Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Unit 5 lớp 12 Higher Education

Từ vựng Unit 5 lớp 12 Higher Education

11/12/2023 11/12/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

VnDoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 5: Higher Education nhằm hỗ trợ cho việc dạy và học môn Tiếng Anh 12 trở nên hiệu quả hơn.

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất
  • Bẻ khóa bộ từ vựng tiếng Anh về thời gian đầy đủ nhất
  • Cách học hết 3000 từ vựng chỉ trong 1 tháng!
  • LÀM THẾ NÀO ĐỂ CẢI THIỆN VỐN TỪ VỰNG TIẾNG ANH CỦA BẠN?
  • TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU BÀI 29: JOB – CÔNG VIỆC

Từ vựng phần A. Reading trang 52 – 53 – 54 SGK tiếng Anh 12 Unit 5

Từ mớiPhiên âm/ Phân loạiĐịnh nghĩa1. campus(n) [‘kæmpəs]khu sân bãi (của các trường trung học, đại học)2. challenge(v) (n) [‘t∫ælindʒ]thách thức3. challenging(adj)kích thích4. blame(v) [bleim]khiển trách5. to blame sb/ sth for/ on sthchịu trách nhiệm về 1 cái gì đã làm sai hoặc hỏng6. to daunt(v) [dɔ:nt]nản chí, thoái chí7. daunting(adj) [‘dɔ:ntiη]làm thoái chí, làm nản chí8. scary = frightening (adj)(adj) [‘skeəri]sợ hãi9. mate(n) [meit]bạn bè10. roommate(n) /ˈruːmmeɪt/bạn cùng phòng11. to apply for(v) [ə’plai]nộp đơn12. application form(n) /ˌæplɪˈkeɪʃn fɔːm/tờ đơn13. applicant(n) [‘æplikənt]người nộp đơn14. impression(n) [im’pre∫n]sự ấn tượng15. impressive(adj) /ɪmˈpresɪv/ấn tượng16. exciting(adj) [ik’saitiη]hứng thú, lý thú17. excited(adj) [ik’saitid]sôi nổi18. to explain to sb for sth[iks’plein]giải thích với ai về điều gì19. explanation(n) /ˌekspləˈneɪʃn/sự giải thích20. to follow(v) /ˈfɒləʊ/đi theo21. existence(n) [ig’zistəns]sự tốn tại22. suddenly(adv) [‘sʌdnli]đột ngột23. to fight back tears(v)gạt nước mắt24. all the time = always(adv)luôn luôn, lúc nào cũng25. degrees Celsius(n) [di’gri:z [‘selsiəs]độ C26. midterm(n) [‘midtə:m]giữa năm học (giữa học kỳ I)27. to graduate from(v) [‘grædʒuət]tốt nghiệp28. graduation(n) /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/sự tốt nghiệp29. amazing(adj) [ə’meiziη]kinh ngạc, sửng sốt30. to be in a placeđang ở một nơi31. academically(adv) [,ækə’demikəli]về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết32. throughly(adv) [‘θʌrəli]hoàn toàn33. to take part in= to participate in(v)tham gia vào34. engineering(n) [,endʒi’niəriη]khoa công trình35. the Advanced Engineeringkhoa công trình nâng cao36. chance =opportunity [,ɔpə’tju:niti](n) [t∫ɑ:ns]cơ hội37. creativity(n) [,kri:ei’tiviti]óc sáng tạo, tính sáng tạ38. creative(adj) [,kri:ei’tiv]sáng tạo39. knowledge(n) [‘nɔlidʒ]kiến thức, sự hiểu biết40. society(n) [sə’saiəti]xã hội41. social(adj) [‘sou∫l](thuộc) xã hội42. socially(adv)về mặt xã hội43. to make friendskết bạn44. calendar(n) [‘kælində]lịch

Bạn đang xem: Từ vựng Unit 5 lớp 12 Higher Education

45. rise = increase [‘inkri:s]

