Categories: Tiếng Anh

TUYỆT CHIÊU HỌC 1300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MẤT GỐC

Việc sở hữu 1300+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc sẽ không làm khó được bạn vì cô Hoa đã tổng hợp tất cả các từ vựng cơ bản theo chủ đề gần gũi cuộc sống hàng ngày và hay dùng nhất, giúp bạn có một nền tảng từ vựng vững chắc, tạo điều kiện phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh sau này.

1.1. Xác định rõ mục tiêu khi học

Nếu bạn đang trong tình trạng mất gốc tiếng Anh giao tiếp hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp, việc đầu tiên bạn cần làm là xác định rõ ràng mục tiêu học tập của chính mình. Bởi một khi bạn biết bản thân cần gì cũng như đích đến trong tương lai, bạn sẽ vạch ra kế hoạch học tiếng Anh đúng đắn và tiết kiệm thời gian nhất có thể.

1.2. Học đúng level phù hợp với khả năng

Rất nhiều bạn chưa thực sự coi trọng bước này, ngay mới khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới đã học những từ vựng khó nhớ, dài và đôi khi còn ít được sử dụng hàng ngày. Việc dung nạp từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc quan trọng nhất từ những bước đầu tiên là học những chủ đề từ vựng phù hợp với năng lực và được sử dụng nhiều nhất. Bạn không thể bắt đầu học những từ vựng quá khó để nhớ mà bỏ qua những từ vựng tiếng Anh căn bản được. Điều này vô tình khiến bạn choáng ngợp và học tiếng Anh mãi không lên trình đấy nhé.

1.3. Tạo hứng thú cho bản thân khi học tiếng Anh

Việc tìm cho mình các cách học mới lạ, tạo cảm hứng cho bản thân để qua đó giúp việc học tiếng Anh trở thành một sở thích là điều rất quan trọng. Hãy bắt đầu học tiếng Anh như cách hình thành một thói quen. Từ những việc đơn giản nhất như xem các video, xem phim hay đọc truyện tiếng Anh, nghe nhạc, xem reels, show giải trí…tất cả đều là những cách bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc hiệu quả.

Bên cạnh đó, hãy chú ý đến những từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc, chủ yếu sẽ rơi vào những từ vựng gần gũi, thường xoay quanh các chủ đề như: đồ vật, gia đình, trường học, cơ thể,…

1.4.Vừa học vừa thực hành liên tục

Bước quyết định giúp bạn nhớ từ vựng hay không nằm ở đây, việc học từ vựng tiếng anh cho người mất gốc luôn cần đẩy mạnh tính tự luyện tập với mức độ thường xuyên. Bạn có thể tập nói trước gương, gọi tên đồ vật, hiện tượng xung quanh bạn bằng tiếng Anh; nắm vững và áp dụng vào các mẫu câu giao tiếp thường ngày ngay lập tức. Bên cạnh đó, hãy dán các mẫu giấy ghi chú nhỏ ở những nơi dễ quan sát nhất và còn rất nhiều cách khác để luyện tập học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc mà bạn cảm thấy học dễ vào nhất. Từ đó, bạn có thể luyện nói tiếng Anh hàng ngày và ghi nhớ mọi lúc có thể.

1.5. Học từ vựng đi liền với học phát âm chuẩn

Lỗi chúng ta thường gặp khi học từ vựng đó là nhớ mặt chữ nhưng lại chưa biết cách phát âm hoặc phát âm sai dẫn đến xấu hổ, ngại nói tiếng Anh. Vì thế, việc phát âm chuẩn phiên âm ngay từ khi học từ mới là điều cần thiết đối với những người bị mất gốc tiếng Anh. Khi bạn phát âm từ vựng chính xác, người nghe mới có thể hiểu được ý mà bạn muốn truyền tải, ngược lại, việc phát âm không đúng dẫn tới việc đối phương hiểu nhầm hoặc không hiểu bạn đang nói gì.

2.1. Tự tạo list từ vựng “made by me”

Khi bạn đọc báo, xem phim, game show hay nghe nhạc nước ngoài, sẽ rất nhiều từ mới và việc của bạn cần làm là hãy sắp xếp, ghi nhớ những từ mới nào ấn tượng với bạn trong một cuốn sổ nhỏ và “nghiên cứu” chúng sau đó. Đối với mỗi từ mới, viết từ, cách phiên âm, tìm từ đồng nghĩa – trái nghĩa, định nghĩa, các câu gốc mà bạn tìm thấy các từ, và sau đó tạo thành câu của riêng bạn bằng cách sử dụng các từ này. Sau đó mỗi ngày, hãy xem lại các từ của những ngày trước đó, tạo cho mình thói quen và chẳng mấy chốc bạn đã sở hữu một danh sách từ vựng “made by me” có 1-0-2 cho riêng bạn.

2.2. Đọc – xem – nghe tiếng Anh thật nhiều

Khi có trong mình vốn từ vựng nhất định, thì việc đọc các bài viết, tạp chí, hay xem phim mà chẳng cần vietsub… bằng tiếng Anh là một bước rất quan trọng để tăng vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Đây cũng là một phương pháp hiệu quả để bạn kiểm tra lại những gì mình đã học, đồng thời tiếp cận với một lượng từ vựng mới và thú vị.

Hãy bắt đầu với các chủ đề mà bạn đang quan tâm và gây thích thú. Chẳng hạn là bản tin thời sự hay tin tức về giải trí, bài hát US_UK mới ra mắt, bộ phim bom tấn vừa ra rạp… Để mở rộng vốn từ vựng, điều cần thiết là bạn thấy thông tin mình nhận được hữu ích. Cùng với đó là tìm được cảm hứng khi học tiếng Anh thông qua chúng. Dần dần bạn đã có thể đọc được các cuốn sách viết bằng tiếng Anh.

Hãy trau dồi cho mình các cách đọc tiếng Anh hiệu quả cũng như luyện tập chúng thật thường xuyên nhé!

2.3. Học cách nhận biết từ vựng

Trong quá trình học tiếng Anh chúng ta luôn bắt gặp rất nhiều từ vựng mới và khó. Thay vì bỏ qua chúng, các bạn hãy cố gắng dành thời gian đầu tư nghiên cứu chúng rõ ràng hơn.

Bạn có thể dựa vào văn cảnh rồi từ đó đoán nghĩa của các từ mới. Để kiểm tra lại tính chính xác nghĩa cũng như cách phát âm của chúng. Hãy sử dụng từ điển ngay sau đó nhé. Cách học này vừa giúp bạn tăng vốn từ vựng trong tiếng Anh của mình. Và nắm được cách phát âm, nắm bắt được ngữ cảnh sử dụng từ vựng thông qua các tình huống cụ thể.

2.4. Sử dụng từ điển để tra cách phát âm và ngữ nghĩa

Khi bạn tra một từ bất kì, bạn sẽ học thêm được những từ liên quan đến từ ấy. Bạn cũng sẽ học được cách thức miêu tả từ ấy bằng tiếng Anh. Vì trong quá trình học, bạn sẽ tra từ điển rất thường xuyên nên lượng từ vựng bạn thu nạp được sẽ tích lũy ngày càng nhiều theo thời gian.

Với những bạn ở cấp độ cơ bản, hãy dùng xen kẽ từ điển Anh-Việt và Anh-Anh. Còn những bạn đã giỏi tiếng Anh rồi, bạn có thể chuyển sang sử dụng từ điển Anh-Anh hoàn toàn.

2.5. Sử dụng sticky notes

Hãy dán sticky notes lên khắp nơi trong nhà bạn, trên đồ vật, tường nhà, hậu bất cứ đâu mà bạn thích. Dán lên tường ghi là “wall”, dán lên giường ghi là “bed”, dán lên máy tính để bàn ghi là “computer”, dán lên máy tính cầm tay ghi là “calculator”, dán lên mũ ghi là “hat”, dán lên quần ghi là “pants”… Như vậy, bạn sẽ đắm chìm trong tiếng Anh theo nghĩa đen luôn.

Cách này sẽ tăng cường mức độ lặp lại từ vựng của bạn rất nhiều, bởi đi đâu cũng thấy tiếng Anh. Những bạn đã giỏi tiếng Anh rồi có thể sẽ thấy hơi thừa nhưng đối với những bạn cấp độ thấp, phương pháp này rất hữu ích.

2.6. Học “everyday”

Sử dụng một từ ngay sau khi bạn học nó. Cố gắng tạo ra một trò chơi bằng cách sử dụng một từ mới ngay khi bạn học nó. Mỗi ngày, hãy cố gắng đưa một từ mới vào cuộc trò chuyện, mục nhật ký, bài tập hoặc tin nhắn cho bạn bè và làm điều này thường xuyên nhất có thể.

3.1 Từ vựng về nghề nghiệp

1 accountant (n.) kế toán 2 actor (n.) nam diễn viên 3 actress (n.) nữ diễn viên 4 architect (n.) kiến trúc sư 5 artist (n.) hoạ sĩ/nghệ sĩ 6 assembler (n.) công nhân/nhân viên lắp ráp 7 astronomer (n.) nhà thiên văn học 8 auditor (n.) kiểm toán viên 9 author (n.) nhà văn/tác giả/người viết một loại tác phẩm nào đó 10 babysitter (n.) nhân viên giữ trẻ 11 baker (n.) thợ làm bánh 12 bank teller (n.) giao dịch viên ngân hàng 13 barber (n.) thợ cắt tóc nam 14 bartender (n.) nhân viên pha chế rượu 15 builder (n.) thợ xây 16 bus driver (n.) tài xế bus 17 businessman (n.) nam doanh nhân 18 businesswoman (n.) nữ doanh nhân 19 businessperson (n.) doanh nhân 20 butcher (n.) người bán thịt 21 buyer/purchaser (n.) nhân viên thu mua 22 carpenter (n.) thợ mộc 23 cashier (n.) nhân viên thu ngân 24 chef/ cook (n.) đầu bếp 25 chemist (n.) nhà hóa học 26 civil servant (n.) công chức nhà nước 27 computer software engineer (n.) kĩ sư phần mềm máy tính 28 construction worker (n.) công nhân xây dựng 29 courier (n.) nhân viên chuyển phát 30 dancer (n.) vũ công 31 data entry clerk (n.) nhân viên nhập liệu 32 database administrator (n.) người quản lí cơ sở dữ liệu 33 dentist (n.) nha sĩ 34 designer (n.) nhà thiết kế 35 director (n.) giám đốc 36 dockworker (n.) công nhân bốc xếp ( ở cảng ) 37 doctor (n.) bác sĩ 38 driving instructor (n.) giáo viên dạy lái xe 39 dustman (n.) người thu rác 40 electrician (n.) thợ điện 41 engineer (n.) kĩ sư 42 (real) estate agent (n.) nhân viên bất động sản 43 factory worker (n.) công nhân nhà máy 44 farmer (n.) nông dân 45 firefighter (n.) lính cứu hỏa 46 fisherman (n.) ngư dân 47 flight attendant (n.) tiếp viên hàng không 48 florist (n.) người chủ tiệm hoa/người bán hoa/người làm việc tại cửa hàng hoa 59 foreman (n.) quản đốc, đốc công 50 gardener/ landscaper (n.) người làm vườn 51 garment worker (n.) công nhân may 52 graphic designer (n.) nhân viên thiết kế đồ họa 53 housewife (n.) nội trợ 54 housekeeper (n.) nhân viên dọn phòng khách sạn/người giúp việc tại nhà/công ty/… 55 hairdresser (n.) thợ làm tóc 56 journalist (n.) nhà báo 57 judge (n.) thẩm phán 58 insurance broker (n.) nhân viên môi giới bảo hiểm 59 landlord (n.) chủ nhà cho thuê 60 lawyer (n.) luật sư 61 lecturer (n.) giảng viên đại học 62 librarian (n.) thủ thư 63 lifeguard (n.) nhân viên cứu hộ 64 lorry driver (n.) lái xe tải 65 machine operator (n.) nhân viên vận hành máy 66 manicurist (n.) thợ làm móng tay 67 mechanic (n.) thợ máy 68 medical assistant/ physician assistant (n.) phụ tá bác sĩ 69 miner (n.) thợ mỏ 70 model (n.) người mẫu 71 mover (n.) nhân viên dọn nhà 72 musician (n.) nhạc sĩ 73 nanny (n.) vú em 74 newsreader (n.) phát thanh viên 75 nurse (n.) Y tá 76 office worker (n.) nhân viên văn phòng 77 painter (n.) thợ sơn/ họa sĩ 78 photographer (n.) thợ chụp ảnh 79 physical therapist (n.) nhà vật lí trị liệu 80 pilot (n.) phi công 81 plumber (n.) thợ sửa ống nước 82 police officer (n.) cảnh sát 83 politician (n.) chính trị gia 84 postal worker (n.) nhân viên bưu điện 85 programmer (n.) lập trình viên 86 psychiatrist (n.) nhà tâm thần học 87 realtor (n.) nhân viên môi giới bất động sản 88 receptionist (n.) nhân viên tiếp tân 89 security guard (n.) nhân viên bảo vệ/bảo an 90 surgeon (n.) bác sĩ phẫu thuật 91 teacher (n.) giáo viên 92 tester (n.) người kiểm tra chất lượng phần mềm/ các sản phẩm lập trình 93 vet (n.) bác sĩ thú ý

3.2. Từ vựng về tính cách

3.2.1. Tích cực: 1 active (adj.) năng động 2 ambitious (adj.) tham vọng 3 brave (adj.) dũng cảm 4 careful >< careless (adj.) cẩn thận >< bất cẩn 5 cautious (adj.) cẩn trọng 6 caring (adj.) giàu lòng quan tâm/chăm sóc 7 calm (adj.) điềm tĩnh 8 confident (adj.) tự tin 9 chatty (adj.) nói nhiều (một cách vui vẻ/thân thiện) 10 decisive (adj.) quyết đoán 11 dynamic (adj.) năng động, năng nổ, sôi nổi 12 easy-going (adj.) dễ tính/dễ chịu 13 emotional (adj.) nhạy cảm, dễ xúc động 14 enthusiastic (adj.) hăng hái, nhiệt tình 15 extroverted >< introverted (adj.) hướng ngoại >< hướng nội 16 faithful (adj.) chung thủy 17 friendly (adj.) thân thiện 18 funny (adj.) vui tính 19 generous (adj.) hào phóng 20 gentle (adj.) dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã 21 gracious (adj.) tử tế, hào hiệp, lịch thiệp, rộng rãi, hào phóng 21 honest >< dishonest (adj.) trung thực >< không trung thực 22 humorous (adj.) hài hước 23 imaginative (adj.) giàu trí tưởng tượng 24 intelligent (adj.) thông minh (giỏi trong việc học cái mới, hiểu và suy luận một cách logic) 25 kind (adj.) tốt bụng 26 lovely (adj.) dễ thương, đáng mến 27 loyal (adj.) trung thành 28 loving (adj.) giàu tình yêu thương 29 mature >< immature (adj.) chín chắn, trưởng thành >< thiếu/không chín chắn, trưởng thành 30 merciful (adj.) nhân từ, khoan dung 31 mischievous (adj.) tinh nghịch, nghịch ngợm 32 obedient (adj.) ngoan ngoãn, vâng lời 33 observant (adj.) tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh 34 open-minded (adj.) cởi mở, sẵn sàng lắng nghe và đón nhận những ý kiến, tư tưởng khác biệt 35 outgoing (adj.) hướng ngoại, thích giao lưu, ở bên mọi người 36 optimistic >< pessimistic (adj.) lạc quan, tích cực >< bi quan, tiêu cực

3.2.2. Tiêu cực 1 aggressive (adj.) hung hăng, dữ tợn, hiếu chiến 2 artful= crafty (adj.) chiêu trò, mưu mẹo 3 bad-tempered (adj.) nóng tính 4 bossy (adj.) hống hách, hách dịch 5 boastful (adj.) thích khoe khoang 6 boring (adj.) nhàm chán 7 cowardly (adj.) yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt 8 crotchety (adj.) cáu bẳn, dễ tức giận 9 cruel (adj.) ác độc, tàn nhẫn, nhẫn tâm 10 discourteous (adj.) bất lịch sự, thiếu tôn trọng người khác 11 envious (adj.) ganh tị, đố kỵ 12 egoistic (adj.) tự cao, cho mình là nhất 13 greedy (adj.) tham lam 14 mean (adj.) xấu tính 15 headstrong (adj.) bảo thủ 16 insolent (adj.) rất thô lỗ, thiếu tôn trọng người khác 17 lazy (adj.) lười biếng 18 mean (adj.) xấu tính 19 naughty (adj.) (trẻ con) hư, ngỗ ngược, không nghe lời, hành xử sai 20 reckless (adj.) thiếu thận trọng, liều lĩnh 21 rude (adj.) thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự 22 selfish (adj.) ích kỷ 23 stubborn (adj.) cứng đầu, bướng bỉnh 24 silly (adj.) ngu ngốc, khờ khạo 25 tricky (adj.) gian xảo 26. competitive (adj.): ganh đua, thích cạnh tranh 27. quiet (adj.): ít nói 28. shy (adj.): hay ngại ngùng/xấu hổ 29. timid (adj.): e dè, dè dặt

3.3. Từ vựng về ngoại hình

  1. good-looking (adj.): ưa nhìn/có ngoại hình đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
  2. beautiful (adj.): xinh đẹp
  3. handsome (adj.): đẹp trai
  4. gorgeous (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
  5. drop-dead gorgeous (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
  6. stunning (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
  7. plain-looking (adj.): ngoại hình bình thường, không có điểm gì nổi bật
  8. underweight (adj.): thiếu cân
  9. thin/ skinny (adj.): ốm/gầy một cách không đẹp (ốm/gầy quá mức)
  10. slim (adj.): ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)
  11. slender (adj.): ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)
  12. overweight (adj.): thừa cân
  13. fat (adj.): béo/mập (không nên dùng vì từ này có nghĩa khá nặng nề, tiêu cực, sẽ khiến người bị nhận xét không vui)
  14. chubby (adj.): mũm mĩm (thường dành cho con nít)
  15. curvy (adj.): có đường cong (dành cho phụ nữ)
  16. plump (adj.): đầy đặn/tròn trịa/hơi mập
  17. fit (adj.): (thân hình) khỏe khoắn, săn chắc, gọn gàng
  18. muscular (adj.): có cơ bắp
  19. husky (adj.): đô con
  20. well-built (adj.): rắn chắc, khỏe mạnh
  21. tall (adj.): cao
  22. short (adj.): thấp
  23. be of medium height: có chiều cao trung bình

3.4. Từ vựng về trạng thái cảm xúc

3.4.1. Từ vựng về cảm xúc tích cực

  1. amused (adj.): vui vẻ
  2. amazed (adj.): được/bị làm cho kinh ngạc
  3. astonished (adj.): rất bất ngờ (dùng được trong cả trường hợp tiêu cực)
  4. calm (adj.): bình tĩnh
  5. confident (n.): tự tin
  6. contented (adj.): vui vẻ/ hạnh phúc/ hài lòng
  7. delighted (adj.): rất hạnh phúc/vui vẻ
  8. ecstatic (adj.): vô cùng hạnh phúc
  9. elated (adj.): rất vui vẻ và hào hứng về điều tốt đẹp gì đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra
  10. enthusiastic (adj.): nhiệt tình, hăng hái
  11. excited (adj.): phấn khích, hào hứng
  12. great (adj.): tuyệt vời
  13. happy (adj.): hạnh phúc
  14. intrigued (adj.): hiếu kỳ, hứng thú và muốn biết thêm về điều gì hay ai
  15. nonplussed (adj.): ngạc nhiên hoặc lúng túng đến nỗi không biết phải làm hay nói gì
  16. overwhelmed (adj.): choáng ngợp (theo hướng tích cực hoặc tiêu cực)
  17. overjoyed (adj.): cực kỳ hạnh phúc hay hài lòng
  18. relaxed (adj.): thư giãn, thoải mái
  19. relieved (adj.): nhẹ nhõm, trút được gánh nặng
  20. surprised (adj.): ngạc nhiên

3.4.2. Từ vựng về cảm xúc tiêu cực

  1. angry (adj.): tức giận
  2. anxious (adj.): lo lắng
  3. annoyed (adj.): bực mình/khó chịu
  4. appalled (adj.): kinh hoàng/rất sốc và sợ hãi
  5. apprehensive (adj.): lo lắng
  6. ashamed (adj.): xấu hổ/hổ thẹn
  7. bewildered (adj.): bối rối
  8. bored (adj.): chán
  9. confident (adj.): tự tin
  10. confused (adj.): bối rối
  11. depressed (adj.): trầm cảm/u uất
  12. disappointed (adj.): thất vọng
  13. emotional (adj.): xúc động/đang ở trong trạng thái cảm xúc mạnh
  14. embarrassed (adj.): xấu hổ
  15. frightened (adj.): sợ hãi
  16. frustrated (adj.): tuyệt vọng/bị làm cho nản lòng
  17. furious (adj.): rất giận giữ/rất phẫn nộ/điên tiết
  18. hesitant (adj.): do dự
  19. horrified (adj.): rất sợ hãi
  20. irritated (adj.): (bị làm cho) khó chịu/bực bội
  21. numb (adj.): “tê liệt” về cảm xúc/ không cảm thấy gì
  22. pissed (adj.): bực bội/bực mình
  23. reluctant (adj.): do dự
  24. scared (adj.): sợ
  25. seeth (v.): rất tức giận nhưng không để lộ ra (Lưu ý: Đây là ĐỘNG TỪ)
  26. shocked (adj.): sốc
  27. stressed (adj.): bị áp lực/căng thẳng
  28. suspicious (adj.): nghi ngờ/ngờ vực
  29. tense (adj.): căng thẳng
  30. terrified (adj.): (bị làm cho) rất sợ hãi
  31. uncomfortable (adj.): không thoải mái
  32. upset (adj.): (bị làm cho) bực mình/bực bội/buồn bực/không vui
  33. worried (adj.): lo lắng

3.5. Từ vựng về hoạt động hằng ngày

A. Từ vựng về các hoạt động vào buổi sáng

  1. wake up: tỉnh giấc
  2. get up: thức dậy và bắt đầu ngày mới
  3. oversleep (v.): ngủ quên
  4. sleep in (phrasal verb): ngủ nướng
  5. freshen up (phrasal verb): rửa ráy/ vệ sinh cá nhân
  6. work out (phrasal verb): tập thể dục
  7. meditate (v.): thiền
  8. hit the gym: đi tập gym
  9. get dressed: lên/mặc đồ
  10. get changed: thay đồ
  11. stop to buy breakfast (on the way to work): dừng lại để mua bữa sáng (trên đường đi làm)
  12. have breakfast: ăn sáng
  13. prepare lunch: chuẩn bị bữa trưa
  14. skip breakfast: bỏ bữa sáng
  15. rush to work: vội vã đến chỗ làm
  16. get stuck in traffic jams: bị kẹt xe

B. Từ vựng về các hoạt động vào buổi trưa và buổi chiều

  1. have lunch: ăn trưa
  2. take a nap: ngủ một giấc ngắn/ chợp mắt/ ngủ trưa
  3. chat with friends/ co-workers: tán gẫu với bạn/ đồng nghiệp
  4. walk off lunch: đi bộ cho tiêu bữa trưa
  5. take in some fresh air: hít thở không khí trong lành
  6. surf the Net/Internet: lướt web/lên mạng
  7. get back to work: trở lại làm việc (sau giờ nghỉ trưa)
  8. meet a deadline: xong deadline
  9. miss a deadline: trễ deadline
  10. attend a meeting: tham dự một cuộc họp
  11. call for a meeting: triệu tập một cuộc họp
  12. work overtime: tăng ca
  13. leave work early: tan làm sớm (hơn lịch làm chính thức)

C. Từ vựng về các hoạt động vào buổi tối

  1. take a shower: tắm vòi sen
  2. take a bath: tắm bồn
  3. go grocery shopping: đi mua thực phẩm
  4. try new a recipe: thử một công thức (nấu ăn) mới
  5. have dinner: ăn tối
  6. eat out: ăn ngoài
  7. do (household) chores: làm việc nhà
  8. do the laundry: giặt đồ
  9. watch the news: xem tin tức
  10. scroll through social media: lướt mạng xã hội
  11. stay up late: thức khuya

3.6. Từ vựng về sở thích

  1. acting: diễn xuất (diễn kịch, đóng phim, v.v.)
  2. baking: làm bánh
  3. beatboxing: chơibeatbox (dùng miệng để tạo ra âm thanh nhạc cụ
  4. binge-watching series/dramas: “cày” series hay phim dài tập
  5. blogging: viết blog
  6. bowling: chơi bowling/bóng gỗ
  7. camping: cắm trại
  8. chatting: tán gẫu
  9. cleaning: dọn dẹp
  10. collecting: sưu tầm
  11. coloring: tô màu
  12. cooking: nấu ăn
  13. cosplaying: hóa thân thành nhân vật trong truyện tranh, phim ảnh, v.v.
  14. crafting: làm thủ công
  15. crocheting: đan bằng kim móc
  16. cycling: đạp xe
  17. dancing: nhảy
  18. debate (n.): tranh biện
  19. decorating: trang trí
  20. drawing: vẽ
  21. filmmaking: làm phim
  22. flower arranging: cắm hoa
  23. foreign language learning: học ngoại ngữ
  24. furniture building: làm đồ nội thất
  25. gardening: làm vườn
  26. going to the gym/hitting the gym: đi tập gym
  27. hairstyling: làm tóc
  28. ice skating: trượt băng
  29. jewelry making: làm trang sức
  30. journaling: viết journal
  31. juggling: tung hứng
  32. knitting: đan len
  33. kombucha brewing: làm kombucha (thức uống trà lên men)
  34. lego building: xếp lego
  35. livestreaming: phát trực tiếp
  36. listening to music: nghe nhạc
  37. listening to podcasts: nghe podcast
  38. meditation (n.): thiền
  39. memory training: luyện trí nhớ
  40. modeling: làm người mẫu
  41. painting: sơn/vẽ có dùng màu
  42. pet sitting: chăm thú cưng
  43. photography: chụp ảnh
  44. pilates (n.): thể dục pilates
  45. planting: trồng cây
  46. playing chess: chơi cờ
  47. playing sports: chơi thể thao
  48. reading: đọc (sách/tạp chí/truyện/…)
  49. scouting: hướng đạo sinh
  50. shopping: mua sắm
  51. singing karaoke: hát karaoke
  52. surfing the Internet: lướt web
  53. trekking: đi bộ đường dài/đi bộ leo núi
  54. volunteering: đi tình nguyện
  55. wandering around the city: đi loanh quanh, lang thang trong thành phố

