Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Tiếng Anh về sinh viên, đời sống đại học

Từ vựng Tiếng Anh về sinh viên, đời sống đại học

03/12/2023 03/12/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Bài viết sau đây của Jaxtina English Center đã tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh về sinh viên khi bước vào cánh cổng đại học (University Life). Bạn hãy xem ngay bài viết sau và học thêm những từ vựng Tiếng Anh về đời sống sinh viên này nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn – Thức uống
  • 5 kỹ năng ba mẹ nên dạy con khi con học tiếng Anh lớp 1
  • 1000 từ vựng TOEIC thông dụng theo chủ đề 2023 PDF – Tự học TOEIC
  • HÉ LỘ 5 BÍ QUYẾT GIÚP NGƯỜI LỚN TUỔI HỌC TIẾNG ANH
  • Từ vựng family and friends 1

>>>> Khám Phá Ngay: Học Tiếng Anh

Bạn đang xem: Từ vựng Tiếng Anh về sinh viên, đời sống đại học

1. Từ vựng chủ đề về Đời sống sinh viên (University Life)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ university/ college (n)

/ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/

/ˈkɒlɪʤ/

Đại học / cao đẳng

They want their kids to go to colleges.

Họ muốn con họ vào đại học.

Campus (n) /ˈkæm.pəs/ Khuôn viên

The dining hall is on the university campus.

Nhà ăn ở trong khuôn viên trường.

Hall (n) /ˌhɑːl/ Đại sảnh

They are talking in the hall.

Họ đang nói chuyện ở đại sảnh.

(school) term/ semester (n)

/(skuːl) tɜːm/ /sɪˈmɛstə/

Kì học

Students were able to read a full-length authentic text in the first semester.

Học sinh đã có thể đọc một văn bản chính thống có độ dài tiêu chuẩn trong học kỳ đầu tiên.

bachelor’s degree,

master’s degree,

doctor’s degree

(n.p)

/ˈbæʧələz dɪˈgriː/,

/ˈmɑːstəz dɪˈgriː/,

/ˈdɒktəz dɪˈgriː/

Bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ.

He got his bachelor’s degree last year.

Anh ấy đã lấy bằng cử nhân vào năm ngoái.

Curriculum (n)

/kəˈrɪkjʊləm/

Chương trình giảng dạy

Our mathematics curriculum is much better now.

Chương trình giảng dạy toán của chúng tôi bây giờ tốt hơn nhiều.

Syllabus (n)

/ˈsɪləbəs/

Giáo trình

American history will be on the syllabus next term.

Lịch sử Hoa Kỳ sẽ có trong giáo trình học kỳ tới.

Distance learning (n)

Xem thêm : 5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

/ˈdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/

Học từ xa

Are you doing the course by distance learning?

Bạn đang thực hiện khóahọc bằng cách đào tạo từ xa à?

Graduate (v, n)

/ˈgrædjʊət/

Tốt nghiệp

sinh viên tốt nghiệp

There are numerous opportunities for young graduates.

Có rất nhiều cơ hội cho sinh viên trẻ mới tốt nghiệp.

Alumnus (n) /əˈlʌm.nəs/ Cựu sinh viên

She is an honorable alumnus.

Cô ấy là một cựu sinh viên danh giá.

Grant/

scholarship (n)

/grɑːnt/, /ˈskɒləʃɪp/

Trợ cấp / học bổng

He won a scholarship to Harvard.

Anh ta giành được học bổng tại trường Havard.

Tuition fees (n)

/tju(ː)ˈɪʃən fiːz/

Học phí

Students have to borrow £9,000 a year to pay their tuition fees.

Sinh viên phải vay £ 9,000 một năm để trả học phí.

Postgraduate (n)

/ˌpəʊstˈgrædjʊɪt/

Đào tạo sau đại học/ sinh viên đã nhận bằng đại học muốn học chuyên sâu hơn ở một trường

đại học.

She’s got a postgraduate scholariship, therefore she is feeling on top of the world.

Cô ấy đã đạt được học bổng sau đại học, vì thế cô ấy đang cảm thấy vô cùng sung sướng.

Professor (n)

/prəˈfɛsə/

Giáo sư

The oldest professor in my university is 60 years old.

Giáo sư lớn tuổi nhất trong trường đại học của tôi là 60 tuổi.

internship (n)

/ˈɪntɜːnʃɪp/

Thực tập

He served his internship at New York Hospital.

Ông đã thực tập tại Bệnh viện New York.

Xem thêm : Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên

undergraduate (n)

/ˌʌndəˈgrædjʊɪt/

Sinh viên đại học

I’m an undergraduate at Hanoi University.

Tôi là sinh viên Đại học Hà Nội.

course (n)

/kɔːs/

Khóa học

I am gonna take this course next year.

Tôi sẽ tham gia khóa học này vào năm tới

play truant (v.p)

/pleɪ ˈtruː.ənt/

Trốn học

Most parents are horrified when they discover their children have been playing truant from school.

Hầu hết các bậc cha mẹ đều kinh hãi khi phát hiện con mình trốn học.

Take/sit/write an exam /teɪk/sɪt/raɪt ən ɪgˈzæm/ Tham gia kì thi

I took an exam about philosophy last week.

Tôi đã tham gia một kỳ thi về triết học vào tuần trước.

Ngoài chủ đề về đời sống, bạn cũng nên học thêm những từ vựng tiếng Anh về môn học. Đây cũng là chủ đề liên quan và vô cùng quen thuộc đối với sinh viên

>>> Xem Thêm: 1000 từ tiếng Anh thông dụng

2. Luyện tập sử dụng từ vựng Tiếng Anh về sinh viên

Các bạn hãy cùng làm bài tập dưới đây để ghi nhớ các từ vựng đã học tốt hơn nhé!

Practice: Match the words to their definitions (Nối từ với nghĩa đúng của nó)

1, University/ college (n) A, Đại sảnh 2, Campus (n) B, Kì học 3, Hall (n) C, Đại học / cao đẳng 4, (school) term/ semester (n) D, Khuôn viên 5, Bachelor’s degree, master’s degree, doctor’s degree (n) E, Bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ. 6, Curriculum (n) F, Chương trình giáo dục 7, Syllabus (n) G, Cựu sinh viên 8, Distance learning (n) H, Học từ xa 9, Graduate (v, n) I, Tốt nghiệp, Sinh viên tốt nghiệp 10, Alumnus (n) J, Giáo trình Xem đáp án

  1. C: university/ college (n): Đại học / cao đẳng
  2. D: Campus (n): Khuôn viên
  3. A: Hall (n): Đại sảnh
  4. B: (school) term/ semester (n): Kì học
  5. E: Bachelor’s degree, master’s degree, doctor’s degree (n): Bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ.
  6. F: Curriculum (n): Bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ.
  7. J: Syllabus (n): Giáo trình
  8. H: Distance learning (n): Học từ xa
  9. I: Graduate: tốt nghiệp, sinh viên tốt nghiệp
  10. G: Alumnus (n): Cựu sinh viên

Practice 2: Complete the sentences with suitable words in the box. (Hoàn thành các câu với các từ thích hợp trong hộp.)

Professor curriculum grant tuition fees

1, The standard ________doesn’t give students any ________ in developing practical work-related, living, and social skills.

2, _____ in Havard University are leading experts in many fields

3, The school general committee has offered a brand new extensive______ program as a catalyst for the incentive of studying.

4, The _______ far exceeds her speculation in the major of choice.

Xem đáp án

1. The standard _______ doesn’t give students any tutorial in developing practical work-related, living, and social skills. (_______ tiêu chuẩn không cung cấp cho học sinh bất kỳ hướng dẫn nào trong việc phát triển các kỹ năng thực tế liên quan đến công việc, cuộc sống và xã hội.)

=> Chúng ta cần danh từ curriculum, vậy ta có cụm standard curriculum: chương trình tiêu chuẩn

2. _____ in Havard University are leading experts in many fields. (_____ ở Đại học Havard là những chuyên gia hàng đầu trong nhiều lĩnh vực.)

=> Chúng ta điền danh từ số nhiều professors: những giáo sư vì động từ to be ở dạng số nhiều

3. School general committee has offered a brand new extensive______ as a catalyst for incentive of studying. (Ủy ban chung của trường đã đưa ra một chương trình ____ mở rộng hoàn toàn mới như một yếu tố để khuyến khích việc học tập.)

=> Đáp án: grant (program) nghĩa là chương trình học bổng.

4. The ______ far exceed her speculation in the major of choice. (_____ vượt xa suy đoán của cô ấy về chuyên ngành mà cô ấy lựa chọn.)

=> Đáp án: tuition fees nghĩa là học phí.

>>>> Tìm Hiểu Thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

Vậy là chúng ta đã điểm qua những từ vựng tiếng Anh về sinh viên và cuộc sống đại học cũng như là làm các bài tập vận dụng. Vậy bạn đã làm đúng bao nhiêu câu trong số các câu hỏi trên? Hãy chia sẻ bài học này cho mọi người và thường xuyên cập nhật những bài học mới tại website của Jaxtina English Center nhé!

>>>> Tiếp Tục Với:

  • Từ vựng các hoạt động thể chất Tiếng Anh phổ biến mà bạn nên biết
  • Các từ vựng về âm nhạc bằng Tiếng Anh

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Lộ trình học tiếng Anh cho người mất gốc từ A-Z
Next Post: Mách bạn 4 cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia hiệu quả! »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025