tiếp cũng như phục vụ cho các bài thi chuẩn hoá như IELTS, TOEFL, tại sao bạn không tham khảo ngay bộ từ vựng về thời tiết tiếng Anh dưới đây để khiến bạn bè xung quanh “trầm trồ” một phen. Cùng Langmaster bắt đầu ngay nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 cả năm chương trình Global Success
  • Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo chủ đề cho bé
  • Ebook 900 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản pdf
  • Từ vựng tiếng Anh trình độ A1 A2 theo chủ đề PDF
  • Giải bài tập tiếng Anh 8

1. 50+ từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng nhất

1.1. Từ vựng tiếng Anh về thời tiết – tình trạng thời tiết

  • Bright /brait/ (adj): tươi sáng
  • Breeze /bri:z/ (n): cơn gió nhẹ
  • Clear /kliə[r]/ (adj): trong trẻo, quang đãng
  • Cloudy /’klaʊdi/ (adj): trời nhiều mây

null

  • Dry /drai/ (adj): hanh khô
  • Fine /fain/ (adj): không mây, không mưa
  • Foggy /’fɒgi/ (adj): có sương mù
  • Haze /heiz/ (n): màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng
  • Humid /’hju:mid/ (adj): ẩm
  • Gloomy /’glu:mi/ (adj): ảm đạm
  • Mild /maild/ (adj): ôn hòa, ấm áp
  • Partially cloudy: /’pɑ:∫əli/ /’klaʊdi/ (adj): thời tiết có sự pha trộn giữa bầu trời xanh và mây
  • Overcast /,əʊvə’kɑ:st/ (adj): âm u, tối sầm
  • Sunny /’sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng
  • Wet /wet/ (adj): ướt sũng
  • Windy /’windi/ (adj): lộng gió

1.2. Từ vựng thời tiết – nhiệt độ

  • baking hot /beɪk hɑːt/ (adj): nóng như khô han
  • cold /koʊld/ (adj): lạnh
  • chilly /ˈtʃɪli/ (adj): trời lạnh thấu xương
  • Celsius /ˈselsiəs/ (n): nhiệt độ C
  • degree /dɪˈɡriː/ (n): nhiệt độ thời tiết
  • Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ (n): nhiệt độ F
  • freezing /’fri:ziɳ/ (adj): lạnh cóng, lạnh đóng băng
  • frosty /ˈfrɔːsti/ (adj): băng giá, phủ đầy sương giá
  • hot /hɑːt/ (adj): nóng
  • warm /wɔ:m/ (adj): ấm áp

1.3. Các từ vựng về thời tiết – hiện tượng thời tiết

null

  • blizzard /’blizəd/ (n): cơn bão tuyết
  • blustery /’blʌstri/ (n): cơn gió mạnh
  • damp /dæmp/ (n): không khí ẩm thấp, ẩm ướt
  • drizzle /’drizl/ (n): cơn mưa phùn
  • flood /flʌd/ (n): lũ lụt
  • hail /heil/ (n): mưa đá
  • hurricane /’hʌrikən/ (n): siêu bão
  • gale /geil/ (n): gió giật
  • rain /rein/ (n): cơn mưa
  • rainbow /’reinbəʊ/ (n): cầu vồng
  • rainstorm /ˈreɪnˌstoɚm/ (n): mưa bão
  • mist /mist/ (n): sương muối
  • lightning /’laitniη/ (n): tia chớp
  • thunder /’θʌndə[r]/ (n): sấm sét
  • thunderstorm /’θʌndəstɔ:m/ (n): bão tố kèm sấm sét, cơn giông
  • shower /’∫aʊə[r]/ (n): cơn mưa rào
  • snow /snəʊ/ (n): tuyết
  • snowflake /’snəʊfleik/ (n): bông hoa tuyết
  • snowstorm /’snəʊstɔ:m/ (n): cơn bão tuyết
  • storm /stɔ:m/ (n): cơn bão
  • typhoon /,taip’fu:n/ (n): bão lớn
  • tornado /tɔ:’neidəʊ/ (n): lốc xoáy
  • weather forecast: /’weðə[r]/ /’fɔkɑ:st/ (n): sự dự báo thời tiết

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH – AI MÊ ẨM THỰC KHÔNG NÊN BỎ QUA

=> 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HẢI SẢN – BẠN ĐÃ NẮM ĐƯỢC CHƯA?

1.4. Từ vựng về thời tiết tiếng Anh – lượng mưa

null

  • downpour /ˈdaʊn.pɔːr/ (n): trận mưa như trút nước xuống
  • rainfall /ˈreɪnfɔːl/ (n): lượng mưa, trận mưa rào
  • torrential rain /təˈrenʃl reɪnl/(n): lượng mưa lớn như thác đổ

2. Thành ngữ sử dụng từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh

  • under the weather (cảm thấy không khỏe trong người)Ví dụ: I’m sorry, I can’t go with you today. I’m feeling a bit under the weather. (Xin lỗi nhé, tôi không thể đi cùng bạn hôm nay được. Tôi đang thấy không khỏe trong người một chút.)
  • It’s raining cats and dogs. (mưa rất lớn)Ví dụ: We have to cancel the holiday. It’s raining cats and dogs outside. (Chúng ta phải huỷ chuyến đi thôi. Ngoài kia đang mưa rất lớn.)

null

  • something in the wind (lời đồn thổi)Ví dụ: There must be something in the wind among my colleagues. (Hẳn phải có lời đồn thổi gì đó giữa những người đồng nghiệp của tôi.)
  • break the ice (phá vỡ bầu không khí ngượng ngùng khi mới làm quen ai đó)Ví dụ: His joke has really helped break the ice. (Trò đùa của anh ấy thực sự đã phá đi không khí ngượng ngùng.)
  • come rain or shine (dù mọi chuyện có ra sao đi chăng nữa)Ví dụ: Come rain or shine, the party will begin this Sunday. (Dù ra sao đi nữa thì bữa tiệc vẫn sẽ bắt đầu vào Chủ nhật này.)
  • as cold as ice (chỉ ai đó lạnh như băng, xa cách)Ví dụ: Is Andy mad at me? He is as cold as ice every time he sees me. (Andy đang giận tôi ư? Anh ấy luôn lạnh như băng mỗi lần thấy tôi.)
  • (to) be a breeze (vô cùng dễ dàng)Ví dụ: The final exam turned out to be a breeze. (Kì thi cuối kì hoá ra lại vô cùng dễ dàng.)
  • the calm before the storm (sự yên tĩnh trước khi có một sự biến động, thay đổi lớn)Ví dụ: The meeting seems to be peaceful now, but it is only the calm before the storm. (Cuộc họp đang có vẻ yên bình lúc này, nhưng đó chỉ là sự yên lặng trước “cơn bão” thôi.)
  • Every cloud has a silver lining. (Trong cái rủi có cái may.)Ví dụ: I got rejected from all of my dream schools. Yet, every cloud has a silver lining, my current college is really suitable for me and I love it! (Tôi bị tất cả những ngôi trường mơ ước từ chối. Nhưng trong cái rủi có cái may, trường đại học hiện tại vô cùng phù hợp với tôi và tôi yêu nó mất rồi!)
  • have one’s head in the clouds (đầu óc để trên mây, thiếu thực tế)Ví dụ: Linda must have had her head in the clouds when our teacher reminded us to submit the exercise before 9pm (Linda chắc đã để đầu óc trên mây khi cô giáo nhắc chúng tôi nộp bài tập trước 9 giờ tối.)

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

3. Một số mẫu câu phổ biến sử dụng từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh

3.1. Mẫu câu hỏi về thời tiết

  • What is the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
  • Do you know whether it’s going to snow tomorrow? (Bạn có biết liệu trời có tuyết rơi vào ngày mai không?)
  • Do you know what the weather will be like tomorrow? (Bạn có biết thời tiết ngày mai sẽ như thế nào không?)
  • Did you see the weather forecast? (Cậu đã xem dự báo thời tiết chưa thế?)

null

3.2. Mẫu câu trả lời về thời tiết

3.2.1. Mẫu câu 1

Xem thêm : Top 10+ Website Học Tiếng Anh Giao Tiếp Online Cho Người Đi Làm Mất Gốc

It + be + adj +…

Ví dụ:

  • It’s hot. (Trời nóng.)
  • It’s cold today. (Trời hôm nay lạnh.)
  • It will be snowy tomorrow. (Trời sẽ có tuyết rơi vào ngày mai.)

3.2.2. Mẫu câu 2

The weather + be + adj +…

Ví dụ:

  • The weather is gloomy today. (Hôm nay thời tiết ảm đạm.)
  • The weather was fine yesterday. (Hôm qua thời tiết tốt.)

3.2.3. Mẫu câu 3

It + be + forecast + …

Ví dụ:

  • It is forecast to sun today. (Trời hôm nay được dự báo là nắng.)
  • It was forecast be rainy yesterday. (Trời hôm qua được dự báo là có mưa.)

Trên đây là bộ 50+ từ vựng về thời tiết được sử dụng nhất trong tiếng Anh cùng với những kiến thức liên quan. Hy vọng với những từ vựng vừa tích lũy bên trên, bạn có thể tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn yêu thích phương pháp học từ mới qua chủ đề này, đừng quên thường xuyên cập nhật trên trang web hoặc kênh Youtube của Langmaster để tích lũy thêm thật nhiều vốn từ cho bản thân nhé!

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Thông tin công ty SULECO – Công ty xuất khẩu lao động Suleco
Next Post: Cách học flashcard từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất hiện nay »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025