Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh có thể bạn không biết

Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh có thể bạn không biết

12/10/2023 12/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Thể thao là lĩnh vực được yêu thích trên toàn thế giới. Những môn thể thao thường chiếm vị trí quan trọng trong cuộc sống thường ngày, và hiện nay chúng còn có tính thương mại hóa. Bạn đã từng thắc mắc có bao nhiêu môn thể thao chưa? Cùng Step Up khám phá thông qua bộ từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh ngay dưới đây nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • PHƯƠNG PHÁP CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG ANH QUA PHIM
  • Hướng dẫn cách đăng ký học thử Monkey Junior miễn phí từ A-Z
  • TỔNG HỢP PHIÊN ÂM TÊN CÁC NƯỚC BẰNG TIẾNG ANH CHI TIẾT NHẤT
  • Review ứng dụng Memrise – Diễn đàn SCI-CHAT
  • 1000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất có phiên âm IPA

1. Từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Anh

Bạn là người năng động và thực sự yêu thích các môn thể thao. Bạn thích xem các kênh truyền hình thể thao quốc tế, tuy nhiên vốn từ tiếng Anh lại hạn hẹp khiến bạn gặp khó khăn trong việc hiểu thông tin. Dưới đây là từ vựng các môn thể thao trong tiếng Anh giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng cho bản thân:

Bạn đang xem: Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh có thể bạn không biết

  • Aerobics: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
  • American football: bóng đá Mỹ
  • Archery: bắn cung
  • Athletics: điền kinh
  • Badminton: cầu lông
  • Baseball: bóng chày
  • Basketball: bóng rổ
  • Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
  • Bowls: trò ném bóng gỗ
  • Boxing: đấm bốc
  • Canoeing: chèo thuyền ca-nô
  • Climbing: leo núi

Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

  • Cricket: crikê
  • Cycling: đua xe đạp
  • Darts: trò ném phi tiêu
  • Diving: lặn
  • Fishing: câu cá
  • Football: bóng đá
  • Go-karting: đua xe kart
  • Golf: đánh gôn
  • Gymnastics: tập thể hình
  • Handball: bóng ném
  • Hiking: đi bộ đường dài
  • Hockey: khúc côn cầu
  • Horse racing: đua ngựa
  • Horse riding: cưỡi ngựa
  • Hunting: đi săn
  • Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
  • Ice skating: trượt băng
  • Inline skating (rollerblading): trượt pa-tanh
  • Jogging: chạy bộ
  • Judo: võ judo
  • Karate: võ karate
  • Kickboxing: võ đối kháng
  • Lacrosse: bóng vợt
  • Martial arts: võ thuật
  • Motor racing: đua ô tô
  • Mountaineering: leo núi
  • Netball: bóng rổ nữ
  • Pool (snooker): bi-a
  • Rowing: chèo thuyền
  • Rugby: bóng bầu dục

  • Running: chạy đua
  • Sailing: chèo thuyền
  • Scuba diving: lặn có bình khí
  • Shooting: bắn súng
  • Skateboarding: trượt ván
  • Skiing: trượt tuyết
  • Snowboarding: trượt tuyết ván
  • Squash: bóng quần
  • Surfing: lướt sóng
  • Swimming: bơi lội
  • Table tennis: bóng bàn
  • Ten-pin bowling: bowling
  • Volleyball: bóng chuyền
  • Walking: đi bộ
  • Water polo: bóng nước
  • Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
  • Weightlifting: cử tạ
  • Windsurfing: lướt ván buồm
  • Wrestling: môn đấu vật
  • Yoga: yoga

2. Một số từ vựng khác về các môn thể thao trong tiếng Anh

Dưới đây là một số từ tiếng Anh về chủ đề thể thao và các trò chơi, bao gồm tên của các dụng cụ thể thao, những địa điểm chơi thể thao và một số từ vựng liên quan khác.

