Bộ bài ôn Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề với nhiều từ vựng quen thuộc, hình ảnh dễ thương, sinh động, dễ dàng kích thích sự học tập của các bé. Với những dạng bài tập ôn luyện về các chủ đề quen thuộc sẽ giúp các bé vừa thư giãn, vừa học và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. Mời quý thầy cô giáo và các bé cùng tham khảo và tải về trọn bộ tài liệu để tham khảo và ôn luyện nhé.
- Tải trọn bộ giáo trình New Headway [PDF+Audio] miễn phí
- Top 5 ví dụ và cách luyện Nghe hội thoại tiếng Anh theo chủ đề
- Những cách ghi chép từ vựng tiếng Anh hiệu quả mà dễ nhớ
- Cấu trúc câu trong Tiếng Anh – Ngữ pháp cơ bản cần phải biết.
- Mục tiêu học tiếng Anh: 5 bí quyết hoàn hảo đưa bạn đến thành công
1. Bài tập chủ đề gia đình
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle Family Sister Eight Daughter Grandma
Father Table Nine Mother Eggs Map
Ruler Yellow Old Pink Aunt Grandpa
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name? My n….me is …………….
2. Who is this? This is ….y mo…her.
3. Who is he? This is my fath..r.
4. What is this? This is my p…n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
AB1. My aunt2. My father3. My mother4. My family5. My brothera. mẹ của emb. bố của emc. cô của emd. em trai của eme. gia đình của em
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
2. This/ father __________________________________________
3. This/ brother __________________________________________
4. This/family __________________________________________
2. Bài tập chủ đề đồ vật, con vật
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple _ at o_topus tw_ c_ock
_ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A
B
A
B
fish
quả trứng
board
con khỉ
egg
con cá
monkey
cái bảng
table
con mèo
elephant
trường học
book
quyển sách
seven
số bảy
cat
cái bàn
school
con voi
desk
cái bàn
panda
con gấu
Part 2:
Bài 1: Điền các từ “a/ an” vào chỗ trống trong câu.
1. ….. octopus 2. ….. panda
3. ….. monkey 4. ….. elephant
5. …… tiger 6. ….. board
7. ….. fish 8. ….. egg
9. ….. cat 10. ….. orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
(is, what, egg, it, an, it)
1. What …………it? 2. It is ………. elephant
3. …………is it? 4. …..is a tiger
5. What is…….? 6. It is an…………..
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với ” Yes, it is/ No, It isn’t”
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/ …………………………….
2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….
3. it/ a / cat/ is? …………………………….
4. are/ you/ How/ ? …………………………….
5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….
6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….
7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….
Part 3:
Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1. This is a book.
2, This is a bag.
3, This is a pen .
4, This is a pencil.
5, This is a ruler.
6, This is a chair.
6, This is a bag.
Xem thêm : Top 5 trung tâm tiếng Anh giao tiếp tốt nhất Tp HCM
7, This is a ball.
8, This is an egg.
3. Cách chia động từ “tobe”
1. Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Công thức của to be:
+) S + am/is/are + Tính từ/ danh từ/
>> S + am not/isnot/are not + Tính từ/ danh từ/
? Is/are + S + Tính từ/danh từ/ trạng từ
– Yes, S + tobe
No, S + + tobe + not
Cách viết tắt của to be:
I am = I’m She is = she’s
He is = he’s It is = it’s
They are = they’re You are = you’re
Is not = isn’t are not = aren’t am not = am not
2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.
– Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.
Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau
1. It …………. a pen.
2. Nam and Ba …………………fine.
3. They ……………….nine.
4. I ………………….Thu.
5. We …………………….engineers.
6. She ………………….. Lan.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. How old is you?
2. I is five years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. Hanh and I am fine.
6. I are fine, thank you.
7. She are eleven years old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This are Phong.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. Is they black pens?
2. They is black books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn’t green.
5. Are they brown beras teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
- Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
- Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh