Categories: Tiếng Anh

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng hay gặp nhất không nên bỏ qua

Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh, muốn có vốn từ vựng để giao tiếp nhưng không biết nên học từ đâu và bắt đầu như thế nào? Bạn là người có nền tảng tiếng Anh cơ bản nhưng việc đọc hiểu các văn bản tiếng Anh hay giao tiếp vẫn còn hạn chế? Một trong những nguyên nhân thiết yếu đó là do bạn thiếu vốn từ vựng khiến cho bạn gặp rất nhều khó khăn trong việc học ngoại ngữ và ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày. Đừng lo lắng, hôm nay Hack Não Từ Vựng sẽ mang đến cho bạn 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất giúp bạn dễ dàng hơn trong việc học tiếng Anh, cùng ghi nhớ và note lại ngay nào!

Xem thêm:

  • 100 danh từ tiếng Anh thông dụng
  • 100 tính từ tiếng Anh thông dụng

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Khối lượng từ vựng tiếng Anh là vô cùng lớn, chúng ta có rất nhiều cách để tích lũy cho vốn từ vựng của bản thân: học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, học qua phim ảnh, học qua bài hát… Nhưng ít nhất bạn cũng phải nắm trong tay 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng hay gặp nhất dưới đây.

Đây là danh sách 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản và thường xuất hiện nhiều trong các văn bản đọc hiểu, chủ đề giao tiếp hàng ngày. Cùng chúng mình khám phá qua bảng từ vựng này nhé.

Xem thêm:

  • 360 động từ bất quy tắc

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 map (n) /mæp / Bản đồ 2 government (n) /ˈgʌvnmənt / Chính phủ 3 way (n) /weɪ / Đường 4 art (n) /ɑːt / Nghệ thuật 5 world (n) /wɜːld / Thế giới 6 computer (n) /kəmˈpjuːtə / Máy tính 7 people (n) /ˈpiːpl / Người 8 two (n) /tuː / Hai 9 family (n) /ˈfæmɪli / Gia đình 10 history (n) /ˈhɪstəri / Lịch sử 11 health (n) /hɛlθ / Sức khỏe 12 system (n) /ˈsɪstɪm / Hệ thống 13 information (n) /ˌɪnfəˈmeɪʃən / Thông tin 14 meat (n) /miːt / Thịt 15 year (n) /jɪə / Năm 16 thanks (n) /θæŋks / Lời cảm ơn 17 music (n) /ˈmjuːzɪk / Âm nhạc 18 person (n) /ˈpɜːsn / Người 19 reading (n) /ˈriːdɪŋ / Cách đọc 20 method (n) /ˈmɛθəd / Phương pháp 21 data (n) /ˈdeɪtə / Dữ liệu 22 food (n) /fuːd / Thức ăn 23 understanding (n) /ˌʌndəˈstændɪŋ / Hiểu biết 24 theory (n) /ˈθɪəri / Lý thuyết 25 law (n) /lɔː / Pháp luật 26 bird (n) /bɜːd / Chim 27 literature (n) /ˈlɪtərɪʧə / Văn chương 28 problem (n) /ˈprɒbləm / Vấn đề 29 software (n) /ˈsɒftweə / Phần mềm 30 control (v) /kənˈtrəʊl / Điều khiển 31 knowledge (n) /ˈnɒlɪʤ / Kiến thức 32 power (n) /ˈpaʊə / Quyền lực 33 ability (n) /əˈbɪlɪti / Khả năng 34 economics (n) /ˌiːkəˈnɒmɪks / Kinh tế học 35 love (n) /lʌv / Tình Yêu 36 internet (n) /ˈɪntəˌnɛt / Internet 37 television (n) /ˈtɛlɪˌvɪʒən / Tivi 38 science (n) /ˈsaɪəns / Khoa học 39 library (n) /ˈlaɪbrəri / Thư viện 40 nature (n) /ˈneɪʧə / Bản chất 41 fact (n) /fækt / Việc 42 product (n) /ˈprɒdʌkt / Sản phẩm 43 idea (n) /aɪˈdɪə / Ý kiến 44 temperature (n) /ˈtɛmprɪʧə / Nhiệt độ 45 investment (n) /ɪnˈvɛstmənt / Đầu tư 46 area (n) /ˈeərɪə / Khu vực 47 society (n) /səˈsaɪəti / Xã hội 48 activity (n) /ækˈtɪvɪti / Hoạt động 49 story (n) /ˈstɔːri / Câu chuyện 50 industry (n) /ˈɪndəstri / Ngành công nghiệp 51 media (n) /ˈmɛdɪə / Phương tiện truyền thông 52 thing (n) /θɪŋ / những vật 53 oven (n) /ˈʌvn / Lò nướng 54 community (n) /kəˈmjuːnɪti / Cộng đồng 55 definition (n) /ˌdɛfɪˈnɪʃən / Định nghĩa 56 safety (n) /ˈseɪfti / Sự an toàn 57 quality (n) /ˈkwɒlɪti / Chất lượng 58 development (n) /dɪˈvɛləpmənt / Phát triển 59 language (n) /ˈlæŋgwɪʤ / Ngôn ngữ 60 management (n) /ˈmænɪʤmənt / Quản lý 61 player (n) /ˈpleɪə / Người chơi 62 variety (n) /vəˈraɪəti / Đa dạng 63 video (n) /ˈvɪdɪəʊ / Video 64 week (n) /wiːk / Tuần 65 security (n) /sɪˈkjʊərɪti / An ninh 66 country (n) /ˈkʌntri / Nước 67 exam (n) /ɪgˈzæm / Thi 68 movie (n) /ˈmuːvi / Phim 69 organization (n) /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / Cơ quan 70 equipment (n) /ɪˈkwɪpmənt / Thiết bị 71 physics (n) /ˈfɪzɪks / Vật lý 72 analysis (n) /əˈnæləsɪs / Nghiên cứu 73 policy (n) /ˈpɒlɪsi / Chính sách 74 series (n) /ˈsɪəriːz / Loạt 75 thought (n) /θɔːt / Tư tưởng 76 basis (n) /ˈbeɪsɪs / Căn cứ 77 boyfriend (n) /ˈbɔɪˌfrɛnd / Bạn trai 78 direction (n) /dɪˈrɛkʃən / Phương hướng 79 strategy (n) /ˈstrætɪʤi / Chiến lược 80 technology (n) /tɛkˈnɒləʤi / Công nghệ 81 army (n) /ˈɑːmi / Quân đội 82 camera (n) /ˈkæmərə / Máy chụp hình 83 freedom (n) /ˈfriːdəm / Sự tự do 84 paper (n) /ˈpeɪpə / Giấy 85 environment (n) /ɪnˈvaɪərənmənt / Môi trường 86 child (n) /ʧaɪld / Trẻ em 87 instance (n) /ˈɪnstəns / Trường hợp 88 month (n) /mʌnθ / Tháng 89 truth (n) /truːθ / Sự thật 90 marketing (n) /ˈmɑːkɪtɪŋ / Thị trường 91 university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / Trường đại học 92 writing (n) /ˈraɪtɪŋ / Hiện ra, sự viết 93 article (n) /ˈɑːtɪkl / Điều khoản 94 department (n) /dɪˈpɑːtmənt / Bộ 95 difference (n) /ˈdɪfrəns / Khác nhau 96 goal (n) /gəʊl / Mục tiêu 97 news (n) /njuːz / Tin tức 98 audience (n) /ˈɔːdjəns / Khán giả 99 fishing (n) /ˈfɪʃɪŋ / Câu cá 100 growth (n) /grəʊθ / Sự tăng trưởng 101 income (n) /ˈɪnkʌm / Lợi tức 102 marriage (n) /ˈmærɪʤ / Hôn nhân 103 user (n) /ˈjuːzə / Người sử dụng 104 combination (n) /ˌkɒmbɪˈneɪʃən / Phối hợp 105 failure (n) /ˈfeɪljə / Thất bại 106 meaning (n) /ˈmiːnɪŋ / Nghĩa 107 medicine (n) /ˈmɛdsɪn / Y học 108 philosophy (n) /fɪˈlɒsəfi / Triết học 109 teacher (n) /ˈtiːʧə / Giáo viên 110 communication (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / Liên lạc 111 night (n) /naɪt / Đêm 112 chemistry (n) /ˈkɛmɪstri / Hóa học 113 disease (n) /dɪˈziːz / Căn bệnh 114 disk (n) /dɪsk / Đĩa 115 energy (n) /ˈɛnəʤi / Năng lượng 116 nation (n) /ˈneɪʃən / Quốc gia 117 road (n) /rəʊd / Đường 118 role (n) /rəʊl / Vai trò 119 soup (n) /suːp / Soup 120 advertising (n) /ˈædvətaɪzɪŋ / Quảng cáo 121 location (n) /ləʊˈkeɪʃən / Vị trí 122 success (n) /səkˈsɛs / Sự thành công 123 addition (n) /əˈdɪʃ(ə)n / Thêm vào 124 apartment (n) /əˈpɑːtmənt / Căn hộ 125 education (n) /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən / Sự giáo dục 126 math (n) /mæθ / Toán học 127 moment (n) /ˈməʊmənt / Chốc lát 128 painting (n) /ˈpeɪntɪŋ / Bức tranh 129 politics (n) /ˈpɒlɪtɪks / Chính trị 130 attention (n) /əˈtɛnʃ(ə)n / Chú ý 131 decision (n) /dɪˈsɪʒən / Phán quyết 132 event (n) /ɪˈvɛnt / Biến cố 133 property (n) /ˈprɒpəti / Bất động sản 134 shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ / Mua sắm 135 student (n) /ˈstjuːdənt / Sinh viên 136 wood (n) /wʊd / Gỗ 137 competition (n) /ˌkɒmpɪˈtɪʃən / Cuộc thi 138 distribution (n) /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / Phân phát 139 entertainment (n) /ˌɛntəˈteɪnmənt / Giải trí 140 office (n) /ˈɒfɪs / Văn phòng 141 population (n) /ˌpɒpjʊˈleɪʃən / Dân số 142 president (n) /ˈprɛzɪdənt / Chủ tịch 143 unit (n) /ˈjuːnɪt / Đơn vị 144 category (n) /ˈkætɪgəri / Thể loại 145 cigarette (n) /ˌsɪgəˈrɛt / Thuốc lá 146 context (n) /ˈkɒntɛkst / Bối cảnh 147 introduction (n) /ˌɪntrəˈdʌkʃən / Sự giới thiệu 148 opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnɪti / Cơ hội 149 performance (n) /pəˈfɔːməns / Hiệu suất 150 driver (n) /ˈdraɪvə / Người lái xe 151 flight (n) /flaɪt / Chuyến bay 152 length (n) /lɛŋθ / Chiều dài 153 magazine (n) /ˌmægəˈziːn / Tạp chí 154 newspaper (n) /ˈnjuːzˌpeɪpə / Báo 155 relationship (n) /rɪˈleɪʃənʃɪp / Mối quan hệ 156 teaching (n) /ˈtiːʧɪŋ / Giảng dạy 157 cell (n) /sɛl / Tế bào 158 dealer (n) /ˈdiːlə / Người chia bài 159 debate (n) /dɪˈbeɪt / Tranh luận 160 finding (n) /ˈfaɪndɪŋ / Phát hiện 161 lake (n) /leɪk / Hồ 162 member (n) /ˈmɛmbə / Thành viên 163 message (n) /ˈmɛsɪʤ / Thông điệp 164 phone (n) /fəʊn / Điện thoại 165 scene (n) /siːn / Sân khấu 166 appearance (n) /əˈpɪərəns / Xuất hiện 167 association (n) /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n / Sự kết hợp 168 concept (n) /ˈkɒnsɛpt / Khái niệm 169 customer (n) /ˈkʌstəmə / Khách hàng 170 death (n) /dɛθ / Sự chết 171 discussion (n) /dɪsˈkʌʃən / Thảo luận 172 housing (n) /ˈhaʊzɪŋ / Nhà ở 173 inflation (n) /ɪnˈfleɪʃən / Sự lạm phát 174 insurance (n) /ɪnˈʃʊərəns / Bảo hiểm 175 mood (n) /muːd / Khí sắc 176 woman (n) /ˈwʊmən / Đàn bà 177 advice (n) /ədˈvaɪs / Lời khuyên 178 blood (n) /blʌd / Máu 179 effort (n) /ˈɛfət / Cố gắng 180 expression (n) /ɪksˈprɛʃən / Biểu hiện 181 importance (n) /ɪmˈpɔːtəns / Tầm quan trọng 182 opinion (n) /əˈpɪnjən / Ý kiến 183 payment (n) /ˈpeɪmənt / Thanh toán 184 reality (n) /ri(ː)ˈælɪti / Thực tế 185 responsibility (n) /rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / Trách nhiệm 186 situation (n) /ˌsɪtjʊˈeɪʃən / Tình hình 187 skill (n) /skɪl / Kỹ năng 188 statement (n) /ˈsteɪtmənt / Tuyên bố 189 wealth (n) /wɛlθ / Sự giàu có 190 application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / Ứng dụng 191 city (n) /ˈsɪti / Thành phố 192 county (n) /ˈkaʊnti / Quận 193 depth (n) /dɛpθ / Chiều sâu 194 estate (n) /ɪsˈteɪt / Tài sản 195 foundation (n) /faʊnˈdeɪʃən / Nền tảng 196 grandmother (n) /ˈgrænˌmʌðə / Bà ngoại 197 heart (n) /hɑːt / Tim 198 perspective (n) /pəˈspɛktɪv / Quan điểm 199 photo (n) /ˈfəʊtəʊ / Ảnh 200 recipe (n) /ˈrɛsɪpi / Công thức 201 studio (n) /ˈstjuːdɪəʊ / Phòng thu 202 topic (n) /ˈtɒpɪk / Chủ đề 203 collection (n) /kəˈlɛkʃən / Bộ sưu tập 204 depression (n) /dɪˈprɛʃən / Phiền muộn 205 imagination (n) /ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / Sự tưởng tượng 206 passion (n) /ˈpæʃən / Tình yêu 207 percentage (n) /pəˈsɛntɪʤ / Tỷ lệ phần trăm 208 resource (n) /rɪˈsɔːs / Tài nguyên 209 setting (n) /ˈsɛtɪŋ / Thiết lập 210 ad (n) /æd / Quảng cáo 211 agency (n) /ˈeɪʤənsi / Đại lý 212 college (n) /ˈkɒlɪʤ / Trường đại học 213 connection (n) /kəˈnɛkʃən / Liên quan 214 criticism (n) /ˈkrɪtɪsɪzm / Sự chỉ trích 215 debt (n) /dɛt / Nợ nần 216 description (n) /dɪsˈkrɪpʃən / Miêu tả 217 memory (n) /ˈmɛməri / Trí nhớ 218 patience (n) /ˈpeɪʃəns / Kiên nhẫn 219 secretary (n) /ˈsɛkrətri / Thư ký 220 solution (n) /səˈluːʃən / Dung dịch 221 administration (n) /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n / Quyền quản trị 222 aspect (n) /ˈæspɛkt / Diện mạo 223 attitude (n) /ˈætɪtjuːd / Thái độ 224 director (n) /dɪˈrɛktə / Giám đốc 225 personality (n) /ˌpɜːsəˈnælɪti / Nhân cách 226 psychology (n) /saɪˈkɒləʤi / Tâm lý học 227 recommendation (n) /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / Khuyến nghị 228 response (n) /rɪsˈpɒns / Câu trả lời 229 selection (n) /sɪˈlɛkʃən / Sự lựa chọn 230 storage (n) /ˈstɔːrɪʤ / Lưu trữ 231 version (n) /ˈvɜːʃən / Phiên bản 232 alcohol (n) /ˈælkəhɒl / Rượu 233 argument (n) /ˈɑːgjʊmənt / Đối số 234 complaint (n) /kəmˈpleɪnt / Lời phàn nàn 235 contract (n) /ˈkɒntrækt / Hợp đồng 236 emphasis (n) /ˈɛmfəsɪs / Sự nhấn mạnh 237 highway (n) /ˈhaɪweɪ / Xa lộ 238 loss (n) /lɒs / Sự mất 239 membership (n) /ˈmɛmbəʃɪp / Thành viên 240 possession (n) /pəˈzɛʃən / Sở hữu 241 preparation (n) /ˌprɛpəˈreɪʃən / Sự chuẩn bị 242 steak (n) /steɪk / Miếng bò hầm 243 union (n) /ˈjuːnjən / Liên hiệp 244 agreement (n) /əˈgriːmənt / Sự đồng ý 245 cancer (n) /ˈkænsə / Ung thư 246 currency (n) /ˈkʌrənsi / Tiền tệ 247 employment (n) /ɪmˈplɔɪmənt / Việc làm 248 engineering (n) /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / Kỹ thuật 249 entry (n) /ˈɛntri / Lối vào 250 interaction (n) /ˌɪntərˈækʃən / Tương tác 251 limit (n) /ˈlɪmɪt / Giới hạn 252 mixture (n) /ˈmɪksʧə / Hỗn hợp 253 preference (n) /ˈprɛfərəns / Sự ưa thích 254 region (n) /ˈriːʤən / Vùng 255 republic (n) /rɪˈpʌblɪk / Nước cộng hòa 256 seat (n) /siːt / Ghế 257 tradition (n) /trəˈdɪʃən / Truyền thống 258 virus (n) /ˈvaɪərəs / Virus 259 actor (n) /ˈæktə / Diễn viên 260 classroom (n) /ˈklɑːsrʊm / Lớp học 261 delivery (n) /dɪˈlɪvəri / Giao hàng 262 device (n) /dɪˈvaɪs / Thiết bị 263 difficulty (n) /ˈdɪfɪkəlti / Khó khăn 264 drama (n) /ˈdrɑːmə / Kịch 265 election (n) /ɪˈlɛkʃən / Sựu bầu cử 266 engine (n) /ˈɛnʤɪn / Động cơ 267 football (n) /ˈfʊtbɔːl / Bóng đá 268 guidance (n) /ˈgaɪdəns / Hướng dẫn 269 hotel (n) /həʊˈtɛl / Khách sạn 270 match (n) /mæʧ / Trận đấu 271 owner (n) /ˈəʊnə / Chủ nhân 272 priority (n) /praɪˈɒrɪti / Quyền ưu tiên 273 protection (n) /prəˈtɛkʃən / Sự bảo vệ 274 suggestion (n) /səˈʤɛsʧən / Gợi ý 275 tension (n) /ˈtɛnʃən / Sức ép 276 variation (n) /ˌveərɪˈeɪʃən / Sự biến đổi 277 anxiety (n) /æŋˈzaɪəti / Lo ngại 278 atmosphere (n) /ˈætməsfɪə / Không khí 279 awareness (n) /əˈweənəs / Nhận thức 280 bread (n) /brɛd / Bánh mì 281 climate (n) /ˈklaɪmɪt / Khí hậu 282 comparison (n) /kəmˈpærɪsn / Sự so sánh 283 confusion (n) /kənˈfjuːʒən / Nhầm lẫn 284 construction (n) /kənˈstrʌkʃən / Xây dựng 285 elevator (n) /ˈɛlɪveɪtə / Thang máy 286 emotion (n) /ɪˈməʊʃən / Xúc động 287 employee (n) /ˌɛmplɔɪˈiː / Công nhân 288 employer (n) /ɪmˈplɔɪə / Sử dụng lao động 289 guest (n) /gɛst / Khách 290 height (n) /haɪt / Chiều cao 291 leadership (n) /ˈliːdəʃɪp / Lãnh đạo 292 mall (n) /mɔːl / Trung tâm mua sắm 293 manager (n) /ˈmænɪʤə / Người quản lý 294 operation (n) /ˌɒpəˈreɪʃən / Hoạt động 295 recording (n) /rɪˈkɔːdɪŋ / Ghi âm 296 respect (n) /rɪsˈpɛkt / Tôn trọng 297 sample (n) /ˈsɑːmpl / Mẫu 298 transportation (n) /ˌtrænspɔːˈteɪʃən / Giao thông vận tải 299 boring (n) /ˈbɔːrɪŋ / Chán nản 300 charity (n) /ˈʧærɪti / Bố thí 301 cousin (n) /ˈkʌzn / Anh em họ 302 disaster (n) /dɪˈzɑːstə / Thảm họa 303 editor (n) /ˈɛdɪtə / Biên tập viên 304 efficiency (n) /ɪˈfɪʃənsi / Hiệu quả 305 excitement (n) /ɪkˈsaɪtmənt / Phấn khích 306 extent (n) /ɪksˈtɛnt / Mức độ 307 feedback (n) /ˈfiːdbæk / Thông tin phản hồi 308 guitar (n) /gɪˈtɑː / Đàn guitar 309 homework (n) /ˈhəʊmˌwɜːk / Bài tập về nhà 310 leader (n) /ˈliːdə / Lãnh đạo 311 mom (n) /mɒm / Mẹ 312 outcome (n) /ˈaʊtkʌm / Kết quả 313 permission (n) /pəˈmɪʃən / Sự cho phép 314 presentation (n) /ˌprɛzɛnˈteɪʃən / Trình bày 315 promotion (n) /prəˈməʊʃən / Khuyến mãi 316 reflection (n) /rɪˈflɛkʃən / Sự phản xạ 317 refrigerator (n) /rɪˈfrɪʤəreɪtə / Tủ lạnh 318 resolution (n) /ˌrɛzəˈluːʃən / Độ phân giải 319 revenue (n) /ˈrɛvɪnjuː / Lợi tức 320 session (n) /ˈsɛʃən / Buổi họp 321 singer (n) /ˈsɪŋə / Ca sĩ 322 tennis (n) /ˈtɛnɪs / Quần vợt 323 basket (n) /ˈbɑːskɪt / Cái giỏ 324 bonus (n) /ˈbəʊnəs / Tiền thưởng 325 cabinet (n) /ˈkæbɪnɪt / Buồng 326 childhood (n) /ˈʧaɪldhʊd / Thời thơ ấu 327 church (n) /ʧɜːʧ / Nhà thờ 328 clothes (n) /kləʊðz / Quần áo 329 coffee (n) /ˈkɒfi / Cà phê 330 dinner (n) /ˈdɪnə / Bữa tối 331 drawing (n) /ˈdrɔːɪŋ / Bản vẽ 332 hair (n) /heə / Tóc 333 hearing (n) /ˈhɪərɪŋ / Thính giác 334 initiative (n) /ɪˈnɪʃɪətɪv / Sáng kiến 335 judgment (n) /ˈʤʌʤmənt / Án 336 lab (n) /læb / Phòng thí nghiệm 337 measurement (n) /ˈmɛʒəmənt / Sự đo lường 338 mode (n) /məʊd / Chế độ 339 mud (n) /mʌd / Bùn 340 orange (n) /ˈɒrɪnʤ / Trái cam 341 poetry (n) /ˈpəʊɪtri / Thơ phú 342 police (n) /pəˈliːs / Cảnh sát 343 possibility (n) /ˌpɒsəˈbɪlɪti / Khả năng 344 procedure (n) /prəˈsiːʤə / Phương pháp 345 queen (n) /kwiːn / Nữ hoàng 346 ratio (n) /ˈreɪʃɪəʊ / Tỉ lệ 347 relation (n) /rɪˈleɪʃən / Quan hệ 348 restaurant (n) /ˈrɛstrɒnt / Nhà hàng 349 satisfaction (n) /ˌsætɪsˈfækʃən / Sự hài lòng 350 sector (n) /ˈsɛktə / Khu vực 351 signature (n) /ˈsɪgnɪʧə / Chữ ký 352 significance (n) /sɪgˈnɪfɪkəns / Ý nghĩa 353 song (n) /sɒŋ / Bài hát 354 tooth (v, n) /tuːθ / Răng, ăn khớp nhau 355 town (n) /taʊn / Thành phố 356 vehicle (n) /ˈviːɪkl / Xe cộ 357 volume (n) /ˈvɒljʊm / Thể tích 358 wife (n) /waɪf / Vợ 359 accident (n) /ˈæksɪdənt / Tai nạn 360 airport (n) /ˈeəpɔːt / Sân bay 361 appointment (n) /əˈpɔɪntmənt / Cuộc hẹn 362 arrival (adj, n) /əˈraɪvəl / Đi đến nơi, sự đến 363 assumption (n) /əˈsʌmpʃ(ə)n / Giả định 364 baseball (n) /ˈbeɪsbɔːl / Bóng chày 365 chapter (n) /ˈʧæptə / Chương 366 committee (n) /kəˈmɪti / Ủy ban 367 conversation (n) /ˌkɒnvəˈseɪʃən / Đàm thoại 368 database (n) /ˈdeɪtəˌbeɪs / Cơ sở dữ liệu 369 enthusiasm (n) /ɪnˈθjuːzɪæzm / Hăng hái 370 error (n) /ˈɛrə / Lỗi 371 explanation (n) /ˌɛkspləˈneɪʃən / Giải thích 372 farmer (n) /ˈfɑːmə / Nông dân 373 gate (n) /geɪt / Cửa 374 girl (n) /gɜːl / Cô gái 375 hall (n) /hɔːl / Đại sảnh 376 historian (n) /hɪsˈtɔːrɪən / Sử gia 377 hospital (n) /ˈhɒspɪtl / Bệnh viện 378 injury (n) /ˈɪnʤəri / Vết thương 379 instruction (n) /ɪnˈstrʌkʃən / Hướng dẫn 380 maintenance (n) /ˈmeɪntənəns / Bảo trì 381 manufacturer (n) /ˌmænjʊˈfækʧərə / Nhà chế tạo 382 meal (n) /miːl / Bữa ăn 383 perception (n) /pəˈsɛpʃən / Sự nhận thức 384 pie (n) /paɪ / Bánh 385 poem (n) /ˈpəʊɪm / Bài thơ 386 presence (n) /ˈprɛzns / Sự hiện diện 387 proposal (n) /prəˈpəʊzəl / Đề nghị 388 reception (n) /rɪˈsɛpʃən / Tiếp nhận 389 replacement (n) /rɪˈpleɪsmənt / Sự thay thế 390 revolution (n) /ˌrɛvəˈluːʃən / Cuộc cách mạng 391 river (n) /ˈrɪvə / Sông 392 son (n) /sʌn / Con trai 393 speech (n) /spiːʧ / Lời nói 394 tea (n) /tiː / Trà 395 village (n) /ˈvɪlɪʤ / Làng 396 warning (n) /ˈwɔːnɪŋ / Cảnh báo 397 winner (n) /ˈwɪnə / Người chiến thắng 398 worker (n) /ˈwɜːkə / Công nhân 399 writer (n) /ˈraɪtə / Nhà văn 400 assistance (n) /əˈsɪstəns / Sự giúp trợ 401 breath (n) /brɛθ / Hơi thở 402 buyer (n) /ˈbaɪə / Người mua 403 chest (n) /ʧɛst / Ngực 404 chocolate (n) /ˈʧɒkəlɪt / Sôcôla 405 conclusion (n) /kənˈkluːʒən / Phần kết luận 406 contribution (n) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / Sự đóng góp 407 cookie (n) /ˈkʊki / Cookie 408 courage (n) /ˈkʌrɪʤ / Lòng can đảm 409 dad (n) /dæd / Cha 410 desk (n) /dɛsk / Bàn giấy 411 drawer (n) /ˈdrɔːə / Ngăn kéo 412 establishment (n) /ɪsˈtæblɪʃmənt / Thành lập 413 examination (n) /ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / Kiểm tra 414 garbage (n) /ˈgɑːbɪʤ / Đống rác 415 grocery (n) /ˈgrəʊsəri / Tạp hóa 416 honey (adj, n) /ˈhʌni / Mật ong, đường mật, êm dịu 417 impression (n) /ɪmˈprɛʃən / Ấn tượng 418 improvement (n) /ɪmˈpruːvmənt / Sự cải thiện 419 independence (n) /ˌɪndɪˈpɛndəns / Độc lập 420 insect (n) /ˈɪnsɛkt / Côn trùng 421 inspection (n) /ɪnˈspɛkʃən / Sự kiểm tra 422 inspector (n) /ɪnˈspɛktə / Viên thanh tra 423 king (n) /kɪŋ / Vua 424 ladder (n) /ˈlædə / Thang 425 menu (n) /ˈmɛnjuː / Thực đơn 426 penalty (n) /ˈpɛnlti / Hình phạt 427 piano (n) /pɪˈænəʊ / Dương cầm 428 potato (n) /pəˈteɪtəʊ / Khoai tây 429 profession (n) /prəˈfɛʃən / Nghề nghiệp 430 professor (n) /prəˈfɛsə / Giáo sư 431 quantity (n) /ˈkwɒntɪti / Số lượng 432 reaction (n) /ri(ː)ˈækʃən / Sự phản ứng 433 requirement (n) /rɪˈkwaɪəmənt / Yêu cầu 434 salad (n) /ˈsæləd / Xà lách 435 sister (n) /ˈsɪstə / Chị 436 supermarket (n) /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / Siêu thị 437 tongue (n) /tʌŋ / Lưỡi 438 weakness (n) /ˈwiːknɪs / Yếu đuối 439 wedding (n) /ˈwɛdɪŋ / Kết hôn 440 affair (n) /əˈfeə / Việc 441 ambition (n) /æmˈbɪʃ(ə)n / Tham vọng 442 analyst (n) /ˈænəlɪst / Người phân tích 443 apple (n) /ˈæpl / Táo 444 assignment (n) /əˈsaɪnmənt / Phân công 445 assistant (adj, n) /əˈsɪstənt / Phụ tá, giúp đỡ 446 bathroom (n) /ˈbɑːθru(ː)m / Phòng tắm 447 bedroom (n) /ˈbɛdru(ː)m / Phòng ngủ 448 beer (n) /bɪə / Bia 449 birthday (n) /ˈbɜːθdeɪ / Ngày sinh nhật 450 celebration (n) /ˌsɛlɪˈbreɪʃən / Lễ kỷ niệm 451 championship (n) /ˈʧæmpjənʃɪp / Chức vô địch 452 cheek (v, n) /ʧiːk / Gò má, ngạo mạn 453 client (n) /ˈklaɪənt / Khách hàng 454 consequence (n) /ˈkɒnsɪkwəns / Kết quả 455 departure (n) /dɪˈpɑːʧə / Khởi hành 456 diamond (n) /ˈdaɪəmənd / Kim cương 457 dirt (n) /dɜːt / Bụi 458 ear (n) /ɪə / Tai 459 fortune (n) /ˈfɔːʧən / Vận may 460 friendship (n) /ˈfrɛndʃɪp / Tình bạn 461 funeral (adj, n) /ˈfjuːnərəl / Đám ma, tang lễ 462 gene (n) /ʤiːn / Gen 463 girlfriend (n) /ˈgɜːlˌfrɛnd / Bạn gái 464 hat (n) /hæt / Mũ 465 indication (n) /ˌɪndɪˈkeɪʃən / Dấu hiệu 466 intention (n) /ɪnˈtɛnʃən / Mục đích 467 lady (n) /ˈleɪdi / Phụ nữ 468 midnight (adj, n) /ˈmɪdnaɪt / Nữa đêm, giữa khuya 469 negotiation (n) /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / Đàm phán 470 obligation (n) /ˌɒblɪˈgeɪʃən / Nghĩa vụ 471 passenger (n) /ˈpæsɪnʤə / Hành khách 472 pizza (n) /ˈpiːtsə / Bánh pizza 473 platform (n) /ˈplætfɔːm / Nền tảng 474 poet (n) /ˈpəʊɪt / Thi sĩ 475 pollution (n) /pəˈluːʃən / Ô nhiễm 476 recognition (n) /ˌrɛkəgˈnɪʃən / Sự công nhận 477 reputation (n) /ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən / Danh tiếng 478 shirt (n) /ʃɜːt / Áo sơ mi 479 sir (n) /sɜː / Ngài 480 speaker (n) /ˈspiːkə / Loa 481 stranger (n) /ˈstreɪnʤə / Người lạ 482 surgery (n) /ˈsɜːʤəri / Phẫu thuật 483 sympathy (n) /ˈsɪmpəθi / Thông cảm 484 tale (n) /teɪl / Truyện 485 throat (n) /θrəʊt / Họng 486 trainer (n) /ˈtreɪnə / Huấn luyện viên 487 uncle (n) /ˈʌŋkl / Chú 488 youth (n) /juːθ / Tuổi trẻ 489 time (v, n) /taɪm / Thời gian, định giờ 490 work (v, n) /wɜːk / Công việc, hoạt động 491 film (v, n) /fɪlm / Phim ảnh, quay phim 492 water (n) /ˈwɔːtə / Nước 493 money (n) /ˈmʌni / Tiền 494 example (n) /ɪgˈzɑːmpl / Thí dụ 495 while (conj, n) /waɪl / Trong khi 496 business (n) /ˈbɪznɪs / Kinh doanh 497 study (n) /ˈstʌdi / Nghiên cứu 498 game (n) /geɪm / Trò chơi 499 life (n) /laɪf / Đời sống 500 form (n) /fɔːm / Hình thức

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Từ vựng tiếng Anh thông dụng

Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả, nhớ lâu

Để có thể ghi nhớ hiệu quả từ vựng cũng như học một cách dễ dàng và tối ưu nhất, đầu tiên các bạn phải tạo ra được cho bản thân động lực và niềm yêu thích cho riêng mình. Một phương pháp học độc đáo, mới lạ và hấp dẫn sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của cá bạn.

Bởi vậy, Hack Não Từ Vựng sẽ giới thiệu và hướng dẫn các bạn hai phương pháp học thông minh giúp ghi nhớ từ vựng hiệu quả, nhớ lâu với: Âm thanh tương tự và Truyện chêm. Hãy thử áp dụng cách học này với 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhé!

1. Phương pháp học từ vựng qua truyện chêm

Với cách học này, bạn sẽ chèn các từ vựng tiếng Anh mà bạn muốn học vào trong câu chuyện. Tiếp theo, bạn sẽ đoán nghĩa, hiểu và nhớ câu chuyện. Điều này giúp bạn có ấn tượng với từ đó trong ngữ cảnh, tình huống của câu chuyện. Cùng xem câu chuyện chêm dưới đây để hiểu rõ hơn về phương pháp học này nhé.

Truyện chêm từ vựng tiếng Anh

2. Phương pháp học từ vựng qua âm thanh tương tự

Đây là một phương pháp học từ vựng được dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Cuối cùng áp dụng vào ví dụ cụ thể để tạo thành liên kết giữa nghĩa của từ đó và cách phát âm của từ. Chúng ta cùng xem qua ví dụ chi tiết:

Apologize (adj): xin lỗi

Cho mình xin lỗi nhé! vừa ăn thịt bò mà nó dai quá nên rụng hết răng

Ở câu trên, bạn có thể thấy nghĩa của từ là màu xanh, và âm thanh tương tự để liên tưởng tới từ gốc Apologize là màu đỏ. Đồng thời lồng thêm nghĩa tiếng Việt để bạn biết và có thể ghi nhớ ngay lập tức.

Ví dụ minh họa về âm thanh tương tự:

Âm thanh tương tự từ vựng tiếng Anh

Cách học này vừa mới lạ vừa kết hợp âm thanh, ngữ nghĩa, vừa tạo ấn tượng mạnh và khắc sâu hơn cho người đọc. Phương pháp âm thanh tương tự được trình bày chi tiết trong cuốn Sách Hack Não 1500 – ghi nhớ 1500 từ vựng và cụm từ với âm thanh tương tự, truyện chêm và phát âm shadowing. Bạn hoàn toàn có thể nghe audio toàn bộ sách với App Hack Não, 1200 bài giảng hướng dẫn chi tiết và các bài tập ứng dụng ngay lập tức sau khi học.

Bài tập về từ vựng tiếng Anh

Ở trên là bảng tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất. Hãy cùng vận dụng các từ đó trong bài tập dưới đây để ôn tập và ghi nhớ nhé.

Bài tập 1: Lựa chọn từ và điền vào chỗ trống sao cho phù hợp:

Piano, King, Think, Government, Music, Information, Family, Week

  1. This is a request from the …..
  2. He is learning to play the …..
  3. I …… that I will call her immediately.
  4. ….. doesn’t want you to know this.
  5. I listen to ….. in my freetime.
  6. I will let you know this ….. soon.
  7. I love my ….. so much.
  8. We go to the restaurant twice a …..

Từ vựng tiếng Anh

Bài tập 2: Chọn từ phù hợp trong ngoặc để điền vào chỗ chấm:

  1. Marie ….. (commute/communion) isn’t so bad.
  2. I’m taking a week ________ (off/of) to go on vacation.
  3. Applying for a scholarship requires filling out many (form/forms).
  4. What’s the (price/freight) of this phone?
  5. I have an (idea/apple): let’s go see a movie!
  6. We have not yet discovered (life/time) on other planets.
  7. (Pollution/People) often leads to cancer and damages the environment.
  8. You have to swipe instead of tapping to play this (game/book).

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. Piano
  2. King
  3. Think
  4. Music
  5. Information
  6. Government
  7. Family
  8. Week

Bài tập 2:

  1. Communion
  2. Off
  3. Forms
  4. Price
  5. Idea
  6. Life
  7. Pollution
  8. Game

Trên đây là bài viết tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng và phổ biến nhất, thường xuất hiện trong văn bản cũng như giao tiếp trong đời sống hàng ngày. Hy vọng rằng, với những thông tin về từ vựng và phương pháp học thông minh mà chúng mình đã cung cấp sẽ giúp bạn yêu thích và dễ dàng học từ vựng tiếng Anh hơn.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

This post was last modified on 01/12/2023 01:09

Bài đăng mới nhất

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Hiện nay, nhu cầu tìm hiểu các khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc…

5 tháng ago

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

Giữa tháng 3, hệ thống Anh văn hội Việt Mỹ (VUS) tung ra viral clip…

5 tháng ago

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

Giữa tháng 3, hệ thống Anh văn hội Việt Mỹ (VUS) tung ra viral clip…

5 tháng ago

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

- Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà - Từ vựng tiếng Anh về…

5 tháng ago

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

C1 được xem là một trong những cột mốc quan trọng để đánh giá trình…

5 tháng ago

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta bắt gặp rất nhiều những con số khác…

5 tháng ago