(n) [raiz]sự tăng46. inflation(n) [in’flei∫n]sự lạm phát47. speed(n) [spi:d]tốc độ48. to get on very well with sbhòa hợp với ai49. remarkable(a) vđáng chú ý50. fluent(a) /’flu:ənt/chính xác và dễ dàng51. rank(adj) /ræŋk/rậm rạp52. rank(n) /ræŋk/cấp53. significant(a) /sig’nifikənt/có ý nghĩa54. conduct(v) /’kɔndʌkt/hướng dẫn55. conduct(n) /’kɔndʌkt/hạnh kiểm56. attainment(n) /ə’teinmənt/sự đạt được57. emphasize(v) /’emfəsaiz/nhấn mạnh58. workforce(n) /’wə:k’fɔ:s/lực lượng lao động59. self-sufficient(a) /,self sə’fi∫ənt/tự phụ60. counselor(n) /ˈkaʊnsələ(r)/cố vấn61. aptitude(n) /ˈæptɪtjuːd/năng khiếu62. strength(n) /streŋθ/sức mạnh63. ability(n) /ə’biliti/khả năng64. weakness(n) /’wi:knis/nhược điểm65. policy(n) /’pɔləsi/đường lối/ chính sách66. global(a) /’gloubəl/toàn cầu67. relatively(adv) /’relətivli/tương đối; vừa phải68. scholar(n) /’skɔlə/học giả69. statistics(n) /stə’tistiks/số liệu thống kê70. tremendous(a) /tri’mendəs/ghê gớm; to lớn71. decade(n) /’dekeid/thập kỷ72. evolve(v) /i’vɔlv/tiến triển73. establishment(n) /ɪˈstæblɪʃmənt/sự thành lập74. undergo(v) /,ʌndə’gou/chịu đựng75. regret(v) /ri’gret/hối tiếc

Từ vựng phần B. Speaking trang 5- 56 SGK Tiếng Anh 12 Unit 5

Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. reference letter(n)thư giới thiệu2. a letter of acceptance(n)thư chấp nhận3. a copy of the originals of school certificate(n)bản sao các chứng chỉ gốc ở trường phổ thông4. score(n) [skɔ:]số điểm giành trong cuộc thi5. entrance examination(n)kì thi tuyển sinh6. scores of the required entrance examination(n)kết quả thi tuyển7. admission requirement(n) [əd’mi∫n ri’kwaiəmənt]thủ tục nhập học8. tertiary(adj) [‘tə:∫əri]thứ ba, sau ngày thứ hai9. tertiary institution(n) [‘tə:∫əri ,insti’tju:∫n]:bộ hồ sơ nhập học vào ĐH10. tertiary studyviệc học ĐH11. to be admittedđược chấp nhận12. identity card(n) [ai’dentəti ka:d]thẻ căn cước13. original(n) [ə’ridʒənl]nguyên bản14. birth certificate(n)giấy khai sinh15. record(n) [‘rekɔ:d]hồ sơ16. performance(n) [pə’fɔ:məns]thành tích

Từ vựng phần C. Listening trang 56 – 57 SGK Tiếng Anh 12 Unit 5

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. proportion(n) [prə’pɔ:∫n]phần, tỷ lệ2. rural(a) [‘ruərəl]thuộc về nông thôn3. agriculture(n) [‘ægrikʌlt∫ə]nông nghiệp4. agricultural(adj)thuộc nông nghiệp5. tutor(n) [‘tju:tə]gia sư6. appointment(n) [ə’pɔintmənt]cuộc hẹn7. to complete(v) [kəm’pli:t]hòan thành8. MSc (Master of Science)(n)thạc sĩ khoa học9. AERD (Agricultural Extension and Rural Development)(n)Mở rộng và phát triển nông thôn10. department(n) [di’pɑ:tmənt]Bộ, ngành11. to get alongxoay sở12. based on(v)dựa vào13. to make full use ofsử dụng triệt để14. lecturer(n) [‘lekt∫ərə]giảng viên15. overseas(adj)nước ngoài16. too + Adj + to + verbquá…không thể17. available(adj) [ə’veiləbl]rỗi để được gặp, sẵn sàng18. tutorial appointment(n) [tju:’tɔ:riəl ə’pɔintmənt]cuộc hẹn phụ đạo19. as soon as possiblecàng sớm càng tốt20. to move on(v)tiến lên21. list(n) [list]danh sách22. to list(v)ghi vào danh sách23. item(n) [‘aitəm]tiết mục24. thoroughly(adv) [‘θʌrəli]hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo25. helpful(adj) [‘helpful]có ích, giúp ích

Từ vựng phần D. Writing trang 58 SGK tiếng Anh 12 Unit 5

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. undergraduate programme(n) [,ʌndə’grædʒuət ‘prougræm]chương trình học đại học2. undergraduate course(n)khóa đại học3. request(n) [ri’kwest]lời yêu cầu, lời thỉnh cầu4. to state(v) [steit]nêu lên5. to mention(v) [‘men∫n]kể ra, đề cập6. accommodation(n) [ə,kɔmə’dei∫n]phòng ở7. further informationthêm thông tin8. to supply(v) [sə’plai]cung cấp9. proficiency(n) [prə’fi∫nsi]sự thành thạo10. closing(n) [‘klouziη]sự kết thúc

Từ vựng phần E. Language focus trang 58 – 59 – 60 – 61 SGK Tiếng Anh 12 Unit 5

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. to fail the exam(v)thi rớt2. to pass the exam(v)thi đậu3. to hate(v) [heit]ghét4. to be afraid of: +V- ing(v)sợ5. to install(v) [in’stɔ:l]lắp đặt6. alarm(n) [ə’lɑ:m]còi báo động, chuông báo động7. thief(n) [θi:f]tên trộm8. to break into(v)đột nhập

Bài tập từ vựng unit 5 lớp 12 Higher Education có đáp án

Complete each of the sentences with the correct form of the word in brackets.

1. The __________must file a written ____________to the university or college. (apply)

2. A large numbers of students apply for ____________ to more than one university. (admit)

3. Students in Vietnam are called __________ while they are studying for their first degree. (graduate)

4. She went to university to continue her __________ (educate)

5. When is the exact date for the ___________ of these? (submit)

6. A perfect teacher can encourage artistic __________(create)

7. What is the minimum entrance __________ for this English course? (require)

8. Such a bad behavior is totally ____________ in a modern society. (accept)

9. Success should not be measured solely by educational __________-. (achieve)

Xem thêm : 8 Phương Pháp Tự Học Tiếng Anh Cho Người Lớn Tuổi

10. It is the chief executive’s opinion which is ultimately ‘ ___________. (decide)

11. Exercise classes are a good way to keep fit and improve your ____life, (society)

21. Halloween is so ________because it is the day of the devil, (scare)

Choose the correct answer.

1. Not many places at the universities are left, so choice is on a severe _______.

a. limiting b. limitation c. delimitation d. limited

2. Higher education _______ have risen this year for the first time in more than a decade.

a. applies b. applications c. applicable d. applicants

3. An _______ is a student at a university or college who is studying for his or her first degree.

a. undergraduate b. application c. insurance d. exam

4. Entry to university is competitive so some _______ with the minimum entrance qualifications will find themselves without a place.

a. tutors b. professors c. teachers d. applicants

5. Students also have the opportunity to choose from a wide range of _______ courses in the university.

a. compulsory b. optional c. required d. limited

6. Mr. Pike provided us with an _______ guide to the full-time and part-time programs on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges.

a. inform b. informative c. informed d. information

Đáp án

Complete each of the sentences with the correct form of the word in brackets.

1. The _____applicants_____must file a written _____application_______to the university or college. (apply)

Xem thêm : TỔNG HỢP 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ LỄ HỘI: FESTIVAl

2. A large numbers of students apply for ______admission______ to more than one university. (admit)

3. Students in Vietnam are called _____undergraduate_____ while they are studying for their first degree. (graduate)

4. She went to university to continue her _____education_____ (educate)

5. When is the exact date for the ____submission_______ of these? (submit)

6. A perfect teacher can encourage artistic _____creativity_____(create)

7. What is the minimum entrance _____requirement_____ for this English course? (require)

8. Such a bad behavior is totally _____unacceptable______ in a modern society. (accept)

9. Success should not be measured solely by educational _____achievement_____. (achieve)

10. It is the chief executive’s opinion which is ultimately ‘ _____decisive______. (decide)

11. Exercise classes are a good way to keep fit and improve your __social__ life. (society)

21. Halloween is so _____scary___ because it is the day of the devil, (scare)

Choose the correct answer.

1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – d; 5 – b; 6 – b;

Nối tiếp bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 theo từng Unit, tài liệu Từ mới tiếng Anh Unit 5 Higher Education gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson Reading; Speaking, Listening, Writing và Language focus của bài học. Tài liệu Từ vựng tiếng Anh unit 5 lớp 12 Higher education gồm từ vựng kèm theo phiên âm dễ hiệu và định nghĩa tiếng Việt rõ ràng. Mời các em học sinh tham khảo, download tài liệu.

*Xem thêm bài tập trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 5 tại

Trắc nghiệm từ vựng Unit 5 lớp 12: Higher education

Trên đây là Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 5 Higher education chương trình cũ chi tiết nhất. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo, download nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình.

* Xem thêm Ngữ pháp tiếng Anh Unit 5 lớp 12 tại:

Ngữ pháp Unit 5 lớp 12 Higher Education

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « CÁC TỪ VỰNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
Next Post: Danh sách các website học từ vựng tiếng Anh hay nhất (P1) »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025