3.7. Từ vựng về gia đình

  1. mother (n.): mẹ
  2. father (n.): bố
  3. wife (n.): vợ
  4. husband (n.): chồng
  5. daughter (n.): con gái
  6. son: con trai
  7. parent: bố/ mẹ.
  8. child: con (số ít)
  9. children: con (số nhiều)
  10. sibling (n.): anh/chị/em ruột
  11. brother (n.): anh/em trai
  12. sister (n.): chị/em gái
  13. aunt (n.): bác gái/cô/mợ/dì
  14. uncle (n.): bác trai//chú/cậu
  15. niece (n.): cháu trai(con trai của anh/chị/em)
  16. nephew (n.): cháu gái(con gái của anh/chị/em)
  17. grandparent (n.): ông/bà
  18. grandmother (n.): bà
  19. grandfather (n.): ông
  20. granddaughter (n.): cháu gái
  21. grandson (n.): cháu trai
  22. grandchild (n.): cháu
  23. maternal (adj.): thuộc về nhà ngoại
  24. paternal (adj.): thuộc về nhà nội
  25. cousin (n.): anh/chị/em họ
  26. relative (n.): họ hàng
  27. mother-in-law (n.): mẹ vợ/chồng
  28. father-in-law (n.): bố vợ/chồng
  29. daughter-in-law (n.): con dâu
  30. son-in-law (n.): con rể
  31. sister-in-law (n.): chị/em dâu
  32. brother-in-law (n.): anh/em rể
  33. step mother/father: mẹ kế/cha dượng
  34. step daughter/son: con gái/tri kế
  35. step sister/brother: chị/em gái kế – anh/em trai kế
  36. nuclear family: gia đình hạt nhân (gia đình gồm phụ huynh và con)
  37. extended family: đại gia đình (gia đình 3 thế hệ trở lên và bao gồm gia đỉnh nhỏ của mỗi thành viên)
  38. single parent/mom/dad: phụ huynh/bố/mẹ đơn thân
  39. only child: con một
  40. get along with…: hòa thuận với…/có quan hệ tốt với…
  41. be close to…: thân với…
  42. admire (v.): ngưỡng mộ
  43. respect (v.): tôn trọng/kính trọng
  44. adore (v.): (rất) yêu quý/yêu thương/yêu
  45. take care of…/look after…: chăm sóc…
  46. keep an eye on…: trông chừng/để mắt tới…
  47. take after… : giống ai đó (bố/mẹ/…) về tính cách hoặc/và ngoại hình
  48. be grateful to… for…: biết ơn…về…
  49. rely on…: dựa dẫm/tin tưởng vào…
  50. come to… for advice: tìm đến… để xin lời khuyên
  51. gather (v.): tụ họp

3.8. Từ vựng về các mối quan hệ

  1. make friends: kết bạn
  2. grow closer: trở nên gần gũi hơn
  3. make a good impression on someone: gây ấn tượng tốt với ai đó
  4. cement a relationship: làm cho một mối quen hệ bền chặt/khăng khít hơn
  5. get along with someone: có mối quan hệ tốt/hòa thuận với…
  6. be on good terms with someone: có mối quan hệ tốt với ai đó
  7. bond with someone: có một mối quan hệ khăng khít với ai đó
  8. enjoy someone’s company: thích có ai đó bên cạnh
  9. be by someone’s side: ở bên cạnh ai
  10. have a lot in common: có nhiều điểm chung
  11. be like two peas in a pod: rất giống nhau về ngoại hình/tính cách/sở thích
  12. be joined at the hip: hay ở cạnh nhau/như hình với bóng
  13. read someone like a book: hiểu thấu (suy nghĩ và cảm xúc của) ai đó
  14. go through ups and downs together: đi qua những thăng trầm/biến cố cùng nhau
  15. be a shoulder to cry on: làm bờ vai cho ai tựa vào khi khóc/an ủi ai đó khi họ buồn
  16. adore (v.): (rất) yêu quý (ai đó)
  17. admire (v.): ngưỡng mộ (ai đó)
  18. apathize (v.): đồng cảm
  19. respect (v.): tôn trọng ai đó
  20. sympathize (v.): cảm thông/thông cảm (với ai đó)
  21. take after someone: giống ai đó (về ngoại hình/tính cách/…)
  22. take care of/look after someone: chăm sóc ai đó
  23. look up to someone: ngưỡng mộ và tôn/kính trọng ai đó
  24. keep an eye on someone: để mắt tới/canh chừng ai đó (thường là trẻ con)
  25. rely on someone: tin tưởng/dựa vào ai đó
  26. be dependent on someone: phụ thuộc vào ai đó
  27. shower someone with love: dành rất nhiều tình cảm cho ai
  28. put someone first: xem ai là ưu tiên hàng đầu/là người quan trọng nhất
  29. fall for someone: phải lòng ai đó
  30. fall in love with someone: phải lòng ai đó
  31. have a crush on someone: “cảm nắng” ai đó
  32. one-way love: tình đơn phương (cụm danh từ)
  33. unrequited love: tình đơn phương (cụm danh từ)
  34. love at first sight: tình yêu sét đánh (cụm danh từ)
  35. love someone at first sight: yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên
  36. be head over heels in love with someone: yêu ai đó say đắm
  37. confess one’s love/feelings to someone: bày tỏ tình yêu/tình cảm/cảm xúc với ai đó
  38. be in a relationship with someone: hẹn hò với ai
  39. pop the question: cầu hôn
  40. get on one knee: cầu hôn
  41. tie the knot: kết hôn
  42. build a home (together): xây dựng tổ ấm (cùng nhau)
  43. fall out with someone (over something): tranh cãi với ai về việc gì
  44. drift apart: dần trở nên xa cách
  45. lose interest in someone: mất đi hứng thú với ai đó
  46. fall out of love: hết yêu
  47. cheat on someone: “cắm sừng” ai đó
  48. love-hate relationship: một mối quan hệ yêu-ghét lẫn lộn (cụm danh từ)
  49. ignore (v.): lờ (ai đó) đi
  50. part ways: chia tay/chấm dứt một mối quan hệ
  51. get divorced: ly dị
  52. make up (with someone): làm hòa (với ai đó)
  53. forgive (v.): tha thứ (cho ai đó)

3.9. Từ vựng về công việc/công sở

  1. company (n.): công ty
  2. corporation (n.): tập đoàn
  3. enterprise (n.): doanh nghiệp
  4. start-up (n.): công ty khởi nghiệp
  5. small-sized (adj.): cỡ vừa (quy mô của công ty)
  6. medium-sized (adj.): cỡ trung (quy mô của công ty)
  7. large (adj.): cỡ lớn (quy mô của công ty)
  8. office (n.): văn phòng
  9. headquarters (n.): trụ sở chính
  10. department (n.): phòng/ban
  11. manager (n.): trưởng phòng
  12. team leader (n.): trưởng nhóm
  13. member (n.): thành viên
  14. co-worker (n.): đồng nghiệp
  15. colleague (n.): đồng nghiệp
  16. boss (n.): sếp
  17. director (n.): giám đốc
  18. chairman (n.): chủ tịch
  19. secretary (adj.): thư ký
  20. assistant (n.): trợ lý
  21. work environment (n.): môi trường làm việc
  22. task (n.): một nhiệm vụ/phần việc nào đó
  23. assign something to someone: giao nhiệm vụ gì cho ai đó
  24. workload (n.): khối lượng công việc
  25. heavy workload: khối lượng công việc nặng nề
  26. deadline (n.): hạn chót của một công việc/nhiệm vụ nào
  27. meet a deadline: xong kịp hạn chót; đúng deadline
  28. miss a deadline: trễ hạn chót; trễ deadline
  29. work overtime: làm việt thêm giờ; tăng ca
  30. meeting (n.): cuộc họp
  31. attend a meeting (n.): tham gia một cuộc họp
  32. host a meeting: chủ trì một cuộc họp
  33. call a meeting: triệu tập một cuộc họp
  34. reach an agreement: đạt được sự thống nhất/đồng thuận
  35. reach a consensus: đạt được sự thống nhất/đồng thuận
  36. fail to reach an agreement: không đạt được sự thống nhất/đồng thuận
  37. fail to reach a consensus: không đạt được sự thống nhất/đồng thuận
  38. draw up a plan: lên một kế hoạch (chuẩn bị và viết nó ra)
  39. execute a plan: triển khai một kế hoạch
  40. negotiate (v.): thương lượng
  41. sign a contract: ký một hợp đồng
  42. renew a contract: gia hạn hợp đồng
  43. suspend a contract: đình chỉ một hợp đồng
  44. terminate a contract: chấm dứt một hợp đồng
  45. violate a term: vi phạm một điều khoản
  46. penalize (v.): xử phạt
  47. be on good terms with someone: có mối quan hệ tốt với ai đó
  48. learn (a lot) from someone: học hỏi được (nhiều) từ ai
  49. look up to someone: ngưỡng mộ và tôn trọng/kính trọng ai đó
  50. make a good impression on someone: gây ấn tượng tốt với ai
  51. advise (v.): khuyên ai/đó
  52. give someone advice: cho ai đó lời khuyên
  53. support (v.): ủng hộ/hỗ trợ (ai đó)
  54. cooperate with someone: hợp tác với ai đó
  55. supervise (v.): giám sát
  56. manage (v.): quản lý
  57. be in charge of something: chịu trách về/phụ trách cái gì
  58. be responsible for something: chịu trách về/phụ trách cái gì
  59. responsibility (n.): trách nhiệm
  60. duty (n.): nghĩa vụ

Các tính từ mô tả môi trường làm việc

  1. active (adj.): năng động
  2. challenging (adj.): có tính thử thách
  3. collaborative (adj.): có tính hợp tác/phối hợp
  4. comfortable (adj.): thoải mái/dễ chịu
  5. competitive (adj.): có tính cạnh tranh
  6. creative (adj.): sáng tạo
  7. engaging (adj.): thu hút/lôi cuốn
  8. dynamic (adj.): năng nổ
  9. flexible (adj.): linh hoạt
  10. friendly (adj.): thân thiện
  11. innovative (adj.): có tính đổi mới sáng tạo
  12. inspiring (adj.): có tính truyền cảm hứng
  13. motivating (adj.): có tính tạo động lực
  14. negative (adj.): tiêu cực
  15. passionate (adj.): đầy đam mê
  16. positive (adj.): tích cực
  17. progressive (adj.): tiến bộ/cấp tiến
  18. stressful (adj.): áp lực
  19. supportive (adj.): có tính hỗ trợ/ủng hộ
  20. transparent (adj.): minh bạch

Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo

  1. active (adj.): năng động/chủ động
  2. bold (adj.): táo bạo
  3. bossy (adj.): độc đoán; thích ra lệnh
  4. inactive (adj.): không/thiếu năng động
  5. careful (adj.): cẩn thận
  6. careless (adj.): bất cẩn/ẩu
  7. creative (adj.): sáng tạo
  8. experienced (adj.): có kinh nghiệm
  9. inexperienced (adj.): không có/thiếu kinh nghiệm
  10. enthusiastic (adj.): hăng hái/nhiệt tình
  11. energetic (adj.): nhiều năng lượng
  12. friendly (adj.): thân thiện
  13. unfriendly (adj.): không thân thiện
  14. helpful (adj.): hay giúp đỡ người khác; có ích
  15. hot-tempered (adj.): nóng tính
  16. inspiring (adj.): có sức/khả năng truyền cảm hứng
  17. meticulous (adj.): tỉ mỉ/kỹ càng
  18. motivated (adj.): có động lực
  19. optimistic (adj.): lạc quan/tích cực
  20. pessimistic (adj.): bi quan/tiêu cực
  21. passionate (adj.): đầy đam mê
  22. impatient (adj.): thiếu kiên nhẫn
  23. patient (adj.): kiên nhẫn
  24. persuasive (adj.): giỏi thuyết phục
  25. persistent (adj.): kiên trì
  26. punctual (adj.): đúng giờ
  27. supportive (adj.): có tinh thần hỗ trợ/ủng hộ
  28. serious (adj.): nghiêm túc
  29. self-disciplined (adj.): kỷ luật với bản thân
  30. sincere (adj.): chân thành

3.10. Từ vựng về trường học

A. Từ vựng về các cấp và dạng trường học:

  1. nursery school (n.): trường mầm non
  2. kindergarten (n.): trường mẫu giáo
  3. primary school (n.): trường tiểu học
  4. secondary school (n.): trường trung học cơ sở
  5. high school (n.): trường trung học phổ thông
  6. university (n.): trường đại học
  7. college (n.): cao đẳng
  8. day school: trường bán trú
  9. boarding school: trường nội trú
  10. private school: trường dân lập/trường tư
  11. public school: trường công
  12. international school: trường quốc tế

B. Từ vựng về các chức vụ và vai trò tại trường học

  1. pupil (n.): học sinh (hoặc dùng riêng cho học sinh tiểu học)
  2. student (n.): sinh viên (hoặc dùng cho từ học sinh cấp 2 đến sinh viên)
  3. teacher (n.): giáo viên
  4. homeroom teacher (n.): giáo viên chủ nhiệm
  5. lecturer (n): giảng viên
  6. headmaster/principal (n.): hiệu trưởng
  7. vice principal (n.): phó hiệu trưởng
  8. professor (n): giáo sư
  9. PhD student (n): nghiên cứu sinh (những người đang học để lấy bằng tiến sĩ)
  10. Master student (n): học viên cao học
  11. monitor (n): lớp trưởng
  12. vice monitor (n.): lớp phó
  13. school nurse (n.): y tá trường học
  14. school psychiatrist (n.): bác sĩ tâm lý tạitrường học
  15. librarian (n.): thủ thư
  16. sports coach (n.): huấn luyện viên thể thao (hoặc có thể gọi là ‘gym teacher’)
  17. guidance counselor (n.): cố vấn hướng nghiệp
  18. school counselor (n.): cố vấn trường học (cho lời khuyên về nhiều mảng)
  19. janitor (n.): lao công
  20. security guard (n.): bảo vệ

C. Từ vựng về các môn học và ngành học

>> Các bậc học trước Đại học và Cao đẳng:

  1. Biology (n.): Sinh học
  2. Chemistry (n.): Hóa học
  3. Civic Education (n.): Giáo dục Công dân
  4. Computer Science (n.): Tin học
  5. English (n.): Anh văn
  6. Fine Art (n.): Mỹ thuật
  7. Geography (n.): Địa lý
  8. History (n.): Lịch sử
  9. Literature (n.): Văn học
  10. Music (n.): Âm nhạc
  11. Math (n.): Toán
  12. Algebra (n.): Đại số
  13. Geometry (n.): Hình học
  14. Physical Education (n.): Giáo dục Thể chất (viết tắt: PE)
  15. Physics (n.): Vật lý
  16. Science (n.): Khoa học

>> Môn và ngành học bậc Đại học và Cao đẳng

  1. Astrology (n.): Chiêm tinh học
  2. Astronomy (n.): Thiên văn học
  3. Agriculture (n.): Nông nghiệp
  4. Agri-buiness Management (n.): Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp
  5. Agricultural Economics (n.): Kinh tế Nông nghiệp
  6. Animal Sciences (n.): Khoa học Động vật
  7. Architecture (n.): Kiến trúc
  8. Accounting (n.): Kế toán
  9. Advertising (n.): Quảng cáo
  10. Banking (n.): Ngân hàng
  11. Biomedical Engineering (n.): Kỹ thuật Y sinh
  12. Business Adminstration (n.): Quản trị Kinh doanh
  13. Civil Engineering (n.): Xây dựng Dân dụng
  14. Computer Science and Programming (n.): Khoa học Máy tính và Lập trình
  15. Computer System Administration (n.): Quản trị viên Hệ thống Máy tính
  16. Data Mangagement Technology (n.): Công nghệ Quản lý Dữ liệu
  17. Dentistry (n.): Nha khoa
  18. Fashion Design (n.): Thiết kế Thời trang
  19. Graphic Design (n.): Thiết kế Đồ họa
  20. History (n.): Lịch sử
  21. Health Technology (n.): Công nghệ Sức khỏe
  22. Medical Laboratory Technology (n.): Công nghệ Phòng y tế
  23. Medical Radiologic Technology (n.): Công nghệ Hình ảnh Y khoa
  24. Nursing (n.): Điều dưỡng
  25. Pharmacy (n.): Dược
  26. Therapy and Rehabilitation (n.): Trị liệu và Phục hồi Chức năng

3.11.Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao

  1. – Football /ˈfʊtbɔːl/ : môn bóng đá
  2. – Volleyball /ˈvɒlibɔːl/ : môn bóng chuyền.
  3. – Basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/: bóng rổ
  4. – Baseball /ˈbeɪs.bɔːl/ : bóng chày
  5. – Badminton /’bædmintən/ : cầu lông
  6. – Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ : câu cá
  7. – Swimming /ˈswɪmɪŋ/ : môn bơi lội.
  8. – Scuba diving /’sku:bə ‘daiviŋ/ : lặn
  9. – Snooker /‘snu:kə/ : bi-a
  10. – Eurythmics /ju:’riðmiks/ : thể dục nhịp điệu
  11. – Gymnastics /ʤim’næstiks/ : thể dục dụng cụ
  12. – Athletics /æθ’letiks/ : điền kinh
  13. – Weightlifting /’weit’liftiŋ/ : cử tạ
  14. – Running /’rʌnɪŋ/ : môn chạy bộ
  15. – Tennis /ˈtenɪs/ : môn quần vợt.
  16. – Table tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ : bóng bàn
  17. – Regatta /ri’gætə/ : đua thuyền
  18. – Boxing /’bɔksiŋ/ : quyền anh
  19. – Ice-skating /ais ‘skeitiŋ/: trượt băng
  20. – Skiing /‘ski:iη/ : trượt tuyết
  21. – Skateboarding /skeit/ /‘bɔ:diη/ : trượt ván
  22. – Surfing /‘sɜ:fiη/ : lướt sóng
  23. – Kick boxing /ˈkɪk bɒksɪŋ/ : võ đối kháng
  24. – Judo /‘dʒu:dou/ : võ judo
  25. – Karate /kə’rɑ:ti/: võ karate
  26. – Climbing /‘klaimiη/ : leo núi
  27. – Shooting /‘∫u:tiη/ : bắn súng
  28. – Golf /gɔlf/ : đánh gôn
  29. – Hockey /‘hɔki/ : khúc côn cầu

3.12. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ quả

  1. – Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: Xoài
  2. – Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: Mít
  3. – Plum /plʌm/: Mận
  4. – Lemon /ˈlem.ən/: Chanh vàng
  5. – Papaya /pəˈpaɪ.ə/: Đu đủ
  6. – Apple /ˈæp.əl/: Táo
  7. – Grape /ɡreɪp/: Nho
  8. – Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/: Bưởi
  9. – Banana /bəˈnɑː.nə/: Chuối
  10. – Peach /piːtʃ/: Đào
  11. – Avocado /ævəʊˈkɑːdəʊ/: Bơ
  12. – Watermelon /wɔːtəˌmɛlən/: Dưa hấu
  13. – Lychee /ˈlaɪ.tʃiː/: Vải
  14. – Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/: Lựu
  15. – Orange /ɒrɪnʤ/: Cam
  16. – Rambutan /ræmˈbuː.tən/: Chôm chôm
  17. – Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: Sầu riêng
  18. – Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: Quất (hay còn gọi là quả tắc)
  19. – Cherry /’ʧɛri/: Anh đào
  20. – Strawberry /’strɔːbəri: Dâu tây
  21. – Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/: Lựu
  22. – Pineapple /paɪnˌæpl/: Dứa (hay còn gọi là quả thơm)
  23. – Guava /gwɑːvə/: Ổi
  24. – Melon /ˈmɛlən/: Dưa
  25. – Dragon fruit /drægən fruːt/: Thanh long
  26. – Longan /ˈlɒŋ.ɡən/: Nhãn
  27. – Apricot /eɪprɪkɒt/: Mơ
  28. – Mandarin /ˈmæn.dər.ɪn/: Quýt

3.13. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết

  1. – Air /eər/: không khí
  2. – Air mass /ˈeə ˌmæs/: khối lượng không khí
  3. – Air pollution /eər/ /pəˈluː.ʃən/: ô nhiễm không khí
  4. – Air pressure /eər/ /ˈpreʃ.ər/: áp suất không khí
  5. – Atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/: khí quyển
  6. – Atmospheric pressure /ˈæt.mə.sfɪər ˈpreʃ.ər/: áp suất khí quyển
  7. – Aurora /ɔːˈrɔː.rə/: rạng đông
  8. – Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
  9. – Avalanche /ˈæv.əl.ɑːntʃ/: tuyết lở
  10. – Biosphere /ˈbaɪ.əʊ.sfɪər/: sinh quyển
  11. – Blizzard /ˈblɪz.əd/: bão tuyết
  12. – Breeze /briːz/: gió
  13. – Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  14. – Climatology /ˌklaɪ.məˈtɒl.ə.dʒi/: khí hậu học
  15. – Cloud /klaʊd/: mây
  16. – Cloudy /ˈklaʊ.di/: nhiều mây
  17. – Cold /kəʊld/: lạnh
  18. – Condensation /kɒndenˈseɪʃən/: ngưng tụ
  19. – Convergence /kənˈvɜːdʒəns/: hội tụ
  20. – Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: lốc xoáy
  21. – Chilly /ˈtʃɪli/: lạnh lẽo, ớn lạnh
  22. – Degree /dɪˈɡriː/: nhiệt độ
  23. – Dew /dʒuː/: sương mù
  24. – Dew point /dʒuː pɔɪnt/: điểm sương mù
  25. – Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: trận mưa
  26. – Downwind /daʊnˈwɪnd/: trận gió to
  27. – Drift /drɪft/: đổ
  28. – Drifting snow /drɪftɪŋ 1snəʊ/: tuyết rơi
  29. – Drizzle /ˈdrɪzəl/: mưa phùn
  30. – Drought /draʊt/: hạn hán
  31. – Dry /draɪ/: khô
  32. – Dust Storm /ˈdʌst stɔːm/: bão cát
  33. – Earthlight /ɜːθlaɪt/: ánh trăng
  34. – Eddy /ˈed.i/: gió xoáy
  35. – El Niño /el ˈniːn.jəʊ/: hiện tượng El Nino
  36. – Evaporation /ɪˌvæp·əˈreɪ·ʃən/: bay hơi
  37. – Flash flood /flæʃ flʌd/: lũ quét
  38. – Flood /flʌd/: lũ
  39. – Flood stage /flʌd steɪdʒ/: mùa lũ
  40. – Fog /fɒɡ/: sương mù
  41. – Fog bank /fɒɡ bæŋk/: màn sương
  42. – Forecast /ˈfɔː.kɑːst/: dự báo
  43. – Freeze /friːz/: đóng băng
  44. – Freezing rain /ˈfriː.zɪŋ reɪn/: mưa lạnh
  45. – Frost /frɒst/: sương giá
  46. – Funnel cloud /ˈfʌn.əl klaʊd/: phễu mây
  47. – Gal /ɡeɪl/: cơn lốc
  48. – Global warming /ɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/: sự nóng lên của trái đất
  49. – Greenhouse effect /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/: hiệu ứng nhà kính
  50. – Gust /ɡʌst/: cơn gió
  51. – Shower (light rain) /ˈʃaʊər/: Mưa nhỏ
  52. – Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  53. – Snow /snoʊ/: tuyết
  54. – Snowflake /ˈsnoʊfleɪk/: bông tuyết
  55. – Storm /stɔːrm/: bão tố, giông bão
  56. – Stormy /ˈstɔːrmi/: có bão
  57. – Strong wind /strɔːŋ wɪnd/: cơn gió mạnh
  58. – Sun /sʌn/: mặt trời
  59. – Sunny /ˈsʌni/: có nắng
  60. – Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/: ánh nắng
  61. – Thunder /ˈθʌndər/: sét
  62. – Thunderstorm /ˈθʌndərstɔːrm/: bão có sấm sét
  63. – Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ/: lốc xoáy
  64. – Wet /wet/: ẩm ướt
  65. – Wind /wɪnd/: gió
  66. – Windy /ˈwɪndi/: có gió

3.14. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề làm đẹp

  1. – Dry skin /draɪ skɪn/: da khô
  2. – Mixed skin /mɪkst skɪn/: da hỗn hợp
  3. – Olive skin /ˈɒlɪv skɪn:/: da xanh xao
  4. – Oily skin /ˈɔɪli skɪn/: da nhờn
  5. – Pale skin /peɪl skɪn/: da vàng nhợt nhạt
  6. – Fair skin /feə skɪn/: da trắng
  7. – Freckle /ˈfrɛkl/: tàn nhang
  8. – Wrinkles /ˈrɪŋklz/: nếp nhăn
  9. – Ruddy skin /ˈrʌdi skɪn/: da hồng hào
  10. – Pimple /ˈpɪmpl/: mụn
  11. – Tanned skin /tænd skɪn/: da rám nắng
  12. – Smooth skin /smuːð skɪn/: da mịn
  13. – Mirror /ˈmɪrə/: gương
  14. – Blush /blʌʃ/: phấn má
  15. – Makeup kit /ˈmeɪkʌp kɪt/: bộ trang điểm
  16. – Blusher /ˈblʌʃə/: má hồng
  17. – Toner /ˈtəʊnə/: sản phẩm dưỡng da
  18. – Cleanser /ˈklɛnzə/: sữa rửa mặt
  19. – Foundation /faʊnˈdeɪʃən/: kem nền
  20. – Eye shadow /aɪ ˈʃædəʊ/: phấn mắt
  21. – Lipstick /ˈlɪpstɪk/: son môi
  22. – Cleansing milk /Cleansing mɪlk/: sữa tẩy trang
  23. – Cream foundation /kriːm faʊnˈdeɪʃən/: kem nền dạng kem
  24. – Liquid foundation /ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən/: kem nền dạng lỏng
  25. – Lotion /ˈləʊʃən/: Kem dưỡng da
  26. – Facial mask /ˈfeɪʃəl mɑːsk/: mặt nạ
  27. – Powder /ˈpaʊdə/: Phấn phủ
  28. – Pressed powder /prɛst ˈpaʊdə/: Phấn dạng nén
  29. – Luminous powder /ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə/: Phấn nhũ
  30. – Blusher /ˈblʌʃə/: phấn má hồng
  31. – Hydrating /ˈhaɪdreɪtɪŋ/: dưỡng ẩm
  32. – Brush /brʌʃ/: Chổi trang điểm
  33. – Pencil eyeliner /ˈpɛnsl ˈaɪˌlaɪnə/: kẻ mắt chì
  34. – Liquid eyeliner /ˈlɪkwɪd ˈaɪˌlaɪnə/: kẻ mắt nước
  35. – Palette /ˈpælɪt/: bảng màu mắt
  36. – Mascara /mæsˈkɑːrə/: chuốt mi
  37. – False eyelashes /fɔːls aɪ ˈlæʃɪz/: lông mi giả
  38. – Eyelashes /aɪ ˈlæʃɪz/: lông mi
  39. – Eyebrows /ˈaɪbraʊz/: lông mày
  40. – Eyebrow brush /Eyebrow brʌ/: chổi chải lông mày
  41. – Eyelash curler /ˈaɪlæʃ ˈkɜːlə/: kẹp lông mi
  42. – Beauty salon /ˈbjuːti ˈsælɒn/: Thẩm mỹ viện
  43. – Breast enhancement /brɛst ɪnˈhɑːnsmənt/: nâng ngực
  44. – Beautify /ˈbjuːtɪfaɪ/: Làm đẹp
  45. – Buff /bʌf/: đánh bóng móng
  46. – Cut eyes /kʌt aɪz/: Cắt mắt
  47. – Dermatology /ˌdɜːməˈtɒləʤi/: Da liễu
  48. – Facelift /Facelift/: Căng da mặt
  49. – Fat Transplant /fæt trænsˈplɑːnt/: Cấy mỡ
  50. – Fat reduction /fæt rɪˈdʌkʃən/: Giảm béo
  51. – Nail file /neɪl faɪl/: dũa móng tay
  52. – Raising the nose /ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz/ : nâng mũi
  53. – Stretch the skin /strɛʧ ðə skɪn/: Căng da
  54. – Wrinkle improvement /ˈrɪŋkl ɪmˈpruːvəmənt/: Xóa nhăn

Thông qua bài viết phía trên cô Hoa cùng các cộng sự của mình hy vọng rằng các bạn sẽ nắm vững được các phương pháp, cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc cũng như chinh phục trọn vẹn được 1300+ từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả nhất.

This post was last modified on 29/11/2023 18:52

Bài đăng mới nhất

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Hiện nay, nhu cầu tìm hiểu các khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc…

5 tháng ago

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

Giữa tháng 3, hệ thống Anh văn hội Việt Mỹ (VUS) tung ra viral clip…

5 tháng ago

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

Giữa tháng 3, hệ thống Anh văn hội Việt Mỹ (VUS) tung ra viral clip…

5 tháng ago

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

- Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà - Từ vựng tiếng Anh về…

5 tháng ago

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

C1 được xem là một trong những cột mốc quan trọng để đánh giá trình…

5 tháng ago

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta bắt gặp rất nhiều những con số khác…

5 tháng ago