Các dụng cụ thể thao bằng tiếng Anh

Chúng ta không thể thiếu các dụng cụ đi kèm khi một môn thể thao nào đó. Tìm hiểu ngay trong bộ từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh nhé:

Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

  • Badminton racquet: vợt cầu lông
  • Ball: quả bóng
  • Baseball bat: gầy bóng chày
  • Boxing glove: găng tay đấm bốc
  • Cricket bat: gậy crikê
  • Fishing rod: cần câu cá
  • Football boots: giày đá bóng
  • Football: quả bóng đá
  • Golf club: gậy đánh gôn
  • Hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu
  • Ice skates: giày trượt băng
  • Pool cue: gậy chơi bi-a
  • Rugby ball: quả bóng bầu dục
  • Running shoes: giày chạy
  • Skateboard: ván trượt
  • Skis: ván trượt tuyết
  • Squash racquet: vợt đánh quần
  • Tennis racquet: vợt tennis

Từ vựng tiếng Anh về địa điểm chơi thể thao

Địa điểm chơi mỗi môn thể thao thường khác nhau. Có môn cần một khoảng không gian rộng nhưng cũng có những môn chỉ cần một không gian vừa đủ. Cùng khám phá xem trong bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao có các địa điểm nào nhé.

Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

  • Boxing ring: võ đài quyền anh
  • Cricket ground: sân crikê
  • Football pitch: sân bóng đá
  • Golf course: sân gôn
  • Gym: phòng tập
  • Ice rink: sân trượt băng
  • Racetrack: đường đua
  • Running track: đường chạy đua
  • Squash court: sân chơi bóng quần
  • Stand: khán đài
  • Swimming pool: hồ bơi
  • Tennis court: sân tennis
  • Competition: cuộc thi đấu

Một số từ vựng khác về các môn thể thao bằng tiếng Anh

Xem thêm : Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng đầy đủ nhất

Ngoài các từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Anh, sau đây là các từ vựng khác cũng nằm trong chủ đề thể thao bằng tiếng Anh nhé.

  • Defeat: đánh bại/thua trận
  • Fixture: cuộc thi đấu
  • League table: bảng xếp hạng
  • Loser: người thua cuộc
  • Match: trận đấu
  • Olympic Games: Thế vận hội Olympic
  • Opponent: đối thủ
  • Spectator: khán giả
  • Result: kết quả
  • Score: tỉ số
  • To draw: hòa
  • To lose: thua
  • To play at home: chơi sân nhà
  • To play away: chơi sân khách
  • To play: chơi
  • To watch: xem
  • To win: thắng
  • Umpire: trọng tài
  • Victory: chiến thắng
  • Winner: người thắng cuộc

3. Cách hỏi về các môn thể thao trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cách hỏi một số cách hỏi về các môn thể thao trong tiếng Anh giúp bạn tự tin giao tiếp về thể thao như người bản xứ nhé.

Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

  • What is your favorite sport?

(Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?)

  • My favorite sport is playing table tennis.

(Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng bàn)

  • What do you think is the most popular sport in Vietnam?

(Bạn nghĩ môn thể thao phổ biến nhất ở Việt Nam là gì?)

  • How many meters in height can you jump?

(Bạn có thể nhảy xa bao nhiêu mét?)

4. Cách học từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Anh hiệu quả

Thật khó để “nhào nặn” hết khối lượng từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Anh chỉ với phương pháp học truyền thống đúng không? Step Up sẽ giới thiệu cho bạn một phương pháp học từ vựng hiệu quả của người Do Thái, đó là học từ vựng qua âm thanh tương tự

Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

Xem thêm : Top 5 cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Đây là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Với mỗi từ tiếng Anh như vậy, bạn hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học. Sau đó đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.Hãy cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé:

Ví dụ: từ cần học “Brief”

Âm thanh tương tư: ríp

Nghĩa của từ: tóm tắt

=> Câu đặt: Ríp tóm tắt câu chuyện trong ba nốt nhạc

Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Phương pháp này được áp dụng rất thành công trong sách Hack Não 1500 – cuốn sách bán chạy Top 1 Tiki năm 2018

Trên đây là tổng hợp từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Anh cũng như phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hy vọng rằng bài viết giúp các bạn chơi thể thao nắm được rõ hơn từ vựng tiếng Anh về thể thao giúp bạn xem được các chương trình thể thao bằng tiếng Anh mà không cần chờ bản dịch. Chúc bạn học tập thật tốt!

Comments

comments

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Từ Vựng Và Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Trong Bối Cảnh Công Việc
Next Post: Cách học thuộc đoạn văn tiếng Anh nhanh nhất và dễ dàng cho mọi người »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025