Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?

Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?

02/12/2023 02/12/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 chương trình mới: How much is the T-shirt? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm lý thuyết Từ mới tiếng Anh kèm theo cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong Unit 17 SGK tiếng Anh 4 mới How much is the T-shirt? sẽ không chỉ giúp các bạn có tiết học thành công mà còn là nguồn tài liệu ôn luyện hữu ích cho mỗi bài kiểm tra hay bài thi.

Có thể bạn quan tâm
  • Hướng dẫn sử dụng từ điển eJOY
  • Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm – Bài 2: Nói chuyện điện thoại
  • Hướng dẫn cách làm dạng bài đọc hiểu Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia
  • Bộ từ vựng cần biết để làm tốt bài thi Cambridge Movers
  • Tất tần tật bài tập tiếng Anh lớp 5 giúp bạn tự tin đạt điểm 10

* Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?

Bạn đang xem: Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?

1. Vocabulary – Từ vựng Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. blouse(n) [blauz]

áo cánh

Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp.

2. dong(n)

đồng (đơn vị tiền Việt)

Ex: It’s thirty-four thousand dong. Nó là 34,000 đồng.

3. how much[hau mʌtʃ]

bao nhiêu

Ex: How much is it? Nó bao nhiêu tiền?

4. jacket(n) [dʤækit]

áo khoác

Ex: The blue jacket is eighty-five thousand dong. Chiếc áo khoác màu xanh da trời là 85,000 đồng.

5. jeans(n) [jenz]

quần gin, quần jean, quần bò

Ex: My father has many jeans in the bedroom. Bố của tôi có nhiều quần jean trong phòng ngủ.

6. jumper(n) [dʤʌmpə]

áo len chui đầu

Ex: The green jumper is ninety-five thousand dong.

Cái áo len chui đầu màu xanh lá là 95,000 đồng.

7. sandals(n) [‘ sændl]

dép, xăng đan

Ex: I wear black sandals. Tôi mang xăng đan màu đen.

8. scarf(n) [ska:f]

khăn quàng cổ

Ex: This is my scarf. Đây là khăn quàng cổ của tôi.

9. shoes(n) [ju:z]

giày

Ex: I like the black shoes in this store. Tôi thích đôi giày đen trong cửa hàng này.

10. skirt(n) [sk3.t]

cái váy

Ex: My mother likes this blue skirt. Mẹ của tôi thích cái váy màu xanh này.

11. trousers(n) [‘trauzəz]

quần tây, quần dài

Ex: Khang wears a shirt, trousers and shoes. Khang mặc áo sơ mi, quần tây và mang giày.

12. T-shirt(n) Í’ti: ʃə:t]

áo thun ngắn tay, áo phông

Ex: My sister doesn’t like the T-shirt. Chị gái của tôi không thích áo thun ngắn tay.

13. shirt(n) [ʃə:t]

áo sơ mi

Ex: The white shirt is very nice. Chiếc áo sơ mi trắng rất đẹp.

14. red(adj) [red]

màu đỏ

Ex: My friend doesn’t like that red blouse. Bạn của tôi không thích chiếc áo thun màu đỏ đó.

15. white(adj) [wait]

màu trắng

Ex: His white house is near the supermaket. Ngôi nhà màu trắng của anh ấy gần siêu thị.

16. blue(adj) [blu:]

màu xanh da trời

Ex: She has three blue pencils in the school bag. Cô ấy có ba cây bút chì màu xanh da trời trong cặp.

17. black(adj) [black]

màu đen

Ex: There are two black cat in the kitchen. Có hai con mèo đen trong nhà bếp.

18. green(adj) [gri:n]

Xem thêm : Nên học giao tiếp trước hay TOEIC trước thì hiệu quả?

màu xanh lá

Ex: The green hat is nice. Chiếc mũ xanh lá thì đẹp.

19. want(V)[wont]

muốn

Ex: They want to go to Nha Trang City. Họ muốn đi đến thành phố Nha Trang.

20. go shopping(v) /ˈʃɒpɪŋ/

đi mua sắm

Ex: We go shopping at the supermaket in the everning.

Chúng tôi đi mua sắm ở siêu thị vào buổi tối.

21. cheap(adj) [tʃi:p]

rẻ

Ex: Those books are very cheap. Những quyển sách đó rất rẻ.

2. Grammar – Ngữ pháp Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Một số tính từ chỉ màu sắc và danh từ chỉ trang phục

red —► a red T-shirt

đỏ —► một áo thun màu đỏ

white —► a white blouse

trắng —► một áo cánh màu trắng

black —► black jeans

đen —►quần jean đen

yellow —► yellow shorts

vàng —► quần soóc màu vàng

blue —► a blue skirt

xanh —► một cái váy xanh

brown —► a brown pair of shoes

nâu —► một đôi giày nâu

coat —► My coat is green.

áo choàng —► Áo choàng của tôi màu xanh lá cây.

shirt —► My shirt is pink.

sơ mi nam —► Áo sơ mi của tôi màu hồng.

boots —► My boots are brown.

đôi giày ống —► Đôi giày ống của tôi màu nâu.

mittens —► My mittens are red.

đôi găng tay (hở ngón) —> Đôi găng tay của tôi màu đỏ.

shoes —► My shoes are blue.

đôi giày —► Đôi giày của tôi màu xanh.

socks —► My socks are green.

đôi vớ ngắn —► Đôi vớ ngắn của tôi màu xanh lá cây.

earmuffs —► Earmuffs on my ears.

mũ len (che cho tai khỏi rét) —► Mũ len trên đôi tai của tôi.

underpants —► Underpants are white.

Quán đùi, quần lót (nam) —► Quần lót của tôi màu trắng.

hat —► A hat on my head.

nón/ mũ —► Cái mũ ở trên đầu của tôi.

2. Hỏi và đáp về xem món hàng nào đó

Khi muốn xem một món đồ nào đó, các em có thể sử dụng mẫu câu xin phép người bán hàng để xem một món đồ nào đó bày bán trong cửa hàng.

Hỏi:

(1) Excuse me! Can I have a look?

Xin lỗi! Tôi có thể xem được không?

(2) Excuse me! Can I have a look at + that/ this + món đồ?

Xin lỗi! Tôi có thể xem… đó/ này được không?

Hỏi: Lúc này người bán hàng sẽ dáp lại bằng mẫu câu sau:

Sure. Here you are.

Chắc chắn rồi. Mời bạn xem.

3. Hỏi về giá tiền.

Hỏi:

Xem thêm : Cách học tiếng Anh cho người mất gốc lớp 8 cùng Young Leaders

How much + is/ are+ it/ they?

Đáp:

It is/ they are+ giá tiền.

Ex: How much is it? Nó bao nhiêu tiền?

It’s 10 dollar. Nó giá 10 đô la.

How much is the T-shirt? Cái áo phông đó?

It’s 50.000 dong. Nó giá 50,000 đồng.

3. Bài tập Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 4 unit 17 How much is the T-shirt? có đáp án

Fill the words.

1. bl__use

2. j__mper

3. jack____t

4. c__p

5. __at

6. s__ndals

7. s__arf

8. T-sh__rt

9. sh__es

10. shi__t

11. sli__pers

12. t__ousers

13. je__n

14. co__t

15. bo__ts

Fill in the blank with ONE word

Mai: Excuse me. Can I have a look (1)……………………those black trousers?

Sale assistant: Sure. Here (2)………………are.

Mai: Thank you.How much are (3)…………………?

Sale assistant: They’re 100,000 dong

Mai: What (4)…………………..those white trousers over there? How much are they?

Sale assistant: They are more (5)…………………..than those black trousers. They are 120,000 dong.

ĐÁP ÁN

Fill the words.

1. bl_o_use

2. j_u_mper

3. jack__e__t

4. c_a_p

5. _h_at

6. s_a_ndals

7. s_c_arf

8. T-sh_i_rt

9. sh_o_es

10. shi_r_t

11. sli_p_pers

12. t_r_ousers

13. je_a_n

14. co_a_t

15. bo_o_ts

Fill in the blank with ONE word

Mai: Excuse me. Can I have a look (1)…………at…………those black trousers?

Sale assistant: Sure. Here (2)………they………are.

Mai: Thank you. How much are (3)………they…………?

Sale assistant: They’re 100,000 dong

Mai: What (4)…………about………..those white trousers over there? How much are they?

Sale assistant: They are more (5)…………expensive………..than those black trousers. They are 120,000 dong.

* Tham khảo thêm Bài tập Unit 17 lớp 4 How much is the T-shirt? có đáp án tại:

  • Bài ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?
  • Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?
  • Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?
  • Ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?
  • Bài tập Unit 17 lớp 4 nâng cao: How much is the T-shirt?
  • Bài tập tiếng Anh lớp 4 mới Unit 17: How much is the T-shirt?

Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 tại: Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 chương trình mới How much is the T-shirt? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Từ vựng màu sắc tiếng Anh cơ bản cho trẻ: ý nghĩa và cách sử dụng
Next Post: Du học sinh Úc, Mỹ, Canada cần biết: Bảng quy đổi điểm số Duolingo sang IELTS/TOEFL »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025