Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Tổng Hợp Trọn Bộ Kiến Thức Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 (2023)

Tổng Hợp Trọn Bộ Kiến Thức Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 (2023)

29/11/2023 29/11/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Đây là bài viết tổng hợp trọn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 theo chương trình chuẩn.

Có thể bạn quan tâm
  • Lesson 2 – Unit 1. Family Life – SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
  • Top 5 trang Web học nghe nói tiếng Anh online miễn phí tốt nhất
  • 39+ ĐOẠN HỘI THOẠI TIẾNG ANH DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
  • Các mẫu câu đón tiếp khách hàng bằng tiếng anh trong nhà hàng
  • 20 cấu trúc ngữ pháp Flyers Cambridge thường gặp theo format bài thi mới (kèm bài tập + đáp án chi tiết)

Nếu bạn đang cần:

Bạn đang xem: Tổng Hợp Trọn Bộ Kiến Thức Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 (2023)

  • Tài liệu đầy đủ để hỗ trợ con em học tiếng Anh lớp 6
  • Hình dung cụ thể về chương trình học tiếng Anh lớp 6

Đây chắc chắn là bài viết bạn cần.

Hãy cùng Eng Breaking khám phá.

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 là nền tảng cho ngữ pháp tiếng Anh của toàn bộ kiến thức THCS. Dưới đây là các chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong năm học này theo chương trình chuẩn của Bộ giáo dục và Đào tạo.

Hy vọng những thông tin này sẽ giúp các em và phụ huynh có cái nhìn đầy đủ về chương trình tiếng Anh lớp 6!

1. Các Thì Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6

1.1. Thì hiện tại đơn

Xem thêm: Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple): 101 Kiến Thức Cơ Bản Nhất

  • Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra

Ví dụ: I go to school everyday.(Tôi đi học hàng ngày)

  • Diễn tả sự thật hiển nhiên

Ví dụ: Water boils at 100C.(Nước sôi ở 100 độ C)

  • Diễn tả thời khóa biểu, lịch trình

Ví dụ: The school year in Vietnam starts on Sep 5th.(Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu từ 5/9)

  • Cấu trúc thì hiện tại đơn:
I/you/we/they + VHe/she/it + V(s,es) I/you/we/they/ + do not (don’t) + VHe/she/it + does not (doesn’t) + V Do you/we/they + V?Yes, I/we/they doNo, I/we/they don’tDoes he/she/it + V?Yes, he/she/it doesNo, he/she/it doesn’t
  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Trạng từ chỉ thời gian, tần suất: usually, always, often, every day/month/year, never, once,…

1.2. Thì hiện tại tiếp diễn

Xem thêm: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous): Nắm Trọn Kiến Thức Cơ Bản

  • Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm nói

Ví dụ: Tom is having breakfast.(Tom đang ăn sáng)

  • Diễn tả một kế hoạch tương lai

Ví dụ: Tomorrow, I’m playing soccer with my team.(Ngày mai, tôi sẽ chơi bóng với đội của tôi)

  • Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
I am + VingYou/we/they are + VingHe/she/it is + Ving I am + not VingYou/we/they are + not VingHe/she/it is + not Ving Are you/we/they+ Ving?Is he/she/it + Ving?Yes, I am.No, I am not.Yes, you/we/they are.No, you/we/they aren’t.Yes, he/she/it is.No, he/she/it isn’t.
  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Trạng từ chỉ thời gian: now, right now, at the moment, at present, tomorrow (kế hoạch tương lai)

1.3. Thì tương lai đơn

  • Diễn tả hành động có khả năng sắp xảy ra trong tương lai

Ví dụ: I will travel to the Moon by super car in the future.(Tôi sẽ lên mặt trăng bằng siêu xe trong tương lai)

  • Diễn tả hành động phát sinh tại thời điểm nói

Ví dụ: I will go to the library. (Giờ tôi sẽ đi thư viện)

  • Cấu trúc thì tương lai đơn
I/we/you/they/he/she/it + will + V I/you/we/they/he/she/it + will not + V Will + we/you/they/he/she/it + V?Yes, I/we/they/he/she/it willNo, I/we/they/he/she/it won’t
  • Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trạng từ chỉ thời gian: tomorrow, next week/month/year, this morning/afternoon/evening,..

1.4. Thì quá khứ đơn

  • Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ: The player scored a fantastic goal.(Cầu thủ đã ghi một bàn thắng đẹp mắt)

  • Cấu trúc thì hiện tại đơn
I/you/we/they/he/she/it + Ved I/you/we/they/he/she/it/ + did not (didn’t) + V Did + you/we/they/he/she/it + V?Yes, I/we/they/he/she/it + didNo, I/we/they/he/she/it + didn’t
  • Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trạng từ chỉ thời gian: yesterday, last night/week/month/year, in the past,…

  • Lưu ý: Có rất nhiều động từ trong tiếng Anh có thì quá khứ ở dạng bất quy tắc: have-had, win-won, eat-ate,…

1.5. Thì hiện tại hoàn thành

Xem thêm: Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)

  • Diễn tả kinh nghiệm

Ví dụ: I have seen that TV program twice.(Tôi đã xem chương trình đó 2 lần rồi)

  • Diễn tả hành động đã xảy ra cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới mốc thời gian cụ thể, mà nhấn mạnh vào kết quả.

Ví dụ: She has written 2 books. (Cô ấy đã viết được 2 cuốn sách)

  • Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
I/you/we/they + have + V(pII)He/she/it + has + V(pII) I/you/we/they + have not (haven’t) + V(pII)He/she/it + has not (hasn’t) + V(pII) Have you/we/they + V(pII)?Yes, I/we/they haveNo, I/we/they haven’t.Has he/she/it + V(pII)Yes, he/she/it hasNo, he/she/it hasn’t.
  • Dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành:

Trạng từ chỉ tần suất, thời gian: recently, before, ever, never, since, for yet,…

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH SẢN KHOA

Tham khảo thêm:

  • Tổng hợp các thì trong tiếng Anh
  • Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh

2. Phép So Sánh Trong Tiếng Anh Lớp 6

>>> Xem thêm: Phân Biệt So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh

2.1. So sánh bằng

  • Tính từ ngắn: thêm -er, tính từ ngắn kết thúc bằng “-y” thì chuyển thành “-i” rồi thêm -er.

Ví dụ: fast – faster

  • Tính từ dài nhiều ân tiết: more + adj

Ví dụ: expensive – more expensive

Cấu trúc: S + be + adj + than + O

Ví dụ: My hair is longer than hers.(Tóc tôi dài hơn tóc cô ấy)

My bag is more expensive than hers.(Túi của tôi đắt hơn của cô ấy)

2.2. So sánh nhất

Phép so sánh hơn nhất tiếng anh lớp 6
  • Tính từ ngắn: thêm -est, tính từ ngắn kết thúc bằng “-y” thì chuyển thành “-i” rồi thêm -est.

Ví dụ: tall – tallest

  • Tính từ dài nhiều âm tiết: the most + adj

Ví dụ: famous – the most famous

Cấu trúc: S + be + adj

Ví dụ: Tom is the tallest boy in our class.(Tom là anh chàng cao nhất trong lớp chúng tôi)

Shakespeare is the most popular British writer.(Shakespeare là nhà văn nổi tiếng nhất nước Anh)

*Lưu ý: Trong tiếng Anh có 1 số trường hợp tính từ bất quy tắc đặc biệt

Ví dụ: good – better – the best

Bad – worse – the worst

Little – less- the least

Xem thêm: Phân Biệt So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh

3. Giới Từ Trong Tiếng Anh Lớp 6

Xem thêm: Giới từ trong tiếng Anh: A – Z về phân loại và cách dùng giới từ

1 – Giới từ chỉ vị trí

Ví dụ: The cat is on the chair.(Con mèo ở trên ghế)

The pictures are on the wall.(Bức tranh treo trên tường)

2 – Giới từ chỉ thời gian

  • In – dùng chỉ mốc thời gian chung chung, có tính khái quát (tuần, năm, tháng, thế kỷ,…)

Ví dụ: in 1998

in the 20st century

in May

The weather is cold in winter. (Thời tiết lạnh vào mùa đông).

  • On – mốc thời gian tương đối cụ thể (ngày cụ thể trong tuần, trong tháng, trong năm)

Xem thêm : Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Hướng Dẫn Phiên Âm, Đánh Vần [2023]

Ví dụ: on Monday

on the weekend

on July 25th

Do you go to school on Sunday? (Bạn có phải đến trường vào Chủ nhật không?)

  • At – mốc thời gian cực kỳ cụ thể

Ví dụ: at 7 o’clock

at the moment

I will be there at 5PM. (Tôi sẽ có mặt ở đó lúc 5h chiều)

Xem thêm: Thuộc Lòng Cách Dùng giới từ IN, ON, AT Chỉ Trong 5 Phút

4. Câu Hỏi Có Từ Để Hỏi (Wh- question) Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6

Mỗi từ để hỏi được sử dụng để hỏi những thông tin khác nhau.

Ví dụ: How often do you play football?(Cậu hay chơi bóng đá không?)

Twice a week(2 lần/ tuần)

Where are you from?(Bạn đến từ đầu?)

I’m from Hanoi.(Tôi tới từ Hà Nội)

Xem thêm: Câu Hỏi Đuôi (Tag Question): Đầy Đủ Cấu Trúc Và Bài Tập

5. Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Anh Lớp 6

Đại từ nhân xưng là những đại từ dùng thể chỉ người và vật trong quá trình giao tiếp. Trong tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng, chia thành 3 ngôi: ngôi thứ nhất, ngôi thứ 2, ngôi thứ 3 ở dạng số ít và số nhiều.

Ngôi thứ I I (tôi) we Ngôi thứ II you you Ngôi thứ III she he it they

6. Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh Lớp 6

Đại từ sở hữu được sử dụng để chỉ sự sở hữu. Đại từ sở hữu có thể được sử dụng để làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc đứng sau giới từ trong câu.

Đại từ sở hữu cũng được sử dụng khi không muốn nhắc lại trong câu 1 cụm từ nào đó.

Ví dụ: My hair is longer than hers. (Tóc tôi dài hơn cô ấy)

Her được dùng để thay cho cụm từ “her hair”

Tương ứng với các đại từ nhân xưng, trong tiếng Anh có 7 đại từ sở hữu.

Trên đây là một số chủ điểm ngữ pháp trọng yếu của chương trình tiếng Anh lớp 6. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 cũng đóng vai trò nền tảng cho tiếng Anh cấp Trung học cơ sở.

Như đã thấy, kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 được xây dựng dựa trên nền kiến thức lớp 5, nhưng được mở rộng và chi tiết hơn.

Hy vọng bài viết này sẽ giúp phụ huynh và các em học sinh chuẩn bị, tiếp nhận kiến thức mới, đồng thời củng cố kiến thức cũ.

Đừng quênlike, share và tiếp tục ủng hộEng Breaking trong những bài viết tiếp theo nhé.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « NGHE NGAY 5 APPS NÀY NẾU BẠN MUỐN CẢI THIỆN TIẾNG ANH GIAO TIẾP
Next Post: Những từ vựng part 7 TOEIC mới nhất năm 2023 không thể bỏ lỡ! »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025