Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Unit 10

Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Unit 10

30/11/2023 30/11/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 10

Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn đầy đủ các từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 10. Hãy theo dõi nhé.

Có thể bạn quan tâm
  • MẸO KHOANH TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH HIỆU QUẢ, KHOA HỌC NHẤT
  • Top 8 trò chơi luyện tiếng Anh online
  • Tổng hợp 5 bài đọc tiếng Anh nên thử để nâng cao trình độ
  • Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20: cách đọc và cách sử dụng

Xem cách dịch tiếng Việt sang tiếng Anh tại đây nhé:

Bạn đang xem: Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Unit 10

Video hướng dẫn cách dịch tiếng Việt sang tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English

Để ghi nhớ từ vựng thật lâu, các bạn cần phải liên tục ôn lại bài cũ và thực hành làm bài tập thật nhiều. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ và tổng hợp cho các bạn đầy đủ các từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 10 nhé.

Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Unit 10

Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Unit 10

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 10.

Nguồn năng lượng

electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n.): điện

wind /wɪnd/ (n.): gió

coal /kəʊl/ (n): than

oil /ɔɪl/ (n): dầu

solar energy /ˈsəʊlər ˈɛnəʤ/ (n.phr): năng lượng mặt trời

wind energy /wɪnd ˈɛnəʤi/ (n.phr): năng lượng gió

hydro energy /wɪnd ˈɛnəʤi/ (n.phr): năng lượng hi rô

solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ (n.phr): pin mặt trời

nuclear energy /ˈnjuːklɪər ˈɛnəʤi/ (n.phr): năng lượng hạt nhân

breeze /briːz/ (n.): gió nhẹ

biogas /ˈbaɪəʊˌɡæs/ (n): khí sinh học

fossil /ˈfɒsəl/ (n): hóa thạch

fuel /fjʊəl/ (n): nhiên liệu

nuclear /ˈnjuːklɪər/ (adj): thuộc về hạt nhân

carbon footprint/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n): vết carbon (lượng khí thải carbon của một cá nhân hoặc tập thể)

Một số từ vựng khác

reduce /ri’dju:s/ (v.): hạn chế

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm

recycle /ˌriːˈsaɪkl/ (v): tái chế

pollute /pəˈluːt/ (v): ô nhiễm

consumption/kənˈsʌmpʃən/ (n): sự tiêu dùng

government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ

renewable /rɪˈnjuːəbl/: (adj) có thể tái tạo

swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

school library /skuːl ˈlaɪbrəri / (n): thư viện trường

course /kɔːs/ (n): khóa học

type /taɪp/ (n): Loại

disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): Bất lợi

Advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): Lợi thế

Limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj): Có hạn

exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ (adj): cạn kiệt

available /əˈveɪləbl/ (adj): Có sẵn

heat /hiːt/ (v): Sưởi ấm

cost /kɒst/ (v): Tốn kém

explain /iks’plein/ (v): Giải thích

Effective /ɪˈfektɪv/ (adj): Hiệu quả

leave /liːv/ (v): Rời khỏi

Overcool /ˌəʊvəˈkuːl/ (v): Làm quá lạnh

tap /tæp/ (n): Vòi nước

Cụm từ

do a project on (v.phr): Thực hiện một dự án

come from (phr.v): đến từ đâu

natural gas (n): khí đốt tự nhiên

non-renewable sources (n.phr): nguồn không thể tái tạo

run out of (phr.v): cạn kiệt

easy to use (adj.ph): dễ sử dụng

harder to find (adj.ph) khó tìm

Xem thêm : 1001 Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng, thường gặp nhất

provide someone with something (v.phr): cung cấp cho ai cái gì

protect the environment /prəˈtɛkt ði ɪnˈvaɪərənmənt/ (v.phr): bảo vệ môi trường

save energy /seɪv/ /ˈɛnəʤi/ (v.phr): tiết kiệm năng lượng

Low energy light bulb /ləʊ ˈɛnəʤi laɪt bʌlb/ (n.phr): Bóng đèn tiết kiệm năng lượng

public transport /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ (n.phr): Phương tiện công cộng

rely on /rɪˈlaɪ ɒn/ (phr.v): Phụ thuộc vào

Warm water /wɔːm ˈwɔːtə/ (v.phr): Làm nóng nước

turn off /tɜːn ɒf/ (.phr.v): Tắt

Electrical appliances /ɪˈlɛktrɪkəl əˈplaɪənsɪz/ (n.phr): Thiết bị điện

Rain heavily /reɪn ˈhɛvɪli/ (v.phr): Mưa lớn

Walk to school /wɔːk/ /tuː/ /skuːl/ (v.hr): Đi bộ tới trường

Do homework /duː/ /ˈhəʊmˌwɜːk/ (v.phr): Làm bài tập

Write an essay /raɪt/ /ən/ /ˈɛseɪ/ (v.phr): Viết luận

Be not in use /biː nɒt ɪn juːz/ (v.phr): Không sử dụng

Bài Tập Vận Dụng Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Unit 10

Bài Tập Vận Dụng Các Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Unit 10

Dưới đây là một số bài tập vận dụng các từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 10.

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. The ………………………… of alternative sources of energy is not only plentiful but also clean and safe.

A. potential

B. ability

C. effective

D. efficiency

2. Petroleum is limited. It will be replaced by ……………………… source of renewable energy.

A. other

B. another

C. others

D. one other

3. We will reduce energy ……………………………. as much as possible.

A. consume

B. consumption

C. expense

D. expenses

4. Nuclear power is not only expensive but also dangerous ………………………. our environment.

A. for

B. to

C. in

D. with

5. We are looking for cheap, clean and ………..…… sources of energy. These types of energy won’t cause pollution.

A. effective

B. effect

C. effectively

D. effectiveness

6. The boys ………………… home for lunch because they are planning to visit the hydro power station.

A. is not coming

B. will not come

C. will not be coming

D. do not come

7. Nuclear energy can ………………………. enough electricity for the world’s needs, bit it is expensive.

A. provide

B. serve

C. give

D. adapt

8. At 7.00 tomorrow, you ……………………… to school.

A. will cycle

B. cycle

C. will be cycling

D. will be cycled

9. …………………………. sources of energy will be developed quickly.

A. effective

B. wind

C. alternative

D. hydro

10. Sea wave is a …………………….. source because it be replace easily and quickly.

A. non-renewable

B. renewable

C. alternative

D. clean

Bài 2: Điền đúng dạng tính từ kết thúc bằng ed hoặc ing

1. I am ______________ (interest) in working for a charity when I finish college.

2. I found the first part of the concert quite long and ______________ (bore).

3. I am a big fan of Madonna. I was very ____________ (excite) when I heard she would be at the concert.

4. I thought the negative attitude of the media was_______________ (disappoint).

5. It was a very long day. I was very _____________ (tire) at the end.

6. I enjoyed reading a very ______________ (interest) article about the event in the newspaper.

7. My sister was terribly _______________ (disappoint) that she couldn’t go to the concert.

8. I loved the concert! It was the most _______________ (excite) day of my life.

9. I found standing for eight hours very ______________ (tire).

10. Pop music can be a bit superficial sometimes but I think it’s really ________________ (entertain).

11. I’m ________________ (fascinate) by jazz. The rhythm and the harmonies are so different!

12. The musicians feel a bit _____________ (disappoint) because they didn’t sell many copies of their CD.

13. Classical music is a lot more ______________ (challenge) than pop music.

14. A world tour can sometimes last 9 months. It must be _______________ (exhaust).

15. My mother was ______________ (shock) when she heard the bad news.

16. Susan is _______________ (interest) in learning a foreign language.

17. My daughter was very_______________ (excite) when she passed her driving test.

18. We were very _________________ (tire) after running the marathon.

19. Some people feel _________________ (depress) when it is cold and rainy.

20. John is a bit ______________ (confuse) and he doesn’t know what to do.

21. Touching a snake must be a _______________ (frighten) experience.

22. It was very ________________ (embarrass) for him when they publish that photo.

23. The wedding reception was _________________ (amaze).

24. My brother is ________________ (bore) with his present job.

25. We feel ________________ (please) that our teacher is back.

26. It is ________________ (shock) the way prices are going up.

27. The opera season promises to be __________________ (interest).

28. The weather is very _________________ (please) in summer.

29. It is very ________________ (annoy) to have to write the letter again.

30. I was __________________ (surprise) to find my grandmother out of bed.

Tham khảo thêm bài viết: http://kissenglishcenter.com/bai-tap-tu-vung-tieng-anh-9-thi-diem/

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về các từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 10 mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.

Đọc thêm:

https://vtc.vn/kiss-english-mang-den-phuong-phap-hoc-tieng-anh-khoa-hoc-hieu-qua-ar706417.html

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « 4 cách đọc số đếm tiếng Anh đơn giản và hiệu quả nhất cho bé
Next Post: 100+ MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC BẠN CẦN BIẾT »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025