Từ vựng là một trong những phần rất quan trọng khi học ngoại ngữ. Nắm được 200 từ tiếng anh thông dụng là bạn đã có thể hiểu được những cuộc hội thoại giao tiếp cũng như ngữ pháp cơ bản. Bên cạnh đó, cách học đúng để nhớ nhanh, nhớ lâu cũng vô cùng quan trọng. Hãy cùng Edulife tìm hiểu những chủ đề này trong bài viết dưới đây nhé.
- Trình bày lưu loát, theo cách nói chuyện và phát âm đúng — THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
- 31 từ vựng tiếng Anh tổng hợp về học tập thông dụng nhất
- 10 nguyên tắc giúp bạn học tốt Tiếng Anh lớp 10 – Cách học tốt tiếng anh lớp 10
- 5 Đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có file nghe năm 2023
- Cùng khám phá tiếng Anh giao tiếp xây dựng thông dụng nhất
1. Top 200 từ vựng tiếng anh thông dụng nhất hiện nay
Bộ 200 từ tiếng anh thông dụng
Có một vốn từ vựng phong phú là chìa khóa giúp bạn học ngoại ngữ tốt. Tuy nhiên nhiều người không biết phải bắt đầu từ đâu, học những từ vựng nào cho đúng, đặc biệt là với những ai mới học tiếng anh. Dưới đây là bảng 200 từ tiếng anh thông dụng cùng phiên âm Edulife gợi ý cho bạn.
Danh từCách phát âmÝ nghĩapower/ˈpauə/sức mạnh, quyền lực, thế lựcability/əˈbiləti/tài năng, khả năng economics/iːkəˈnomiks/kinh tế họclove/lav/yêu thích, tình yêuinternet/ˈintənet/ mạng máy tínhtelevision/ˈteliviʒən/tivi, vô tuyếnscience/ˈsaiəns/ngành khoa học, khoa học tự nhiênlibrary/ˈlaibrəri/thư việnnature/ˈneitʃə/bản tính, thiên nhiênfact/fӕkt/sự thật, sự việc product/ˈprodəkt/đáp án, kết quả, sản phẩmidea/aiˈdiə/ ý tưởng, sự hình dung, quan niệmtemperature/ˈtemprətʃə/nhiệt độinvestment/ɪnˈvestmənt/sự đầu tư, tiền đầu tưarea/ˈeəriə/lĩnh vực, vùng, diện tíc, society/səˈsaiəti/giai cấp xã hội, xã hội, tầng lớpactivity/ækˈtɪvəti/hoạt động, trò giải trístory/ˈstoːri/câu chuyệnindustry/ˈindəstri/ngành công nghiệpmedia/ˈmiːdiə/phương tiện truyền thôngthing/θiŋ/đồ vậtoven/ˈavn/lò nướngcommunity/kəˈmjuːnəti/cộng đồngdefinition/defiˈniʃən/sự định nghĩasafety/ˈseɪfti/sự an toànquality/ˈkwoləti/phẩm chất, chất lượngdevelopment/dɪˈveləpmənt/sự tiến triển, sự phát triểnlanguage/ˈlӕŋɡwidʒ/ngôn ngữ, tiếng nóimanagement/ˈmænɪdʒmənt/ban quản lý, việc quản lýsuccess/səkˈses/sự thành côngaddition/əˈdɪʃn/phép tính cộng, thêm vàoapartment/əˈpaːtmənt/căn hộeducation/ˌedʒuˈkeɪʃn/giáo dụcmath/mæθ/môn toánmoment/ˈməʊmənt/chốc, lát, thời điểmpainting/ˈpeɪntɪŋ/ bức họa, hội họapolitics/ˈpɒlətɪks/chính trịattention/əˈtenʃən/sự chú ý, sự tập trungdecision/dɪˈsɪʒn/quyết địnhevent/ɪˈvent/sự kiện, môn thi đấuproperty/ˈprɒpəti/tài sản, thuộc tínhshopping/ˈʃɒpɪŋ/sự mua sắm, các hàng hóa đã muastudent/ˈstjuːdənt/sinh viên, nhà nghiên cứuwood/wud/gỗ, rừơng, gậy đánh gôncompetition/ˌkɒmpəˈtɪʃn/sự cạnh tranh, những người cạnh tranh, cuộc thi đấudistribution/ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/sự phân phátentertainment/ˌentəˈteɪnmənt/cuộc giải trí, buổi biểu diễn, sự thích thúoffice/ˈɒfɪs/văn phòng, phòng làm việcpopulation/ˌpɒpjuˈleɪʃn/dân sốpresident/ˈprezɪdənt/chủ tịch, tổng thốngunit/ˈjuːnɪt/đơn vị, đơn vị (tiền tệ)category/ˈkætəɡəri/loạicigarette/ˌsɪɡəˈret/điếu thuốc lácontext/ˈkontekst/văn cảnhintroduction/ˌɪntrəˈdʌkʃn/sự ra mắt, sự giới thiệu, lời mở đầuopportunity/ˌɒpəˈtjuːnəti/cơ hộiperformance/pəˈfɔːməns/sự thực hiện, cuộc biểu diễndriver/ˈdraɪvə(r)/người lái xepeople/ˈpiːpl/con người (nói chung)history/ˈhistəri/lịch sử, môn lịch sửway/wei/thói quen, đường đi, phương phápart/aːt/mỹ thuật, nghệ thuậtworld/wəːld/thế giới, nhân loạiinformation/ˌɪnfəˈmeɪʃn/thông tinmap/mӕp/bản đồ, bản đồ thiên văntwo/tuː/số 2family/ˈfӕməli/gia đình, gia tộcgovernment/ˈɡavəmənt/chính phủ, chính quyềnhealth/helθ/sức khỏesystem/ˈsistəm/hệ thống, chế độcomputer/kəmˈpjuːtə/máy tínhmeat/miːt/thịtyear/jiə/nămthanks/θæŋks/cảm ơn, lời cảm ơnmusic/ˈmjuːzik/âm nhạc, bản nhạcperson/ˈpəːsn/ngườimethod/ˈmeθəd/phương pháp, thứ tự, cách thứcdata/ˈdeitə/ dữ liệufood/fuːd/lương thực, đồ ăntheory/ˈθiəri/lý thuyết, lý luận, nguyên lýlaw/loː/pháp luật, luật, luật họcbird/bəːd/con chimliterature/ˈlitrətʃə/văn họcproblem/ˈprobləm/vấn đề, bài toánsoftware/ˈsɒftweə(r)/phần mềmcontrol/kənˈtrəul/kiểm soát, sự quản lý, bộ điều khiển, nơi kiểm traknowledge/ˈnolidʒ/sự hiểu biết, kiến thức, tri thứcpayment/ˈpeɪmənt/sự thanh toán, việc trả côngreality/riˈæləti/thực tế, điều có thậtresponsibility/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/trách nhiệm, sự quan trọngsituation/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/tính hình, hoàn cảnhskill/skɪl/sự khéo léo, tinh xảo, kỹ năngstatement/ˈsteɪtmənt/sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểuwealth/welθ/sự giàu có, sự phong phúapplication/ˌæplɪˈkeɪʃn/đơn xin, sự chuyên cầncity/ˈsɪti/đô thị, thành phốcounty/ˈkaʊnti/hạtdepth/depθ/độ sâu, cường độestate/ɪˈsteɪt/điền trang, khu xây dựng, tài sảnfoundation/faʊnˈdeɪʃn/sự thành lập, nền móng, quỹ tài trợgrandmother/ˈɡrænmʌðə(r)/bàheart/hɑːt/trái tim, giữa trung tâmperspective/pəˈspektɪv/hình phối cảnh, cái nhìnphoto/ˈfəutou/ảnhrecipe/ˈresəpi/công thứcstudio/ˈstjuːdiəʊ/xưởng vẽ, trường quaytopic/ˈtɒpɪk/chủ đềwriting/ˈraɪtɪŋ/chữ viếtarticle/ˈaːtikl/vật, bài báo, mạo từdepartment/diˈpaːtmənt/bộ, bandifference/ˈdifrəns/sự khác nhau, sự bất đồnggoal/ɡəul/mục tiêu, bàn thắng, điểmnews/njuːz/tin tứcaudience/ˈoːdiəns/khán giả, sự tiếp kiếnfishing/ˈfɪʃɪŋ/câu cágrowth/ɡrəʊθ/sự phát triển, đã trưởng thànhincome/ˈiŋkəm/thu nhậpmarriage/ˈmær.ɪdʒ/ đám cưới, kết hônuser/ˈjuːzə(r)/người sử dụngcombination/ˌkɒmbɪˈneɪʃn/sự kết hợp, dãy mã số mở ổ khóafailure/ˈfeɪljə(r)/thất bại, sự thiếu khả năngmeaning/ˈmiːnɪŋ/ý nghĩamedicine/ˈmedsin/thuốc, khoa nộiphilosophy/fiˈlosəfi/triết lý, triết họcteacher/ˈtiːtʃə(r)/giáo viêncommunication/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/sự liên lạc, truyền đạtnight/naɪt/đêm, buổi đêmchemistry/ˈkemɪstri/hóa họcdisease/dɪˈziːz/bệnh, triệu chứngdisk/dɪsk/đĩa máy tínhenergy/ˈenədʒi/năng lực, năng lượngnation/ˈneɪʃn/quốc gia, dân tộcroad/rəud/đường giao thông, phốrole/rəʊl/vai diễn, vai tròsoup/suːp/súp, canh, cháoadvertising/ˈædvətaɪzɪŋ/việc quảng cáovariety/vəˈraiəti/sự đa dạngvideo/ˈvidiəu/vi đê ô, băng vi đê ôweek/wiːk/tuầnsecurity/sɪˈkjʊərəti/sự an toàncountry/ˈkantri/đất nước, nông thônexam/ɪɡˈzæm/ bài thimovie/ˈmuːvi/bộ phim, phimorganization/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/cơ quan, sự tổ chứcequipment/ɪˈkwɪpmənt/trang thiết bị, sự trang bịphysics/ˈfiziks/môn vật lýanalysis/əˈnӕləsis/sự phân tích, phân tâm họcpolicy/ˈpoləsi/chính sáchseries/ˈsiəriːz/loạt, dãy, chuỗi, đợtthought/θɔːt/ý nghĩ, sự suy nghĩ, cân nhắcbasis/ˈbeisis/nền tảngboyfriend/ˈbɔɪfrend/bạn traidirection/dəˈrekʃn/hướng, hướng dẫn, chỉ dẫnstrategy/ˈstrӕtədʒi/chiến lượctechnology/tekˈnolədʒi/công nghệarmy/ˈaːmi/quân đội, đám đôngcamera/ˈkӕmərə/máy chụp ảnh, quay phimfreedom/ˈfriːdəm/sự tự do, quyền tự dopaper/ˈpeipə/giấy, giấy tờ, báoenvironment/inˈvaiərənmənt/môi trườngchild/tʃaild/đứa bé, đứa coninstance/ˈinstəns/ví dụmonth/manθ/thángtruth/truːθ/sự thật, những điều có thậtmarketing/ˈmɑːkɪtɪŋ/sự tiếp thịlength/leŋkθ/chiều dài, độ dàimagazine/ˌmæɡəˈziːn/tạp chí, băng đạn, kho vũ khínewspaper/ˈnjuːzpeɪpə(r)/báorelationship/rɪˈleɪʃnʃɪp/mối quan hệ, mối liên hệteaching/ˈtiːtʃɪŋ/việc dạy, sự hướng dẫn, lời dạycell/sel/xà lim, tế bào, pin, lỗ tổ ongdealer/ˈdiːlə(r)/người buôn bánfinding/ˈfaɪndɪŋ/sự khám phá, sự phát hiệnlake/leɪk/hồmember/ˈmembə(r)/thành viên, đại biểu Quốc hộimessage/ˈmesɪdʒ/tin tức, thông điệpphone/fəʊn/điện thoạiscene/siːn/quang cảnh, hiện trườngappearance/əˈpɪərəns/hình thức, sự xuất hiệnassociation/əˌsəʊsiˈeɪʃn/hội, sự hợp tác, sự liên tưởngconcept/ˈkonsept/khái niệmcustomer/ˈkʌstəmə(r)/khách hàngdeath/deθ/cái chếtdiscussion/dɪˈskʌʃn/sự thảo luậnhousing/ˈhaʊzɪŋ/nhà ở, vỏ bọc máy mócinflation/ɪnˈfleɪʃn/lạm phátinsurance/ɪnˈʃʊərəns/tiền bảo hiểmmood/muːd/tâm trạngwoman/ˈwumən/phụ nữadvice/ədˈvais/lời khuyênblood/blad/máueffort/ˈefət/sự cố gắng, sự nỗ lựcexpression/ɪkˈspreʃn/sự diễn đạt, vẻ mặt, thành ngữimportance/ɪmˈpɔːtns/tầm quan trọng
2. Cách học 200 từ vựng tiếng anh thông dụng hiệu quả
Để học thuộc 200 từ vựng tiếng anh là việc không hề đơn giản, nhất là đối với những người chưa bận rộn, không có quá nhiều thời gian. Nếu bạn chưa có cho mình phương pháp học hiệu quả thì có thể tham khảo các gợi ý dưới đây của Edulife.
1 – Đặt từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể
Nếu chỉ học thuộc danh sách 200 từ tiếng anh thông dụng đơn thuần, não bộ sẽ dễ bị nhàm chán, quá tải và khó để nhớ chính xác nghĩa của từ. Vì vậy, bạn có thể học cách đặt từ vựng vào một ngữ cảnh thú vị, gắn liền với sở thích để tăng hứng thú học từ.
Xem thêm : Bật mí 5 cách ghi chép từ vựng tiếng Anh siêu hiệu quả và dễ nhớ
2 – Sử dụng giọng nói thầm trong bạn
Đọc thầm là một trong những cách học thuộc hiểu quả nhất. Cách làm rất đơn giản, bạn chỉ cần nghe một từ mới vài lần sau đó nhắm mắt và đọc thầm từ đó trong đầu. Cuối cùng, bạn đọc to và ghi âm lại để đổi chiếu với giọng đọc mẫu.
3 – Lặp lại cách quãng
Đây là một phương pháp học từ vựng được nhiều chuyên gia gợi ý. Hiểu đơn giản thì sau khi học một từ mới, bạn cần phải cho bộ não tiếp xúc với từ vựng đó theo những khoảng thời gian nhất định. Bạn có thể thay đổi tần suất lặp lại theo tuần, tháng, quý. Với cách làm này bạn sẽ ghi nhớ từ vựng rất lâu.
4 – Học từ vựng thông qua trò chơi
Não bộ khi được thư giãn thoải mái lại là lúc nó ghi nhớ tốt nhất. Chính vì thế dù ở lứa tuổi nào thì việc ứng dụng trò chơi vào việc học từ vựng cũng đều đem lại hiệu quả. Bạn có thể tham khảo một số game bằng tiếng anh, vừa có thể giải trí lại vừa có thể nâng cao vốn từ.
5 – Học từ vựng qua các đoạn văn
Cách học này tương tự như việc bạn đặt từ vựng vào một ngữ cảnh cụ thể nào đó. Tuy nhiên, nó có sẽ hiệu quả hơn trong việc mở rộng vốn từ vựng theo chủ đề. Vì khi bạn viết một đoạn văn, mẩu chuyện hoặc kịch bản để ghi nhớ một từ mới, bạn sẽ cần tìm thêm những từ cùng nhóm. Phương pháp này chỉ có một hạn chế duy nhất là khá tốn thời gian. Nhưng nếu có thể thực hiện được bạn sẽ nhớ từ vựng rất lâu đó.
Xem thêm : Học tiếng Anh bằng Duolingo trên máy tính
6 – Sử dụng từ vựng trong tình huống thực tế
Học đi đôi với hành, cách học này đúng trong cả việc học tiếng anh. Khi bạn đã biết một từ vựng nhưng lại không đem nó ra sử dụng thì chắc chắn theo thời gian bạn sẽ quên kiến thức đó. Việc sử dụng từ mới trong các tình huống thực tế cũng giúp bạn cải thiện phản xạ tiếng anh của mình.
Nên sử dụng từ trong các tình huống thực tế
3. Luyện tập
Để bạn ghi nhớ tốt hơn 200 từ tiếng anh thông dụng, Edulife đề xuất thêm các bài luyện tập dưới đây để bạn có thể tham khảo.
Làm bài tập giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn
Bài tập: Lựa chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Attend – Communication – Follow – Improve – Understand
- She will … her project closely
- They don’t … what we’re saying
- His … skills are too numb
- They will … my graduation
- My company will plan to … the working environment
Đáp án:
- follow
- understand
- communication
- attend
- improve
Bài viết trên đã tổng hợp 200 từ tiếng anh thông dụng và phổ biến nhất. Mong rằng bạn đã có thêm cho mình những kiến thức bổ ích và tìm được cách học hiệu quả. Nếu bạn đang có nhu cầu luyện thi các chứng chỉ B1, B2, Ielts, Toeic thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, Edulife luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh