Chương trình Tiếng Anh lớp 11 theo sách mới được chia là 10 Unit tương ứng với 10 chủ đề khác nhau. Để nắm được nội dung bài học, thì trước hết các bạn học sinh cần học từ vựng về chủ đề đó.
Để giúp các bạn học từ vựng dễ dàng và hiệu quả hơn, IELTS LangGo sẽ tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit với đầy đủ phiên âm và định nghĩa. Các bạn có thể tải ngay file PDF để học và ôn tập, đồng thời, tham khảo 3 cuốn sách Tiếng Anh bổ trợ hay cho học sinh lớp 11 nhé.
Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 sách mới theo từng Unit (Free PDF)
1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 theo 10 chủ đề trong chương trình mới
Theo quyết định của Bộ GD&ĐT, chương trình Tiếng Anh lớp 11 có thể sử dụng nhiều bộ sách khác nhau. Tuy nhiên, trong khuôn khổ bài viết này, IELTS LangGo sẽ tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 có phiên âm theo từng Unit của bộ sách Global Success.
10 chủ đề từ vựng tương ứng với 10 Unit trong sách cụ thể như sau:
Từ vựng Tiếng Anh Unit 1 lớp 11 – A long and healthy life
1
Antibiotic (n)
/,æntibai’ɒtik/
thuốc kháng sinh
2
Bacteria
/bæk’tiəriə/
vi khuẩn
3
Balanced (a)
/’bælənst/
cân bằng, cân đối
4
Cut down on
/kʌt daʊn ɑn/
cắt giảm
5
Diameter (n)
/dai’æmitə/r//
đường kính
6
Disease (n)
/di’zi:z/
bệnh, bệnh tật
7
Energy
/’enədʒi/
sinh lực, năng lượng
8
Examine
/ig’zæmin/
nghiên cứu, kiểm tra
9
Fitness (n)
/’fitnis/
sự mạnh khỏe, sự sung sức
10
Food poisoning (n)
/ˈfuːd ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/
ngộ độc thức ăn
11
Germ (n)
/dʒɝːm/
vi trùng
12
Give up
/ɡɪv/
từ bỏ
13
Infection (n)
/in’fek∫ən/
bệnh lây nhiễm, sự lây nhiễm
14
Ingredient
/in’gri:diənt/
thành phần
15
Life expectancy (n)
/ˈlaɪf ɪkˌspek.tən.si/
tuổi thọ
16
Muscle (n)
/’mʌsl/
sức mạnh cơ bắp
17
Nutrient (n)
/’nju:triənt/ /’nu:triənt/
chất dinh dưỡng
18
Organism
/’ɔ:gənizəm/
sinh vật, thực thể sống
19
Press-up
/ˈpres.ʌp/
động tác chống đẩy
20
Properly (adv)
/ˈprɑːpɚli/
một cách điều độ, hợp lý
21
Recipe
/’resəpi/
công thức chế biến
22
Regular
/’regjulə/r//
đều, đều đặn
23
Spread (n)
/spred/
sự truyền bá, sự lan truyền
24
Star jump (np)
/ˈstɑːr ˌdʒʌmp/
động tác nhảy dang tay chân
25
Strength (n)
/streηθ/
sức mạnh, sức
26
Suffer (+from)
/ˈsʌf.ɚ/
chịu đựng
27
Treatment
/’tri:tmənt/
sự điều trị; cuộc điều trị;
28
Tuberculosis (n)
/tju:,bɜ:kjʊ’ləʊsis/
bệnh lao
29
Virus (n)
/ˈvaɪ.rəs/
vi-rút
30
Work out
/wɝːk/
tập thể dục
Từ vựng Tiếng Anh Unit 2 lớp 11 – The generation gap
1
Generation gap
/dʒenə’rei∫n gæp/
khoảng cách giữa các thế hệ
2
Adapt (n)
/ə’dæpt/
làm cho hợp với, sửa cho hợp với
3
Argument (n)
/’ɑ:gjʊmənt/
sự tranh luận, sự bàn cãi
4
Characteristic (a)
/,kærəktə’ristik/
đặc thù, đặc trưng, riêng
5
Conflict (n)
/kən’flikt/
sự mâu thuẫn, sự đối lập
6
Curious (a)
/’kjʊəriəs/
ham hiểu biết; tò mò, hiếu kỳ
7
Digital native
/’didʒitl ‘neitiv/
người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet
8
Experience (v,n)
/ik’spiəriəns/
trải nghiệm
9
Nuclear family
/’nu:kliər/
gia đình hạt nhân
10
Freedom
/’fri:dəm/
sự tự do; quyền tự do
11
Hire
/’haiə/r//
thuê, mướn
12
Honesty
/’ɒnisti/
tính trung thực, tính chân thật
13
Individualism
/,indi’vidʒʊəlizəm/
chủ nghĩa cá nhân
14
Influence (v)
/’inflʊəns/
gây ảnh hưởng
15
Limit
/’limit/
giới hạn
16
Screen time
/skrin taɪm/
thời gian sử dụng thiết bị điện tử
17
Social media
/ˌsoʊ.ʃəl ˈmiː.di.ə/
mạng xã hội
18
Value (n,v)
/’vælju:/
giá trị, coi trọng
19
View (n)
/vjuː/
quan điểm
20
Bridge the gap
/brɪdʒ ðə gæp/
giảm thiểu sự khác biệt
21
Curfew (n)
/’kə:fju:/
lệnh giới nghiêm
22
Attitude
/’ætɪtju:d/
thái độ
23
Burden (n)
/’bɜ:dn/
gánh nặng
24
Mature (a)
/mə’tʃʊə(r)/
trưởng thành, chín chắn
25
Norm (n.)
/nɔ:m/
chuẩn mực
26
Obey (v.)
/ə’beɪ/
vâng lời, tuân thủ
27
Financial burden
/faɪ’nænʃ1 ‘bɜ:dən/
gánh nặng tài chính
28
Follow in one’s footsteps (idiom)
/’fɒləʊ ɪn wʌnz ‘fʊtsteps/
theo bước, nối nghiệp
29
Multi-generational (a)
/ˈmʌlti ˌdʒenəˈreɪʃənl/
đa thế hệ, nhiều thế hệ
30
Objection (n.)
/əbˈdʒekʃən/
sự phản kháng
31
Open-minded (a)
/ˈəʊpən ˈmaɪndɪd/
cởi mở
32
Impose … (v. phr.)
/ɪm’pəʊz/
áp đặt cái gì vào ai
33
Elegant (a)
/’elɪgənt/
thanh lịch, tao nhã
34
Flashy (a)
/’flæʃi/
diện, hào nhoáng
Từ vựng Tiếng Anh Unit 3 lớp 11 – Cities of the future
1
Article (n)
/’ɑ:tikl/
bài báo
2
Card reader
/kɑrd ˈridər/
thiết bị đọc thẻ
3
City dweller (n)
/ˈsɪti – ˈdwelə(r)/
người sống ở đô thị
4
Cycle path
/ˈsaɪ.kəl ˌpæθ/
làn đường dành cho xe đạp
5
Efficiently (adv)
/i’fi∫ntli/
/một cách/ có năng suất
6
High-rise (a)
/ˈhaɪ.raɪz/
cao tầng, có nhiều tầng
7
Infrastructure (n)
/ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
cơ sở hạ tầng
8
Interact
/,intər’ækt/
tác động qua lại
9
Liveable
/’livəbl/
đáng sống
10
Neighborhood (n)
/ˈneɪbərˌhʊd/
khu dân cư
11
Operate
/’ɒpəreit/
hoạt động, vận hành
12
Pedestrian
/pi’destriən/
người đi bộ, khách bộ hành
13
Privacy /(n)
/’praivəsi/
sự riêng tư
14
Roof garden
/ˈruːf ˌɡɑːr.dən/
vườn trên sân thượng
15
Sense of community
/sɛns ʌv kəmˈjunəti/
ý thức cộng đồng
16
Sensor
/’sensə/r//
cảm biến
17
Skyscraper
/’skaiskreipə/r//
nhà chọc trời
18
Smart city
/smɑrt ˈsɪti/
thành phố thông minh
19
Sustainable (a)
/səs’teinəbl/
có thể chịu đựng được
20
Urban centre
/ˈɜrbən ˈsɛntər/
khu đô thị, trung tâm đô thị
21
Upgrade (v)
/ˈʌpɡreɪd/
nâng cấp
22
Urban planner (n)
/ˈɜːbən ‘plænə(r)/
chuyên gia quy hoạch đô thị
23
Optimistic (adj)
/ˌɒptɪˈmɪstɪk/
lạc quan
24
Overcrowded (adj)
/ˌəʊvəˈkraʊdɪd/
chật ních, đông nghẹt
25
Pessimistic (adj)
/ˌpesɪˈmɪstɪk/
bi quan
26
Quality of life (n)
/’kwɒləti əv laɪf/
chất lượng sống
27
Renewable (adj)
/rɪˈnjuːəbl/
có thể tái tạo lại
28
Inhabitant (n)
/ɪnˈhæbɪtənt/
cư dân, người cư trú
29
Detect (v)
/dɪˈtekt/
dò tìm, phát hiện ra
30
Metropolitan (a)
/,metrə’pɒlitən/
/thuộc/ thủ đô; ở thủ đô
31
Cosmopolitan (a)
/,kɒzmə’pɒlitən/
gồm người từ nhiều nước
Từ vựng Tiếng Anh Unit 4 lớp 11 – ASEAN and Viet Nam
1
Apply (for)
/ə’plai/
xin việc, ứng cử
2
Celebration(n)
/, seli’brei∫n/
sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm
3
Community (n)
/kə’mju:nəti/
cộng đồng
4
Cultural exchange
/ˈkʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ/
sự trao đổi văn hóa
5
Current (a)
/’kʌrənt/
hiện hành, đang lưu hành
6
Eye-opening(a)
/’ai,əʊpəning/
mở mang tầm mắt
7
Honour (n)
/’ɒnə/r//
danh dự
8
Issue (n)
/’isju:/
vấn đề
9
Leadership skill (np)
/’li:də∫ip skil /
kỹ năng lãnh đạo
10
Live-stream (v)
/ˈlaɪv.striːm/
phát sóng trực tiếp
11
Politics (n)
/’pɒlitiks/
chính trị
12
Promote (v)
/prə’məʊt/
thúc đẩy, khuyến mại, quảng bá
13
Proposal(n)
/prə’pəʊzl/
sự đề nghị
14
Qualify(v)
/’kwɒlifai/
đủ tiêu chuẩn, đủ khả năng
15
Region (n)
/’ri:dʒən/
vùng, miền
16
Relation(n)
/ri’lei∫n/
mối quan hệ; mối liên quan
17
Representative(n)
/repri’zentətiv/
người đại diện
18
Strengthen (v)
/’streηθn/
củng cố; tăng cường
19
Support(v)
/sə’pɔ:t/
ủng hộ
20
Volunteer (v,n)
/,vɒlən’tiə/r//
tình nguyện, tình nguyện viên
21
Youth (n)
/ju:θ/
tuổi trẻ, tuổi thanh niÊN
22
Interference (n.)
/ˌɪntəˈfɪərəns/
sự can thiệp
23
Maintain (v.)
/meɪnˈteɪn/
duy trì
24
Principle (n.)
Xem thêm : Nhóm khóa học Từ vựng tiếng Anh
/prɪnsəpl/
nguyên tắc
25
Scholarship (n.)
/ˈskɒləʃɪp/
học bổng
26
Solidarity (n.)
/ˌsɒlɪ’dærəti/
sự đoàn kết
27
Stability (n.)
/stəˈbɪləti/
sự ổn định
28
Internal (adj.)
/ɪnˈtɜ:nl/
ở trong, bên trong
29
Motto (n.)
/ˈmɒtəʊ/
khẩu hiệu, phương châm
30
Official (adj.)
/əˈfɪʃl/
chính thức
31
Sponsor (n.)
/’spɒnsə(n)/
nhà tài trợ
32
Vision (n.)
/ˈvɪʒn/
tầm nhìn
33
Conference (n.)
/’kɒnfərəns/
hội nghị
34
Constitution (n.)
/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/
hiến pháp
35
Dispute (n.)
/dɪ’ spju:t/
cuộc tranh luận
36
Block (n)
/blɒk/
khối
37
Graceful (adj.)
/ˈɡreɪsfl/
duyên dáng, yêu kiều
Từ vựng Tiếng Anh Unit 5 lớp 11 – Global Warming
1
Global warming
/ˌɡloʊ.bəl ˈwɔːr.mɪŋ/
sự nóng lên toàn cầu
2
Atmosphere
/’ætməsfiə/r//
khí quyển
3
Balance
/,bæləns/
sự cân bằng, sự cân đối
4
Carbon dioxide (n)
/ˌkɑːr.bən daɪˈɑːk.saɪd/
khí cacbonic
5
Coal (n)
/kəʊl/
than đá
6
Consequence (n)
/’kɒnsikwəns/
hậu quả
7
Cut down
/kʌt/
chặt, đốn (cây)
8
Deforestation (n)
/di:fɒri’stei∫n/
sự phá rừng; sự phát quang
9
Emission (n)
/i’mi∫n/
sự phát ra, sự tỏa ra
10
Environment (n)
/in’vaiərənmənt/
môi trường
11
Farming (n)
/’fɑ:miη/
nghề nông
12
Fossil fuel
/’fɒslfju:əl/
nhiên liệu hóa thạch
13
Heat-trapping (a)
/hit ˈtræpɪŋ/
giữ nhiệt
14
Human activity
/ˈhjumən ækˈtɪvəti/
hoạt động của con người
15
Impact (n)
/’impækt/
sự tác động, ảnh hưởng
16
Leaflet (n)
/’li:flət/
tờ quảng cáo rời
17
Methane (n)
/’mi:θein/
metan
18
Pollutant (n)
/pə’lu:tənt/
chất /gây/ ô nhiễm
19
Release (v)
/ri’li:s/
giải thoát
20
Renewable (a)
/ri’nju:əbl
có thể gia hạn được
21
Sea level
/ˈsiː ˌlev.əl/
mực nước biển
22
Soil (n)
/sɔil/
Đất trồng
23
Soot (n)
/sut/
bồ hóng, nhọ nồi, muội
24
Temperature (n)
/’temprət∫ə/r//
nhiệt độ
25
Waste (n)
/weist/
đồ phế thải, rác
26
Campaign (n)
/kæm’pein/
chiến dịch
27
Biodiversity (n)
/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/
đa dạng sinh học
28
Vulnerable (a)
/ˈvʌlnərəbl/
dễ bị tổn thương
29
Habitat (n)
/ˈhæbɪtæt/
môi trường sống
30
Extinct (a)
/ɪkˈstɪŋkt/
tuyệt chủng
31
Conservation (n)
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/
sự bảo tồn
32
Survive (v)
/səˈvaɪv/
sống sót
Từ vựng Tiếng Anh Unit 6 lớp 11 – Preserving our heritage
1
Accuse … of
/ə’kju:z/
buộc tội vì
2
Admit
/əd’mit/
thừa nhận, thú nhận
3
Announce
/ə’nauns/
tuyên bố
4
Annual
/’ænjuəl/
hằng năm
5
Apologize …for
/ə’pɔlədʒaiz/
xin lỗi
6
Athletic
/æθ’letik/
(thuộc về) điền kinh
7
Champion
/’t∫æmpjən/
nhà vô địch
8
Clock
/klɔk/
đạt mốc thời gian
9
Compete
/kəm’pi:t/
thi đấu
10
Competition
/,kɔmpi’ti∫n/
cuộc thi, cuộc tranh đấu
11
Congratulate…on
/kən’grætjuleit/
chúc mừng
12
Congratulations
/kən,grætju’lei∫n/
lời chúc mừng
13
Contest
/kən’test/
cuộc thi
14
Creative
/kri:’eitiv/
sáng tạo
15
Detective
/di’tektiv/
thám tử
16
Entry procedure
/’entri prə’si:dʒə/
thủ tục nhập cảnh
17
Feel like
/fi:l laik/
cảm giác như
18
Find out
/faind/
tìm ra
19
General knowledge quiz
/’dʒenərəl ‘nɔlidʒ kwiz/
câu hỏi về kiến thức chung chung
20
Insist
/in’sist/
khăng khăng
21
Judge
/’dʒʌdʒ/
giám khảo
22
Native speaker
/’neitiv ‘spi:kə/
người nói bản xứ
23
Observe
/ə’bzə:v/
quan sát, theo dõi
24
Participant
/pɑ:’tisipənt/
người tham dự
25
Patter
/’pætə/
đập liên tục
26
Pay
/pei/
trả tiền
27
Poem
/’pouim/
bài thơ
28
Poetry
/’pouitri/
tập thơ
29
Prevent…from
/pri’vent/
ngăn cản không cho làm gì
30
Race
/reis/
cuộc đua
31
Recite
/ri’sait/
ngâm thơ
32
Representative
/,repri’zentətiv/
người đại diện
33
Score
/skɔ:/
số điểm, số bàn thắng
34
Smoothly
/’smu:đli/
một cách trơn tru, mượt mà
35
Spirit
/’spirit/
tinh thần
36
Sponsor
/’spɔnsə/
tài trợ
37
Stimulate
/’stimjuleit/
thúc đẩy, khuyến khích
38
Thank … for
/θæηk /
cảm tạ vì điều gì
39
Twinkle
/’twiηkl/
cái nháy mắt
40
Warn … against
/wɔ:n/
cảnh cáo khỏi cái gì
41
Windowpane
/’windou’pein/
ô cửa kính
Từ vựng Tiếng Anh Unit 7 lớp 11 – Education options for school-leavers
1
Abroad
/əˈbrɔːd/
ở nước ngoài
2
Academic
/ˌækəˈdemɪk/
thuộc về hoặc liên quan đến giáo dục
3
Accommodation
/əˌkɒməˈdeɪʃn/
phòng ở
4
Achieve
/əˈtʃiːv/
đạt được
5
Admission
/ədˈmɪʃn/
sự vào hoặc được nhận vào một trường học
6
Analytical
/ˌænəˈlɪtɪkl/
(thuộc) phân tích
7
Baccalaureate
/ˌbækəˈlɔːriət/
kỳ thi tú tài
8
Bachelor
/ˈbætʃələ(r)/
người có bằng cử nhân
9
Broaden
/ˈbrɔːdn/
mở rộng, nới rộng
10
Campus
/ˈkæmpəs/
khuôn viên (của các trường trung học, đại học)
11
Collaboration
/kəˌlæbəˈreɪʃn/
cộng tác
12
College
/ˈkɒlɪdʒ/
trường cao đẳng
13
Consult
/kənˈsʌlt/
hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo
14
Coordinator
/kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/
người điều phối, điều phối viên
15
Course
/kɔːs/
khoá học, chương trình học
16
Critical
/ˈkrɪtɪkl/
thuộc bình phẩm, phê bình
17
CV
/ˌsiːˈviː/
bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người
18
Dean
/diːn/
chủ nhiệm khoa (một trường đại học)
19
Degree
/dɪˈɡriː/
học vị, bằng cấp
20
Diploma
/dɪˈpləʊmə/
bằng cấp, văn bằng
21
Doctorate
/ˈdɒktərət/
học vị tiến sĩ
22
Eligible
/ˈelɪdʒəbl/
đủ tư cách, thích hợp
23
Enrol
/ɪnˈrəʊl/
ghi danh
24
Enter
/ˈentə(r)/
gia nhập, theo học một trường
25
Faculty
/ˈfæklti/
khoa (của một trường đại học)
26
Institution
/ˌɪnstɪˈtjuːʃn/
viện, trường đại học
27
Internship
/ˈɪntɜːnʃɪp/
giai đoạn thực tập
28
Kindergarten
/ˈkɪndəɡɑːtn/
trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 – 6 tuổi)
29
Major
/ˈmeɪdʒə(r)/
môn học chính của sinh viên, chuyên ngành
30
Mandatory
/ˈmændətəri/
có tính bắt buộc
31
Master
/ˈmɑːstə(r)/
thạc sĩ
32
Passion
/ˈpæʃn/
sự say mê, niềm say mê
33
Potential
/pəˈtenʃl/
khả năng, tiềm lực
34
Profession
/prəˈfeʃn/
nghề, nghề nghiệp
35
Pursue
/pəˈsjuː/
đeo đuổi
36
Qualification
/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
văn bằng, học vị, chứng chỉ
37
Scholarship
/ˈskɒləʃɪp/
học bổng
38
Skill
/skɪl/
kĩ năng
39
Talent
/ˈtælənt/
tài năng, năng lực, nhân tài
40
Training
/ˈtreɪnɪŋ/
rèn luyện, đào tạo
41
Transcript
/ˈtrænskrɪpt/
học bạ, phiếu điểm
42
Tuition
/tjuˈɪʃn/
tiền học, học phí
43
Tutor
/ˈtjuːtə(r)/
thầy giáo dạy kèm
44
Undergraduate
/ˌʌndəˈɡrædʒuət/
sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp
45
University
/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
trường đại học
46
Vocational
/vəʊˈkeɪʃənl/
thuộc về hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp
Từ vựng Tiếng Anh Unit 8 lớp 11 – Becoming independent
1
Agrarian
/ə’greəriən/
(thuộc về) nghề nông
2
Apricot blossom
/’eiprikɔt ‘blɔsəm/
hoa mai
3
Cauliflower
/kɔliflauə/
bông cải xanh
4
Comment
/kɔment/
lời bình luận
5
Crop
/krɔp/
vụ mùa
6
Depend
/di’pend/
phụ thuộc
7
Do a clean up
/kli:n/
làm công việc dọn dẹp
8
Evil spirit
/’i:vl ‘spirit/
ma quỷ
9
Fatty pork
/fæti pɔ:k/
mỡ lợn
10
French fries
/frent∫ fraiz/
khoai tây chiên
11
Good spirit
/gud ‘spirit/
thần thánh
12
Kimono
/ki’mounou/
bộ đồ kimono Nhật Bản
13
Kumquat tree
/kʌmkwɔt/
cây quất
14
Longevity
/lɔn’dʒeviti/
tuổi thọ
15
Lucky money
/’lʌki ‘mʌni/
tiền mừng tuổi, lì xì
16
Lunar calendar
/’lu:nə ‘kælində/
lịch âm
17
Mask
/mɑ:sk/
mặt nạ
18
Mid-Autumn Festival
/mid ‘ɔ:təm ‘festivəl/
lễ hội Trung Thu
19
National Independence Day
/’næ∫nəl ,indi’pendəns dei/
ngày Quốc khánh
20
Pagoda
/pə’goudə/
chùa
21
Parade
/pə’reid/
lễ diễu hành
22
Peach blossom
/pi:t∫’blɔsəm/
hoa đào
23
Pine tree
/paintri:/
cây thông
24
Positive
/pɔzətiv/
tích cực
25
Pray
/prei/
cầu nguyện
26
Preparation
/,prepə’rei∫n/
sự chuẩn bị
27
Roast turkey
/roust ‘tə:ki/
gà tây nướng
28
Shrine
/∫rain/
miếu, đền thờ
29
Similarity
/simə’lærəti/
sự giống nhau
30
Solar calendar
/’soulə ‘kælində/
dương lịch
31
Spread
/spred/
lan tỏa, truyền bá
32
Sticky rice
/’stiki rais/
xôi
33
Thanksgiving
/θæηks,giviη/
lễ Tạ ơn
34
Valentine’s Day
/’væləntain dei/
lễ tình nhân
35
Ward off
/wɔ:d/
né tránh
36
Wish
/wi∫/
lời chúc mừng
Từ vựng Tiếng Anh Unit 9 lớp 11 – Social issues
1
Campaign
/kæmˈpeɪn/
chiến dịch
2
Crime
/kraɪm/
tội phạm
3
Over-population
/ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/
sự quá tải dân số
4
Bullying
/ˈbʊliɪŋ/
bắt nạt
5
Peer pressure
/ˈpɪə ˌpreʃ.ər/
áp lực đồng trang lứa
6
Body shaming
/ˈbɒd.i ˌʃeɪ.mɪŋ/
chế nhạo ngoại hình
7
Struggle
/strʌgl/
vật lộn
8
Awareness
/əˈweənəs/
sự nhận thức
9
Decide on
/dɪˈsaɪd ɒn/
quyết định
10
Comfortable
/ˈkʌmftəbl/
thoải mái
11
Frighten
/ˈfraɪtn/
hoảng sợ
12
Violent
/ˈvaɪələnt/
bạo lực
13
Poverty
/ˈpɒvəti/
sự nghèo đói
14
The odd one out
/ðiː ɒd wʌn aʊt/
người khác biệt, lập dị
15
Fingernail
/ˈfɪŋ.ɡə.neɪl/
móng tay
16
Depression
/dɪˈpreʃn/
sự trầm cảm
17
Self-confidence
/ˌselfˈkɒn.fɪ.dəns/
tự tin
18
Performance
/pəˈfɔːməns/
hiệu suất
19
Stand up to
/stænd ʌp tu:/
đứng lên chống lại
20
Hesitate
/ˈhezɪteɪt/
ngần ngại
21
Hang out
/hæŋ/ /aʊt/
đi ra ngoài chơi
22
Value
/ˈvæljuːd/
đánh giá
23
Pretend
/prɪˈtend/
yêu cầu
24
Permission
/pəˈmɪʃn/
sự cho phép
25
Consequence
/ˈkɒnsɪkwəns/
hậu quả
26
Frequently
/ˈfriːkwəntli/
thường xuyên
27
Offensive
/əˈfen.sɪv/
mang tính xúc phạm
28
Embarrassed
/ɪmˈbærəst/
xấu hổ
29
Cyber-bullying
/ˈsaɪbəbʊliɪŋ/
bắt nạt trên mạng
Từ vựng Tiếng Anh Unit 10 lớp 11 – The ecosystem
1
Action
/ˈækʃn/
hành động
2
Affect
/əˈfekt/
ảnh hưởng, tác động
3
Agriculture
/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
nền nông nghiệp
4
Capture
/kæptʃə(r)/
bắt, lưu lại
5
Co-exist
/ˌkəʊɪɡˈzɪst/
cộng sinh
6
Consequence
/ˈkɒnsɪkwəns/
hậu quả
7
Cultivation
/ˌkʌltɪˈveɪʃn/
sự canh tác
8
Destroy
/dɪˈstrɔɪ/
phá hủy, tàn phá
9
Destruction
/dɪˈstrʌkʃn/
sự tàn phá
10
Devastate
/ˈdevəsteɪt/
tàn phá, phá phách
11
Dinosaur
/ˈdaɪnəsɔː/
khủng long
12
Disappear
/ˌdɪsəˈpɪə/
biến mất
13
Discharge
/dɪsˈtʃɑːdʒ/
xả thải
14
Endangered
/ɪnˈdeɪndʒəd/
đăng gặp nguy hiểm
15
Effort
/ˈefət/
nỗ lực
16
Estimate
/ˈestɪmeɪt/
dự tính, dự kiến
17
Extinct
/ɪkˈstɪŋkt/
tuyệt chủng
18
Habit
/ˈhæbɪt/
sinh sống
19
Fertilizer
/ˈfɜːtəlaɪzə/
phân bón
20
Landscape
/ˈlændskeɪp/
cảnh quan
21
Maintenance
/ˈmeɪntənəns/
sự bảo trì, duy trì
22
Offspring
/ˈɒfsprɪŋ/
con cái, đời sau
23
Pesticide
/ˈpestɪsaɪd/
thuốc trừ sâu
24
Planet
/ˈplænɪt/
hành tinh
25
Pollutant
/pəˈluːtənt/
chất ô nhiễm
26
Prohibit
/prəˈhɪbɪt/
cấm, ngăn chặn
27
Protect
/prəˈtekt/
bảo vệ
28
Respect
/rɪˈspekt/
tôn trọng
29
Save
/seɪv/
bảo vệ, lưu lại
30
Scatter
/ˈskætə/
rải rác
31
Scenic
/ˈsiːnɪk/
(thuộc về) sân khấu, điện ảnh
32
Serious
/ˈsɪəriəs/
nghiêm trọng
33
Species
/ˈspiːʃiːz/
giống loài
34
Supply
/səˈplaɪ/
cung cấp, nguồn cung
35
Survive
/səˈvaɪv/
sống sót, vượt qua
36
Whale
/weɪl/
cá voi
37
Wind
/wɪnd/
gió
38
Wood
/wʊd/
gỗ, củi
Để thuận tiện cho việc học và ôn tập, các bạn có thể Download file tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 PDF TẠI ĐÂY.
2. Gợi ý 3 cuốn sách Tiếng Anh tham khảo cho học sinh lớp 11
Bên cạnh việc học từ vựng Tiếng Anh lớp 11, các bạn học sinh cần kết hợp học ngữ pháp, làm bài tập và đồng thời cải thiện toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết.
3 cuốn sách bổ trợ mà IELTS LangGo gợi ý sau đây sẽ giúp các bạn học sinh chinh phục chương trình Tiếng Anh lớp 11 và đạt điểm cao trong các bài thi và kiểm tra Tiếng Anh.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11
Đây là cuốn sách tham khảo được biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn học sinh lớp 11 nhiều câu hỏi và bài tập để thực hành hơn.
Đặc điểm nổi bật:
- Sách không in đáp án mà chỉ có file mềm (thường được cung cấp bởi nhà sách) bới tác giả muốn các bạn học sinh tự giác làm bài mà không xem đáp án trước;
- Cuốn sách cung cấp bài tập bám sát nội dung kiến thức như từ vựng, ngữ pháp trong sách giáo khoa;
- Sách còn có nhiều bài luyện tập để các bạn tự học và ôn lại kiến thức.
Bứt Phá 9+ Môn Tiếng Anh lớp 11
Cuốn sách gồm 10 Units + 4 bài kiểm tra chuyên đề + 2 bài kiểm tra học kỳ giúp các bạn học sinh hệ thống và ôn tập kiến thức để đạt điểm cao hơn trong các bài thi hay kiểm tra Tiếng Anh.
Đặc điểm nổi bật:
- Bám sát nội dung kiến thức và các chủ đề trong chương trình Tiếng Anh lớp 11;
- Nội dung sách được trình bày rõ ràng, khoa học gồm 3 phần: lý thuyết; các ghi chú/mẹo làm bài và bài tập vận dụng;
- Cuốn sách cung cấp các tips làm bài hữu ích mà các bạn có thể áp dụng khi làm bài thi và kiểm tra.
Bí quyết đạt điểm 10 kiểm tra định kỳ Tiếng Anh 11
Nếu bạn muốn đạt điểm cao trong các kỳ kiểm tra Tiếng Anh định kỳ lớp 11 thì không nên bỏ qua cuốn sách Bí quyết đạt điểm 10 kiểm tra định kỳ Tiếng Anh 11 này.
Đặc điểm nổi bật:
- Tập trung vào trọng tâm chủ điểm ngữ pháp, hệ thống kiến thức đầy đủ và chính xác;
- Hướng dẫn luyện tập phát âm, bao gồm các âm tiết thường xuất hiện trong các kỳ thi để học sinh lớp 11 nâng cao khả năng phát âm Tiếng Anh;
- Đa dạng đề kiểm tra: Kiểm tra 15 phút, 45 phút và cuối kỳ, mỗi bài có đáp án chi tiết để tự ôn và làm bài tập.
Như vậy, trên đây, IELTS LangGo đã tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit nhằm giúp các bạn học sinh học từ mới hiệu quả hơn để vận dụng vào các bài kiểm tra hay bài thi trên lớp.
Các bạn hãy tải file từ vựng tiếng Anh lớp 11 để học và ôn từ mới khi cần, đồng thời tham khảo thêm một số cuốn sách bổ trợ để học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 11 nhé. Chúc các bạn học tốt.
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh